|
 Về cách phát
|
trang | 163/243 | Chuyển đổi dữ liệu | 25.11.2019 | Kích | 2.53 Mb. | | #100522 |
| Điều hướng trang này:
- Ví dụ
Ví dụ:
Active present participles: living conditions, melting snow, falling leaves, the
preceding statement
Passive past participles: a forgotten valley, the stolen car, photocopied documents Để diễn tả một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong câu văn, có thê sử dụng past participle hoặc perfect participle.
Ví dụ:
Translated into many languages, the book became famous.
Having finished the work, he sat down to rest.
Having been carefully repaired, the machine worked well.
Ngữ phân từ dùng làm bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ:
Ví dụ:
The railway connecting the two big cities has been used for ten years. The boy jumped over the rope extended across the poles.
Trong nhiều trường hợp, ngũ- phân từ thường liên hệ với động từ chính trong câu văn để diễn tả nguyên nhân, thời gian, điều kiện hoặc phưong tiện.
Ví dụ:
Being a careless student, he forgot all about his homework.
Having had my breakfast, I went to school. He stood on the deck, listening to the wind.
Taking more exercises every day, you can improve your health.
Running all the way, I caught the train in time.
Ngữ danh từ (gerund phrases)
Ngữ danh từ là một cụm từ hình thành từ một động từ và được dùng như danh từ. Tương tự như danh từ, ngữ danh từ có thể được dùng làm: chủ ngữ, bổ ngữ, tân ngữ trực tiếp, hoặc bổ ngữ của giới từ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|