|
 Về cách phátBày tỏ quan điểm của người nói
|
trang | 123/243 | Chuyển đổi dữ liệu | 25.11.2019 | Kích | 2.53 Mb. | | #100522 |
| Bày tỏ quan điểm của người nói.
Đồng ý hoặc không đồng ý (agreeing or disagreeing).
Đồng ý:
I (totally/ completely/ absolutely) agree with you. (Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.)
Absolutely/definitely. (Dĩ nhiên rồi.)
Exactly! (Chính xác.)
That’s true./ That's it. (Đúng vậy.)
You are right. There is no doubt about it. (Anh nói đúng. Chẳng còn nghi ngờ gì về điều đỏ nữa.)
I can’t agree with you more. (Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.)
Thai 's just what I think. (Tôi cũng nghĩ thế.)
That’s what 1 was going to .vay. (Tôi cũng định nói vậy.)
Không đồng ý hoặc đồng ý một phần:
You could be right bill I think... (Có thể anh đúng nhưng tôi nghĩ...)
I may be wrong but... (Có thế tôi sai nhưng...)
1 see what you mean bui I think... (Tôi hiểu ý anh nhưng tôi nghĩ...)
I just don 'í think it's right that... (Tôi không cho là điều đó đúng...)
Idon’t quite agree because... (Tôi không hẵn đồng ý bởi vì...)
You 're wrong there. (Anh sai rồi.)
Personally, I think thai...(Cá nhân tôi thì cho rằng...)
Hỏi và đưa ra ý kiến (asking for and expressing opinions). Lời hỏi ý kiến:
What do you think about... ? (Anh nghĩ gì về...?)
Tell me what you think about... (Hãy cho tôi biết anh nghĩ gì về...)
What is your opinion about I on... ? (Ý kiến của anh về... là như thế nào?)
- How do you feel about... ? (Anh thấy thế nào về...?)
Lời đưa ra ý kiến:
In my opinion,/Personally,.. .(Theo tôi thì...)
In my view, ... (Theo quan điếm của tôi,...)
It seems to me that... (Đổi với tôi có vẻ là...)
As far as I can say... (Theo tôi được biết thì...)
I strongly/ firmly think/ believe/ feel that... (Tôi hoàn toàn nghĩ/ tin/ cảm thấy là...)
I must say that... (Tôi phải nói rằng...)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|