PHỤ LỤC : 09
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH LONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***** ************
Số : 93/ QĐ.UBT Vĩnh Long , ngày 11 tháng 06 năm 1998
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
V/V PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TRUNG TÂM VĂN HÓA HUYỆN LONG HỒ .
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân , ủy ban Nhân dân của Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ngày 21/6/1994 ;
- Căn cứ Nghị định số 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ ban hành điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ;
- Xét báo cáo thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình số : 122/TD.DA ngày 17/04/1998 của Giám đốc Sở kế Hoạch và Đầu tư .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa huyện Long Hồ với các nội dung chủ yếu như sau :
1.Tên dự án : Trung tâm Văn hóa huyện Long Hồ .
2. Chủ đầu tư : Sở Văn hóa Thông tin .
3. Địa điểm xây dựng : Công trình xây dựng tại khu quy hoạch thuộc Trung tâm Thị trấn Long Hồ . Diện tích khu đất : 9.990 m2 .
4. Hình thức đầu tư : Công trình xây dựng mới
5. Năng lực thiết kế : Đảm bảo nơi làm việc cho cán bộ quản lý và nghiệp vụ của Trung tâm.
Phục vụ 2.500 lượt người/ ngày cho hoạt động các loại hình văn hóa thông tin trong dịp lễ , tết . Ngoài ra Trung tâm còn đáp ứng các hoạt động VHTT thường xuyên khác phục vụ khoảng 300 lượt người / ngày .
6. Tổng mức vốn đầu tư : 3.112 triệu đồng ( ba tỷ một trăm mười hai triệu đồng )
Trong đó : Xây lắp : 1.845 triệu đồng
Trang thiết bị : 204 triệu đồng
Chi phí khác : 945 triệu đồng
( trong đó ước bồi hoàn là 820 triệu đồng )
Chi phí dự phòng : 109 triệu đồng .
7. Nguồn vốn đầu tư : Công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước .
8. Hình thức tổ chức quản lý thực hiện dự án : Áp dụng hình thức chủ nhiệm điều hành dự án .
9. Phương thức tổ chức đầu tư : Thực hiện phương thức đấu thầu xây lắp .
10. Thời gian khởi công : Công trình khởi công xây dựng năm 1999 .
11. Trách nhiệm chủ đầu tư :
- Tổ chức quản lý và thực hiện dự án thông qua hợp đồng kinh tế .
- Chịu trách nhiệm về chất lượng công trình , đưa công trình vào sử dụng phát huy được hiệu quả .
Điều 2 : Các ông , bà : Chánh văn Phòng UBND tỉnh , Giám đốc Sở kế Hoạch và Đầu tư , Gíam đốc Sở Tài Chính – Vật Giá , Sở Xây Dựng , Cục Đầu Tư Phát Triển , Giám đốc Sở Văn Hóa Thông Tin chịu trách nhiệm thi hành quyết định này .
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ./.
Nơi nhận : TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Như tiêu đề 2 KT . CHỦ TỊCH
- Khối CN PHÓ CHỦ TỊCH
- Lưu 5.03.05 ( Đã ký )
Khải\qdpd\vhvliem CAO THẾ NHÂN
UBND TỈNH VĨNH LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ KẾ HOẠCH & ĐẦU TƯ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***** ***************
Số : 122/TĐ.DA TX Vĩnh Long , ngày 17 tháng 4 năm 1998
BÁO CÁO
V/V THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TRUNG TÂM VĂN HÓA HUYỆN LONG HỒ
TỈNH VĨNH LONG
--------------------
Kính gởi : ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
- Căn cứ Nghị định 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ ban hành điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng .
- Căn cứ Thông tư 09 BKH/VPTĐ ngày 21-09-1996 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lập , thẩm định dự án đầu tư và quyết định đầu tư ;
- Căn cứ Văn bản số : 09/98/CV.XD ngày 28 tháng 02 năm 1998 của Sở Xây Dựng về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng Trung Tâm Văn Hóa Long Hồ ;
Sau khi tham khảo ý kiến của đại diện một số ngành chức năng và qua nghiên cứu nội dung tờ trình bổ sung dự án của Sở Văn Hóa Thông Tin nộp ngày 30-03-1998 ; Sở Kế Hoạch và Đầu tư báo cáo Ủy ban Nhân dân tỉnh những nội dung được thống nhất khi thẩm định dự án trên như sau :
1/- Điều kiện pháp lý :
Dự án được ủy ban Nhân dân tỉnh thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng ( Quyết định số 625/UBT ngày 02-8-1995 của ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ) .
