1. Vị trí , phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí: thuộc phường Tân Phú, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Phiá Đông, Đông Bắc : giáp Đường Nguyễn Xiễn, đường Hoàng Hữu Nam và đường Nguyễn Văn Tăng.
+ Phía Tây, Tây Nam : giáp Đường nối Vành đai 3 và rạch Gò Công
+ Phía Nam : giáp rạch Gò Công.
+ Phía Bắc, Tây Bắc : giáp đường Nguyễn Văn Tăng và đường Cầu Xây.
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 116,95 ha.
Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư đô thị, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh.
2. Dân số khu vực lập quy hoạch:
- Dự báo quy mô dân số: 17.500 người.
Điều 3. Quy định chung về hạ tầng xã hội: 1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
Đơn vị ở :
-
Đơn vị ở 1: giới hạn bởi:
+ Phía Đông, Đông Bắc : giáp đường Hoàng Hữu Nam và đường Nguyễn Văn Tăng.
+ Phía Đông Nam : giáp đường số 8.
+ Phía Tây Nam : giáp đường nối Vành đai 3.
+ Phía Tây Bắc : giáp đường Cầu Xây
- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:
+ Phía Đông, Đông Bắc : giáp đường Nguyễn Xiển và đường Nguyễn Văn Tăng.
+ Phía Tây, Tây Nam : giáp đường nối Vành đai 3 và rạch Gò Công.
+ Phía Nam : giáp rạch Gò Công.
+ Phía Bắc, Tây Bắc : giáp đường Nguyễn Văn Tăng, đường số 8.
-
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích đất các đơn vị ở: 87,60ha):
a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 62,09 ha, trong đó:
- Nhóm nhà ở hiện hữu, cải tạo, chỉnh trang: tổng diện tích 48,85 ha, bao gồm các khu: I-15 đến I-31; II-12 đến II-22.
- Nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng diện tích 13,24 ha, bao gồm các khu: I-11 đến I-14; II-8 đến II-11.
a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 6,58ha; bao gồm
- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 5,12 ha, trong đó:
-
Trường mầm non: 1,52 ha, bao gồm các khu I-1; I-3; II-1.
+ Trường tiểu học: 2,16 ha, bao gồm các khu I-2; I-4; II-2.
-
Trường trung học cơ sở: 1,44 ha, khu II-3.
- Khu chức năng thương mại dịch vụ: tổng diện tích 1,4636ha, khu I-5; I-6; I-7.
a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 4,88ha, bao gồm khu I-8; I-9; I-9a; I-10; II-4; II-5; II-6; II-7.
a.4. Mạng lưới đường giao thông và sân bãi cấp phân khu vực: tổng diện tích 14,05ha.
b) Các khu chức năng ngoài nhóm ở nằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 29,35 ha:
b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị (Trung tâm dạy nghề): tổng diện tích 1,53 ha;
b.2. Đất an ninh – quốc phòng: tổng diện tích 6,08 ha;
b.3. Đất công trình tôn giáo: diện tích 1,75 ha;
b.4. Đất sông, rạch: diện tích 1,77 ha;
b.5. Đất cây xanh cảnh quan dọc sông, rạch: diện tích 5,97 ha;
b.6. Đất cây xanh cách ly tuyến điện: diện tích 0,29 ha;
b.7. Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật: diện tích 0,89 ha;
b.8. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: diện tích 11,07 ha.
2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch: -
STT
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
( % )
|
A
|
Đất đơn vị ở
|
87,60
|
100,00
|
1
|
Đất nhóm nhà ở
|
62,09
|
70,88
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang
|
48,85
|
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới
|
13,24
|
|
2
|
Đất công trình dịch vụ đô thị
|
6,58
|
7,50
|
|
- Đất giáo dục
|
5,12
|
|
+ Trường mầm non
|
1,52
|
|
+ Trường tiểu học
|
2,16
|
|
+ Trường trung học cơ sở
|
1,44
|
|
- Đất dịch vụ - thương mại
|
1,46
|
|
3
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng (cây xanh cảnh quan , công viên)
|
4,88
|
5,57
|
4
|
Đất giao thông – sân bãi
|
14,06
|
16,05
|
B
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
29,35
|
|
|
Đất công trình công cộng đô thị (Trung tâm dạy nghề)
|
1,53
|
|
Đất an ninh – quốc phòng
|
6,08
|
|
Đất công trình tôn giáo
|
1,75
|
|
Đất sông, rạch
|
1,77
|
|
Đất cây xanh cảnh quan dọc sông, rạch
|
5,97
|
|
Đất cây xanh cách ly tuyến điện
|
0,29
|
|
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật
|
0,89
|
|
Đất giao thông khu vực
|
11,07
|
|
Tổng cộng
|
116,95
|
|
Поделитесь с Вашими друзьями: |