1.1.3. Đất chưa sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2015 trên địa bàn thị xã có 2845,80ha
Trong năm kế hoạch diện tích đất chưa sử dụng giảm 231,79ha do chuyển sang các loại đất (đất trồng cây hàng năm khác 6,60ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,50ha; đất nông nghiệp khác 30,00 ha; đất an ninh 0,48 ha; đất khu công nghiệp 21,28 ha; đất cụm công nghiệp 4,50ha; đất thương mại dịch vụ 35,78 ha; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 1,84ha, đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thị xã, cấp xã 80,91 ha; đất di tích lịch sử văn hóa 19,45ha; đất bãi thải, xử lý chất thải 2,71 ha, đất ở tại nông thôn 6,08 ha, đất ở đô thị 1,20ha, đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp 0,10ha; đất nghĩa trang, nghĩa địa 18,34ha; đất sinh hoạt cộng đồng 2,02ha). Phân bổ các xã, phường: xã Kỳ Hà 7,70ha; phường sông Trí 21,74ha; phường Kỳ Trình 58,59ha; phường Kỳ Thịnh 23,46ha; phường Kỳ Liên 1,24ha; phường Kỳ Phương 2,99ha; xã Kỳ Nam 2,10ha; Kỳ Hưng 18,71ha; phường Kỳ Long 1,68ha; xã Kỳ Ninh 26,06ha và xã Kỳ Lợi 67,62ha.
Như vậy năm 2016 diện tích đất chưa sử dụng của thị xã là 2614,01ha, giảm 231,79 ha so với năm 2015
1.2. Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất năm 2016
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích hiện trạng sử dụng đất năm 2015 (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
Diện tích
(ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-)
ha
|
Tỷ lệ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
(7)=(5)/(4)*100%
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16647,36
|
15.763,68
|
-883,68
|
94,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2583,52
|
2.330,86
|
-252,66
|
90,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1174,63
|
1.115,64
|
-58,99
|
94,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2905,17
|
2.525,69
|
-379,48
|
86,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1810,34
|
1.591,52
|
-218,82
|
87,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5277,43
|
5.277,43
|
0
|
100,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3241,02
|
2.976,25
|
-264,77
|
91,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
711,97
|
764,37
|
52,4
|
107,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
100,42
|
99,87
|
-0,55
|
99,45
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,47
|
197,67
|
180,2
|
1131,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8728,51
|
9.843,98
|
1115,47
|
112,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
127,69
|
127,69
|
0
|
100,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,24
|
10,04
|
1,8
|
121,84
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2835,69
|
3.004,45
|
168,76
|
105,95
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
4,50
|
4,5
|
100,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
99,88
|
473,31
|
373,43
|
473,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
263,96
|
316,28
|
52,32
|
119,82
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,60
|
4,60
|
0
|
100,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2778,64
|
3.208,21
|
429,57
|
115,46
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,10
|
28,56
|
25,46
|
921,29
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,25
|
8,83
|
7,58
|
706,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
273,65
|
292,48
|
18,83
|
106,88
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
528,18
|
557,74
|
29,56
|
105,60
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,72
|
17,12
|
0,4
|
102,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,91
|
3,99
|
2,08
|
208,90
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
-
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,19
|
9,19
|
0
|
100,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
316,67
|
333,04
|
16,37
|
105,17
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
380,23
|
386,23
|
6
|
101,58
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,63
|
18,05
|
2,42
|
115,48
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
51,57
|
51,57
|
0
|
100,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,75
|
11,75
|
0
|
100,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
873,52
|
854,60
|
-18,92
|
97,83
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
125,67
|
120,98
|
-4,69
|
96,27
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
-
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2845,80
|
2.614,01
|
-231,79
|
91,86
|
1.3. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích
Diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 được thể hiện ở bảng sau:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
923,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
242,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
50,54
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
191,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
310,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
209,42
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
140,22
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
20,09
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,55
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
8,45
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
3,69
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
124,55
|
(chi tết cụ thể của các xã, phường thể hiện biểu 04/CH)
1.4. Diện tích đất cần thu hồi
Diện tích các loại đất chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 được thể hiện ở bảng sau:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.142,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
252,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
58,99
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
193,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
386,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
218,82
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
264,77
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
20,09
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
111,73
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,16
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,12
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
44,87
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,97
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
18,92
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,69
|
2.7
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Поделитесь с Вашими друзьями: |