CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..…………ngày….. tháng…… năm 20…
BẢN ĐỀ NGHỊ
Thu hái cây thuốc nam
Kính gửi: ……………….....................................
1. Tên tổ chức/ cá nhân: …………………………..................……………………
2. Địa chỉ : ………………………………..............………………………………
3. Đề nghị thu hái thuốc nam:
- Địa điểm: .............................................................................................................
- Số lượng:...............................................................................................................
- Loài cây: ...............................................................................................................
- Mục đích sử dụng: ................................................................................................
5. Nguồn gốc cây xin thu hái (cây tự nhiên hay cây tự trồng): ..............................
6. Thời gian dự kiến thu hái : Từ…………………......….đến……...…………….
7. Thời gian dự kiến vận chuyển:Từ……………………..đến…...……………….
- Nơi đi:...…………………..ấp……xã …….huyện……. tỉnh………….
- Nơi đến:…………………..ấp……xã …….huyện……. tỉnh……….….
Đại diện tổ chức/cá nhân/hộ gia đình
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
. ..........,ngày......tháng......năm 20...
BẢNG DỰ KIẾN
Sản phẩm thu hái cây thuốc nam
Kính gửi: ………………..................................................
Tổ chức/Cá nhân:
Địa chỉ
Nơi thu hái (xã, huyện, tỉnh):
Nguồn gốc cây xin thu hái (cây tự nhiên hay cây tự trồng): .....................
Thời gian thu hái: từ ........./........./20…..., đến …...../......../20….
Thời gian vận chuyển: từ ........./......../20…..., đến …...../…...../20….
Nơi vận chuyển đến:
Dự kiến sản phẩm:
Số
TT
|
Tên lâm sản
|
Bộ phận thu hái
|
Đơn vị tính
|
Số lượng /
(trọng lượng)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
(bằng chữ )
Xác nhận UBND xã.... Kiểm lâm địa bàn Đại diện tổ chức/cá nhân/hộ gia đình
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (ký ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 05
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44 /2012/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……………ngày….. tháng…… năm 20…
BẢN ĐỀ NGHỊ
Đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
Kính gửi: ………………....................................................
1. Tên tổ chức/ cá nhân: …………….................…………………………………
2. Địa chỉ : …………………………..............……………………………………
3. Đề nghị đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ :
- Địa điểm: .............................................................................................................
- Số lượng: .............. cây.
- Loài cây: ...............................................................................................................
- Mục đích sử dụng: ................................................................................................
5. Nguồn gốc cây (cây tự nhiên hay cây tự trồng): .............................
6. Thời gian đào bứng: Từ…………………….đến………………….
7. Thời gian vận chuyển: Từ ngày…………………..….đến………….....……….
Nơi đi:...……………..ấp…….....xã ....…...….huyện…....…. tỉnh………….
Nơi đến:……………...ấp….....…xã ……........huyện…...…. tỉnh……….….
Phương tiện vận chuyển:……………………………………….........………
Đại diện tổ chức/cá nhân/hộ gia đình
Mẫu số 06
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........,ngày......tháng......năm 20...
BẢNG DỰ KIẾN
Sản phẩm đào bứng cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
Kính gửi: ………………..................................................
Tổ chức/Cá nhân:
Địa chỉ
Địa danh (xã, huyện, tỉnh):
Thời gian đào bứng: từ .........../.........20......, đến ........./......../20......
Thời gian vận chuyển: từ ........../.........20......, đến ........./......../20......
Nơi vận chuyển đến:
Dự kiến sản phẩm:
Số
TT
|
Tên lâm sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
(bằng chữ )
Xác nhận UBND xã.... Kiểm lâm địa bàn Đại diện tổ chức/ cá nhân/hộ gia đình
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Hoặc kỹ thuật viên NN) (ký, ghi rõ họ tên)
(ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 07
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
An Giang, ngày ........ tháng ........ năm 20 ......
BIÊN BẢN
V/v giao nhận đất rừng và rừng trồng phòng hộ trên thực địa
Căn cứ vào đơn xin chuyển quyền nhận khoán trồng - chăm sóc - bảo vệ rừng phòng hộ đồi núi đã được Chi cục Kiểm lâm tỉnh An Giang phê duyệt ngày: .............../............./ 20.............
Hôm nay, ngày ......... tháng ................ năm 20 ........, tại: ...........................
Chúng tôi gồm có:
A./ Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã: .................................
- Ông: ........................................................ Chức vụ: ...................................
B./ Đại diện Hạt Kiểm lâm: .................................................
- Ông: ........................................................ Chức vụ: ...................................
- Ông: ........................................................ Chức vụ: ...................................
C./ Bên chuyển khoán (hộ cũ):
Chủ hộ: .........................................................................................................
D./ Bên nhận khoán (hộ mới):
Chủ hộ: .........................................................................................................
Thống nhất giao rừng ngoài thực địa cho:
- Ông (bà): ......................................................., sinh năm: ....................., chứng minh nhân dân số:................................., cấp ngày:…......./…......./.............,
tại: ........................
- Ấp (khóm): ............, xã (phường, thị trấn) : ....................., huyện (thị xã, thành phố): ..........................., tỉnh:...................... như sau:
1. Tiểu khu: ............., khoảnh: ..........., lô: .............., diện tích: ........... (ha), loài cây (b1/b2): ............................, Công thức kỹ thuật (b1/b2): …......................
+ Năm trồng (b1/b2): ..................................................................................
+ Mật độ cây theo hợp đồng (b1/b2): ............................................(cây/ha)
+ Mật độ cây hiện còn (b1/b2): .................................................... (cây/ha)
+ Đường kính bình quân (b1/b2): ...............................................................
+ Chiều cao bình quân (b1/b2): ..................................................................
2. Tiểu khu: ..............., khoảnh: ............, lô: ............, diện tích: ............ (ha), loài cây (b1/b2): ............................, Công thức kỹ thuật (b1/b2): ..........................
+ Năm trồng (b1/b2): ..................................................................................
+ Mật độ cây theo hợp đồng (b1/b2): ............................................(cây/ha)
+ Mật độ cây hiện còn (b1/b2): .....................................................(cây/ha)
+ Đường kính bình quân (b1/b2): ...............................................................
+ Chiều cao bình quân (b1/b2): ..................................................................
3. Tiểu khu: ..............., khoảnh: ............, lô: ............, diện tích: ............ (ha), loài cây (b1/b2): ............................, Công thức kỹ thuật (b1/b2): ..........................
+ Năm trồng (b1/b2): ...................................................................................
+ Mật độ cây theo hợp đồng (b1/b2): ............................................(cây/ha)
+ Mật độ cây hiện còn (b1/b2): .....................................................(cây/ha)
+ Đường kính bình quân (b1/b2): ...............................................................
+ Chiều cao bình quân (b1/b2): ..................................................................
Biên bản này được lập thành 03 bản, bên chuyển khoán giữ 01 bản, bên nhận giữ 01 bản đính kèm theo hợp đồng khoán, Hạt kiểm lâm: .................... giữ 01 bản đính kèm theo hợp đồng giao khoán.
Bên giao
|
Bên nhận
|
Trạm Kiểm lâm ....................
|
UBND xã ...........................
|
Hạt Kiểm lâm ...........
HẠT TRƯỞNG
|
Mẫu số 08
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
HẠT KIỂM LÂM........ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRẠM KIỂM LÂM...... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
S ố: /HSCK.KL
PHIẾU NHẬN HỒ SƠ CHUYỂN KHOÁN
- Họ tên người giao hồ sơ: .................................................
- Hồ sơ:
TT
|
Hồ sơ nhận
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I.
|
Hồ sơ xin chuyển khoán
|
|
|
1
|
Đơn xin chuyển quyền nhận khoán
|
|
|
2
|
Hồ sơ trồng - chăm sóc - bảo vệ rừng (cũ)
|
|
|
3
|
Giấy chứng minh nhân dân
|
|
|
4
|
Hộ khẩu thường trú:
|
|
|
III
|
Các văn bản khác có liên quan
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
Bên giao
|
An Giang, ngày ….. tháng ….. năm 20..…
Bên nhận
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |