Tên các môn học, căn bệnh, môn thế thao và một vài từ khác có tận cùng
-s kết hợp với động từ số ít:
Môn học: mathematics (toán), physics (vật lí), politics (chính trị học), economics
(kinh tế học), statistics (môn thống kê)
Căn bệnh: measles (bệnh sởi), mumps (bệnh quai bị), rickets (bệnh còi xương), AIDS
(bệnh AIDS)
Môn thể thao: athletics (điền kinh), gymnastics (thể dục dụng cụ), billiards (môn bi- da), dorts (trò chơi ném phi tiêu), dominoes (cờ đôminô)
Từ khác: news (tin tức, thời sự) Mathematics is my favorite subject. Measles is a dangerous disease.
Dominoes is a good game for relaxing.
Một số danh từ số nhiều không có tận cùng -s/es kết hợp với động từ số nhiều:
people (dân chúng), children (trẻ em), women (phụ nữ), police (cảnh sát), cattle (gia súc lớn như trâu, bò), fish (cá), sheep (cừu), deer (nai, hươu), reindeer (tuần lộc)
Many young people are out of work now.
Sheep were grazing in the fields.
Danh từ chỉ ngôn ngữ kết hợp với động từ số ít, danh từ chỉ dân tộc (the +
nationality) kết hợp với động từ số nhiều:
English is spoken in many parts of the world. The English really like to drink tea.
The number of + danh từ (dạng so nhiều) + động từ (dạng số ít) A number of + danh từ (dạng số nhiều) + động từ (dạng số nhiều)
The number of days in a week is 7.
A number of students were absent yesterday.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |