IV. ĐỀ XUẤT KIẾN, KIẾN NGHỊ
1. Đối với UBND huyện.
Hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hoá xã; thôn, bản.
Quan tâm đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ văn hóa ở xã, thị trấn.
Tăng nguồn kinh phí cho Ban chỉ đạo từ huyện đến cơ sở.
2. Đối với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Đầu tư trang thiết bị cho các thiết chế nhà văn hóa và các hoạt động văn hóa, thể thao cho cơ sở.
Mở lớp tập huấn nghiệp vụ cho BCĐ xã, huyện và được tham quan học hỏi các tỉnh về công tác phong trào.
Trên đây là Báo tổng kết 15 năm thực hiện phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoa” giai đoạn 2000 - 2015 của BCĐ Phong trào"TDĐKXDĐSVH" huyện Nậm Nhùn./.
Nơi nhận:
- Ban Chỉ đạo PT tỉnh;
- Sở Văn hoá, TT&DL tỉnh;
- Phòng NSVH&GĐ Sở Văn hoá;
- TT Huyện uỷ (b/c);
- TT HĐND,UBND huyện (b/c);
- Lưu HS BCĐ.
|
TM. BAN CHỈ ĐẠO
TRƯỞNG BAN
PHÓ CHỦ TỊCH UBND HUYỆN
Hà Văn Sơn
|
Phụ biểu kết quả thực hiện 15 năm Phong trào “TDĐKXDĐSVH”
(Kèm theo Báo cáo số......./BC-BCĐ ngày tháng ...... năm 2016 của Ban chỉ đạo phong trào “TDĐKXDĐSVH” huyện Nậm Nhùn)
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
|
I
|
BAN CHỈ ĐẠO PHONG TRÀO “TDĐKXDĐSVH”
|
1
|
Cấp huyện
|
BCĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
Cấp xã
|
BCĐ
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
01
|
01
|
|
3
|
Cấp bản
|
BVĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
01
|
01
|
|
II
|
TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHONG TRÀO
|
1
|
Cấp huyện, thành phố
|
Lớp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
Cấp xã, phường, thị trấn
|
Lớp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
PHONG TRÀO XÂY DỰNG GIA ĐÌNH VĂN HOÁ
|
1
|
Tổng số hộ gia đình
|
Hộ GĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4808
|
4874
|
5024
|
|
2
|
Gia đình được công nhận văn hoá
|
Hộ GĐ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2901
|
3114
|
3768
|
|
3
|
Đạt tỷ lệ %/tổng số hộ gia đình
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
65,8
|
70
|
75
|
|
IV
|
PHONG TRÀO XÂY DỰNG BẢN, KHU PHỐ VĂN HOÁ
|
1
|
Tổng số bản khu phố
|
Bản
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
73
|
|
2
|
Bản, khu phố được công nhận văn hoá
|
Bản
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
42
|
51
|
|
3
|
Đạt tỷ lệ %/tổng số bản, khu phố
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55,7
|
60
|
70
|
|
V
|
PHONG TRÀO XÂY DỰNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP VĂN HOÁ
|
1
|
Tổng số cơ quan, đơn vị, trường học.
|
Đơn vị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
88
|
92
|
94
|
|
2
|
Cơ quan, đơn vị, trường học được công nhận văn hoá
|
Đơn vị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
60
|
85
|
|
3
|
Đạt tỷ lệ %/Tổng số CQ, ĐV, TH
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54,5
|
65,5
|
90
|
|
VI
|
XÂY DỰNG NHÀ VĂN HOÁ
|
1
|
Nhà văn hoá xã, phường, thị trấn
|
Nhà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
04
|
06
|
|
2
|
Nhà văn hoá bản, khu phố
|
Nhà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
30
|
40
|
|
VII
|
ĐỘI VĂN NGHỆ
|
1
|
Số xã có Đội văn nghệ
|
Xã
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
03
|
5
|
|
2
|
Số bản, khu phố có Đội văn nghệ
|
Bản
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
15
|
31
|
Đã có QĐ
|
3
|
Đạt tỷ lệ %/tổng số bản, khu phố
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,42
|
21,4
|
42,4
|
|
VIII
|
SỐ BẢN, KHU PHỐ CÓ QUY ƯỚC, HƯƠNG ƯỚC
|
1
|
Số bản, khu phố có quy ước, hương ước
|
Bản
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
|
2
|
Đạt tỷ lệ %/tổng số bản, khu phố
|
%
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
|
IX
|
KINH PHÍ DÀNH CHO TRIỂN KHAI THỰC HIỆN PHÒNG TRÀO
|
1
|
Kinh phí nhà nước cấp
|
Triệu đồng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
30
|
|
2
|
Kinh phí xã hội hóa của các doanh nghiệp, tổ chức đoàn thể
|
Triệu đồng
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |