NGUYÊN ÂM
Chữ cái a thường được phát âm là:
/ae/: map, national
/eɪ/: take, nature
/ᴐ/ (đặc biệt trước chữ cái l): all, altogether
/ɒ/: want, quality
/e/: many, any
/ɪ/: message, dosage
/ə/: afraid, familiar
/ɑ:/: after, car
Chữ cái e thường được phát âm là:
/e/: educate, flexible
/ɪ/: explore, replace
/i:/: fever, gene
/ə/: interest, camera
Chữ cái i thường được phát âm là:
/ɪ/: fit, slippery
/ai/: strive, mice
/ə/: terrible, principle
Chữ cái o thường được phát âm là:
/ɒ/: bottle, floppy
/ɔ:/: boring, lord
/ᴧ/: son, done
/əʊ/ go, post
/ə/: computer, purpose
/wᴧ/: one /wᴧn/, once /wᴧns/
Chữ cái u thường được phát âm là:
/ʊ/: put, push
/u:/: include
/ju:/: computer, human
/ᴧ/: much, cut
/ə/: success
/з:/: burn
Chữ cái y thường được phát âm là:
/ɪ/: physics, myth
/i/: city, worry
/ai/: shỵ, multiply
Một số nhóm chữ cái nguyên âm thườìig gặp:
Nhóm chữ cái
|
Cách phát âm thường gặp
|
Ví dụ
|
-ai-
|
/ei/
|
main, entertain
|
|
/eə/
|
fair, armchair
|
-ay-
|
/ei/
|
say, stay
|
-au-
|
/ɔ:/
|
audience, naughty
|
-aw-
|
/ɔ:/
|
awful, law
|
|
/e/
|
dead
|
|
/eɪ/
|
great, break
|
-ea-
|
/i:/
|
bean, beat
|
|
/ɪə/
|
fear, year
|
|
/з:/
|
heard, earth
|
|
/eɪ/
|
eight, weight
|
-ei-
|
/i:/
|
deceive, ceiling
|
|
/aɪ/
|
height
|
-ey-
|
/eɪ/
/i:/
|
hey, convey, key
|
-ee-
|
/i:/
|
cheese, employee
|
|
/ɪə/
|
engineer, deer
|
|
/i:/
|
piece, relieve
|
-ie-
|
/aɪ/
|
tie, lie
|
|
/ə/
|
ancient, proficient
|
|
/aɪə/
|
quiet, society
|
-oa-
|
/əʊ/
|
load, toast
|
|
/ɔ:/
|
abroad, broaden
|
-oe-
|
/əʊ/
|
toe, foe
|
-oi- hoặc –oy-
|
/ɔɪ/
|
voice, join, joy
|
|
/u:/
|
tool, moon
|
-oo-
|
/ʊ/
|
book, foot
|
|
/ʌ/
|
flood, blood
|
|
/ʊ/
|
could, would
|
|
/u:/
|
group, souvenir
|
—ou—
|
/ə/
|
famous, tremendous
|
|
/ʌ/
|
trouble, couple
|
|
/əʊ/
|
soul, mould
|
|
/aʊ/
|
mouse, account
|
-ow-
|
/aʊ/
|
cow, brown
|
|
/əʊ/
|
throw, know
|
-ui-
|
/ɪ/
|
build, guitar
|
-uy-
|
/aɪ/
|
buy, guy
|
-ew-
|
/ju:/
|
new, dew
| Chú ý:
Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, chúng ta còn gặp những trường hợp ngoại lệ. Chúng ta nên ghi nhớ cách phát âm của các từ khi học từ vựng mới.
Cách phát âm các nguyên âm còn khác nhau ở các từ loại khác nhau: invite /in'vaɪt/ (v); invitation /ˌinvi'teɪʃh/ (n)
nature /'neɪtʃh(r)/ (n); natural /'n„tʃrəl/ (adj)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |