|
Tổng số nhu cầu vốn 2001 - 2005
| Trong đó |
Tổng số vốn có khả năng thực hiện 2001-2010
|
Vốn đề nghị tăng cường
| Ghi chú |
Trung ương
|
Địa phương
|
Vay, viện trợ
|
Nhân dân đóng góp
|
|
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
Tổng số
|
692.162
|
169.572
|
384.419
|
69.079
|
69.092
|
553.730
|
138.432
|
|
100%
|
100%
|
25
|
55
|
10
|
10
|
|
|
|
I- NGÀNH Y TẾ |
94.968
|
20.882
|
55.089
|
9.497
|
9.500
|
75.974
|
18.994
|
|
* Vốn các chương trình mục tiêu
|
18.968
|
9.482
|
5.689
|
1.897
|
1.900
|
15.174
|
3.794
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiêm chủng mở rộng
|
1.100
|
550
|
330
|
110
|
110
|
880
|
220
|
|
- Phòng chống thiếu hụt iode
|
300
|
150
|
90
|
30
|
30
|
240
|
60
|
|
- Chăm sóc Bà mẹ TE và KHHGĐ
|
9.501
|
4.750
|
2.850
|
950
|
951
|
7.600
|
1.901
|
|
- Phòng chống sốt rét
|
1.431
|
715
|
429
|
143
|
144
|
1.145
|
286
|
|
- Phòng chống lao
|
1.600
|
800
|
480
|
160
|
160
|
1.280
|
320
|
|
- Phòng chống phong
|
945
|
472
|
283
|
95
|
95
|
756
|
189
|
|
- Phòng chống sốt xuất huyết
|
1.141
|
570
|
342
|
114
|
115
|
913
|
228
|
|
- Phòng chống HIV/AIDS
|
2.950
|
1.475
|
885
|
295
|
295
|
2.360
|
590
|
|
* Vốn đầu tư XDCB
|
76.000
|
11.400
|
49.400
|
7.600
|
7.600
|
60.800
|
15.200
|
|
1/ XD tuyến tỉnh
|
34.000
|
5.100
|
22.100
|
3.400
|
3.400
|
27.200
|
6.800
|
|
2/ XD tuyến huyện
|
33.000
|
4.950
|
21.450
|
3.300
|
3.300
|
26.400
|
6.600
|
|
3/ XD tuyến xã
|
9.000
|
1.350
|
5.850
|
900
|
900
|
7.200
|
1.800
|
|
II- NGÀNH GIÁO DỤC :
|
435.000
|
108.750
|
239.250
|
43.500
|
43.500
|
348.000
|
87.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Vốn đầu tư cho sự nghiệp Giáo Dục
|
319.000
|
79.750
|
175.450
|
31.900
|
31.900
|
255.200
|
63.800
|
|