|
 Đáy chậu: thành dưới ổ bụng, hình trám, giới hạn: Đáy chậu: thành dưới ổ bụng, hình trám, giới hạn
|
Chuyển đổi dữ liệu | 13.11.2017 | Kích | 2.45 Mb. | | #1631 |
|
Đáy chậu: thành dưới ổ bụng, hình trám, giới hạn: Đáy chậu: thành dưới ổ bụng, hình trám, giới hạn: - Phía trên: hoành chậu - Phía trước: khớp mu - Phía sau: đỉnh xương cụt - Hai bên: ngành ngồi mu, ụ ngồi.
2 phần = 1 đường thẳng qua ngay trước 2 ụ ngồi: 2 phần = 1 đường thẳng qua ngay trước 2 ụ ngồi: - Đáy chậu trước (tam giác niệu dục): trước đường thẳng, có các thành phần của hệ TN & SD. - Đáy chậu sau (tam giác HM): sau đường thẳng, ống HM & HM. Cấu trúc nam ≠ nữ ở đáy chậu trưóc.
Từ nông đến sâu: Từ nông đến sâu: Da Mạc đáy chậu nông (mạc Colles) Khoang đáy chậu nông Mạc hoành niệu dục dưới Khoang đáy chậu sâu Mạc hoành niệu dục trên Hoành chậu hông.
Mạc ĐC nông (mạc Colles): là lớp mô dưới da, 2 lớp: Mạc ĐC nông (mạc Colles): là lớp mô dưới da, 2 lớp: - Lớp mỡ nông (Camper) Lớp sợi sâu (Scarpa) Phía sau: bám bờ sau HND & TT gân đáy chậu. - Phía trước: liên tiếp với cơ bám da bìu. - Hai bên: bám ngành ngồi mu
- Cơ ngang ĐC nông : ít phát triển - Cơ ngang ĐC nông : ít phát triển + Ng.ủy : dưới trong ngành ngồi + Bám tận : TT gân ĐC - Cơ ngồi hang : + Ng.ủy: trong ngành ngồi, bao vật hang + Bám: trong và dưới vật hang + CN: cương DV ép vật hang - Cơ hành xốp: + Ng.ủy: TT gân ĐC, bao hành xốp. + Bám tận: mạc hoành ND dưới, vật xốp, hoà lẫn bên đối diện + CN: cương DV, tống nước tiểu, tinh dịch cuối khỏi NĐ
Khoang đáy chậu sâu, giới hạn: Khoang đáy chậu sâu, giới hạn: - Dưới: mạc hoành niệu dục dưới - Trên: mạc hoành niệu dục trên Trong khoang chứa 2 cơ: cơ ngang đáy chậu sâu và cơ thắt niệu đạo
- Cơ ngang đáy chậu sâu : - Cơ ngang đáy chậu sâu : + Ng.ủy: trong ngành ngồi, ụ ngồi + Bám tận: TT gân ĐC + TK mu DV + CN: giúp cố định TT gân ĐC, co thắt NĐ màng, co bóp tuyến hành NĐ. - Cơ thắt niệu đạo : + Ng.ủy: trong ngành mu. + Bám tận: hoà bên đối diện. + TK mu DV + CN: tống các giọt nước tiểu hay tinh dịch cuối cùng ra khỏi niệu đạo màng.
- Là một nút nằm giữa ống HM và hoành niệu dục. - Là một nút nằm giữa ống HM và hoành niệu dục. - Cấu tạo: tổ chức xơ - Kích thước 2 x 2 cm. - Những PT ở cơ quan SD trong, HM trực tràng đi vào bằng ngả đáy chậu cắt TT gân đáy chậu chìa khoá mở toang vùng đáy chậu.
Từ nông đến sâu: Từ nông đến sâu: Da Mạc đáy chậu nông ( mạc Colles) Khoang đáy chậu nông Mạc hoành ND dưới Khoang đáy chậu sâu Mạc hoành ND trên Hoành chậu hông.
Mạc đáy chậu nông (mạc Colles): gồm 2 lớp : Mạc đáy chậu nông (mạc Colles): gồm 2 lớp : - Lớp mỡ nông (Camper) Lớp sợi sâu (Scarpa) Phía sau: bám bờ sau hoành ND & TT gân ĐC. - Hai bên: bám ngành ngồi mu - Phía trước: liên tiếp với cân môi lớn
Khoang ĐC nông, g.hạn: Khoang ĐC nông, g.hạn: - Dưới : mạc ĐC nông - Trên : mạc HND dưới Khoang chứa gốc các tạng cương, & 3 cơ
- Cơ ngang ĐC nông: ít phát triển - Cơ ngang ĐC nông: ít phát triển - Cơ ngồi hang: cương ÂV ép trụ ÂV Cơ hành xốp: bị tách đôi, vòng quanh phần dưới ÂĐ, bao hành TĐ Bám tận: Xg mu, gốc & lưng ÂV CN: cương ÂV, khít ÂĐ
Khoang ĐC sâu, g.hạn: Khoang ĐC sâu, g.hạn: - Dưới : mạc hoành ND dưới - Trên : mạc hoành ND trên Khoang chứa 2 cơ: cơ ngang ĐC sâu & cơ thắt NĐ
- Cơ ngang ĐC sâu: - Cơ ngang ĐC sâu: + TK mu ÂV + CN: cố định TT gân ĐC - Cơ thắt niệu đạo: + TK mu ÂV
- Nút xơ thắt giữa HM & HND. - Nút xơ thắt giữa HM & HND. - Những PT CQSD trong, HM TrTr vào ngả ĐC cắt TT gân ĐC chìa khoá mở toang vùng ĐC.
Gồm: phần cuối TrTr, ống HM, cơ thắt ngoài HM, cơ nâng HM, cơ cụt & khối mỡ trong hố ngồi TrTr Gồm: phần cuối TrTr, ống HM, cơ thắt ngoài HM, cơ nâng HM, cơ cụt & khối mỡ trong hố ngồi TrTr
Hố ngồi TrTr: chứa mô mỡ, Hố ngồi TrTr: chứa mô mỡ, - Ngoài: mạc & cơ bịt trong, ống thẹn ( ống Alcock ) - Trên trong: hoành chậu hông, cơ thắt ngoài HM - Dưới: da vùng HM - Trước: bờ sau hoành ND. - Sau: 2 hố thông nhau sau ống HM abcès 1 bên có thể lan sang bên kia.
Cơ thắt ngoài HM Cơ thắt ngoài HM - Phần dưới da - Phần nông - Phần sâu TK: nhánh đáy chậu TK cùng 4 CN: co thắt ống HM theo ý muốn.
Gồm: cơ nâng HM, cơ cụt, 2 lá mạc chậu bao phủ trên, dưới cơ. Gồm: cơ nâng HM, cơ cụt, 2 lá mạc chậu bao phủ trên, dưới cơ.
- Cơ nâng HM: chia 3 phần - Cơ nâng HM: chia 3 phần + Cơ mu cụt Ng.ủy: sau thân x. m B.tận: tuyến tiền liệt, TT gân ĐC, d/ch HM-cụt + Cơ mu trực tràng Ng.ủy: sau thân x. mu B.tận: nối cơ đối bên, hoà lẫn cơ thắt ngoài HM + Cơ chậu cụt: ít phát triển Ng.ủy: gai ngồi B.tận: x. cụt, d/ch HM-cụt
- Cơ cụt: sau cơ nâng HM - Cơ cụt: sau cơ nâng HM + Ng.ủy: gai ngồi + Bám tận: bờ ngoài phần dưới x.cùng và x.cụt
TK: nhánh ĐC TK: nhánh ĐC (TK thẹn) MM: nhánh ĐM ĐC (ĐM thẹn trong)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|