TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
ĐVT
|
Tiêu chuẩn đạt chuẩn
|
Kết quả tự đánh giá của xã
|
Kết quả thẩm tra của huyện
|
|
So với Trung ương
|
So với quy định của tỉnh (nếu có)
|
So với Trung ương
|
So với quy định của tỉnh (nếu có)
|
I. QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
%
|
100
|
|
|
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
%
|
70
|
|
|
|
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
|
%
|
100% (70% cứng hoá)
|
|
|
|
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
%
|
70
|
|
|
|
|
3
|
Thủy lợi
|
3 1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
3.2. Tỷ lệ km trên mương do xã quản lý được kiên cố hóa
|
%
|
70
|
|
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
%
|
98
|
|
|
|
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
80
|
|
|
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL
|
%
|
100
|
|
|
|
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
8
|
Bưu điện
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
8.2. Có Internet đến thôn
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
|
Không
|
|
|
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
|
%
|
80
|
|
|
|
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn
|
Triệu đồng
|
Theo năm đánh giá
|
|
|
|
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
5
|
|
|
|
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động
|
%
|
≥90
|
|
|
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả
|
|
Có
|
|
|
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
%
|
85
|
|
|
|
|
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
>35
|
|
|
|
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế
|
%
|
≥70
|
|
|
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
|
%
|
85
|
|
|
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
|
Đạt
|
|
|
|
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
|
Đạt
|
|
|
|
|