|
 Về cách phátNGỮ ĐỘNG TỪ (Phrasal verbs)
|
trang | 89/243 | Chuyển đổi dữ liệu | 25.11.2019 | Kích | 2.53 Mb. | | #100522 |
| NGỮ ĐỘNG TỪ (Phrasal verbs)
Ngữ động từ là động từ kép gồm có một động từ và một giới từ, trạng từ hoặc với cả hai. Các ngữ động từ không có nghĩa do các từ gộp lại nên ta phải học thuộc nghĩa của chúng.
Ví dụ: turn down (bác bỏ), break down (hỏng máy), give up (từ bỏ) Ngữ động từ có thể phân biệt làm bốn loại:
- Ngữ động từ tách ra được (separable phrasal verbs) là các ngữ động từ cho phép
tân ngữ chen vào giữa.
We put out the fire. We put the fire out.
We put it out. (không được nói “We put out it.”)
Ngữ động từ không tách ra được (inseparable phrasal verbs) là các ngữ động từ không cho phép tân ngữ chen vào giữa, dù tân ngữ là danh từ hoặc đại từ.
We should go over the whole project. We should go over it.
Ngoài ra, ta còn gặp ngữ động từ không có tân ngữ (intransitive phrasal verbs).
When we got to the airport, the plane had taken off. His grandfather passed away last year.
Ngữ động từ gồm có 3 từ (three-word phrasal verbs) là các ngữ động từ không tách ra được.
We ’ve put up with our noisy neighbours for years.
The machine stopped working because it ran out of fuel.
Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ.
Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng.
down (xuống đất):
cut down a tree, pull down a building, knock him down
down (lên giấy):
write down the number, copy down the address, note down a lecture
down (giảm bớt)
turn down the volume, slow down, (a fire) that died down
down (ngừng hoạt động hoàn toàn)
break down, close down
off (rời khỏi, lìa khỏi)
set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the airport, sell goods off cheaply
off (làm gián đoạn)
turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring ojf
on (mặc, mang vào)
have a shirt on, put the shoes on, try a coal on
on (tiếp tục)
keep on doing something, work on late, hang on/ hold on
on (kết nối)
turn on/ switch on the light, leave the radio on o
on (biến mất)
put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word
out (hoàn toàn, đến hết)
clean out the table, fill Old a form, work out the answer
out (phân phát)
give out/ hand out copies, share out the food between them
out (lớn giọng)
read out all the names, shout out, cry out, speak out
out (rõ ràng)
make out the meanings, point out a mistake, pick out the best
over (từ đầu đến cuối)
read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report
up (làm gia tăng)
turn up the volume, blow up/pump up a tyre, step up production
up (hoàn toàn, hết sạch)
eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up into pieces, lock up before leaving, sum up a situation
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|