2/- Tên dự án :
TRUNG TÂM VĂN HÓA HUYỆN LONG HỒ .
3/- Chủ đầu tư :
SỞ VĂN HÓA THÔNG TIN TỈNH VĨNH LONG .
4/- Hình thức đầu tư :
Công trình được xây dựng mới
5/- Hình thức tổ chức quản lý thực hiện dự án :
Áp dụng hình thức chủ nhiệm điều hành dự án .
6/ - Địa điểm xây dựng :
Công trình được xây dựng tại khu quy hoạch thuộc Trung tâm Thị trấn Long Hồ . Diện tích khu đất : 9.990 m2 .
- Phía Bắc giáp : Hương lộ 20
- Phía Nam giáp : Khu vườn dân .
- Phía Tây giáp : QL.53.
- Phía Đông giáp : Khu vườn dân .
7/- Mục tiêu đầu tư :
Đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Long Hồ để có nơi triển lãm , tổ chức các hoạt động văn hóa đại chúng , bồi dưỡng năng khiếu , hướng nghiệp . . . ; đáp ứng nhu cầu hưởng thụ và sinh hoạt văn hóa – nghệ thuật của nhân dân .
8/- Năng lực thiết kế :
- Đảm bảo nơi làm việc cho cán bộ quản lý và nghiệp vụ của Trung tâm .
- Phục vụ 2.500 lượt người/ ngày cho hoạt động các loại hình văn hóa thông tin trong dịp lễ , tết .
Ngoài ra còn đáp ứng cho các hoạt động VHTT thường xuyên khác cho khoảng 300 lượt người / ngày
9/- Khối lượng các hạng mục đầu tư chủ yếu và ước tổng mức đầu tư :
Sau khi thẩm định , khối lượng các hạng mục và ước vốn đầu tư được tính toán lại như sau:
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
|
Khối lượng
|
Ước vốn đầu tư ( triệu đồng )
|
I
|
II
|
III
|
Tổng số
|
|
3.112
|
A- Xây lắp :
|
|
1.845
|
- Khối nhà làm việc – CLB năng khiếu
|
310m2
|
320
|
- Nhà bảo tàng truyền thống và thông tin thường xuyên
|
160m2
|
165
|
- Thư viện
|
170 m2
|
175
|
- Nhà tập thể dục thể hình
|
81 m2
|
83
|
- Sân đa dụng ( trước sân khấu )
|
1.500m2
|
120
|
- Sân khấu ngoài trời
|
35m2
|
20
|
- Tiểu công viên thiếu nhi
|
1.800 m2
|
180
|
- Các khu vệ sinh công cộng
|
72 m2
|
65
|
- Hệ thống sân đường nội bộ
|
2.000m2
|
150
|
- Hệ thống thoát nước toàn khu
|
540 m
|
151
|
- Hàng rào , cổng
|
410 m
|
119
|
- Thảm cỏ , cây xanh
|
2.200m2
|
22
|
- Nhà bảo vệ
|
15m2
|
13
|
- San lấp mặt bằng
|
5.000m2
|
175
|
- Hệ thống điện , nước
|
|
87
| B- Trang thiết bị |
|
204
|
* Loại trong nhà :
|
|
|
- Bàn làm việc các loại
|
30 cái
|
18
|
- Ghế
|
100 cái
|
06
|
- Giá vẽ trang bị lớp năng khiếu
|
|
06
|
- Dụng cụ thể dục thể hình
|
|
08
|
- Tủ – Giá sách các loại
|
12 cái
|
08
|
- Bàn bóng bàn
|
02 cái
|
04
|
* Loại ngoài trời :
|
|
|
- Dàn ngựa bay
|
01
|
66
|
- Cầu tuột
|
01
|
15
|
- Xích đu
|
01
|
- Nhà banh
|
01
|
20
|
- Thùng rác vệ sinh
|
|
03
|
* Thiết bị , dụng cụ PCCC
|
|
50
|
C- Chi phí khác :
( Trong đó ước bồi hoàn 820 triệu đồng )
|
|
954
|
D- Chi phí dự phòng
|
|
109
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |