BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
MÃ NGÀNH: 52510205
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
(Ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-ĐHSPKT-ĐT, ngày 04 tháng 9 năm 2012
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh)
Tp. Hồ Chí Minh, 05/2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------------
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Mã ngành: 52510205
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
Tên tiếng Anh: Automotive Engineering Technology
Hình thức đào tạo: Chính qui
(Ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-ĐHSPKT-ĐT, ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TpHCM)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
-
Thang điểm: 10
-
Quy trình đào tạo: Đào tạo chính quy tập trung, thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy (qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT)
-
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT.
Điều kiện riêng: Không
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
4.1 Mục đích:
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề trong ngành cộng nghệ kỹ thuật ô tô; có khả năng học tập nâng cao trình độ; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội; có ý thức phục vụ nhân dân, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
4.2 Mục tiêu đào tạo:
1. Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thống, giải quyết các vấn đề chuyên ngành công nghệ kỹ thuật Ô tô
3. Có các kỹ năng làm việc
4. Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống trên lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô phù hợp với nhu cầu xã hội
4.3. Chuẩn đầu ra:
-
Kiến thức và lập luận kỹ thuật
-
Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên để ứng dụng trong kỹ thuật; có khả năng học tập nâng cao trình độ.
-
Có kiến thức cơ sở ngành để ứng dụng trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô.
-
Có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô như: Lý thuyết động cơ, lý thuyết ô tô, hệ thống điện ô tô, hệ thống điều khiển tự động trên ô tô, quản lý dịch vụ ô tô, kinh doanh dịch vụ ô tô … Nắm vững kiến thức chuyên môn nâng cao để ứng dụng trong tính toán, thiết kế, thử nghiệm và chẩn đoán các hệ thống trên ô tô.
-
Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thống, giải quyết các vấn đề chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô.
-
Phân tích, giải thích và lập luận giải quyết các vấn đề kỹ thuật ô tô.
-
Thực nghiệm và khám phá tri thức các vấn đề kỹ thuật ô tô.
-
Khả năng tư duy và suy nghĩ hệ thống đến các vấn đề kỹ thuật ô tô.
-
Có các kỹ năng góp phần năng cao hiệu quả hoạt động kỹ thuật
-
Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức bảo vệ môi trường và tính chuyên nghiệp
-
Các kỹ năng làm việc
-
Có kỹ năng lãnh đạo, làm việc nhóm
-
Có kỹ năng giao tiếp.
-
Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp (tương đương 450 TOEIC).
-
Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành các hệ thống trên lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô phù hợp với nhu cầu xã hội
-
Nhận thức rõ ảnh hưởng, nhu cầu của xã hội đối với ngành công nghệ kỹ thuật ô tô.
-
Khả năng khái quát được các tổ chức, hoạt động trong lĩnh vực ô tô. Tôn trọng văn hóa xã hội và văn hóa doanh nghiệp;
-
Hình thành ý tưởng về các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
-
Thiết kế, tính toán, mô phỏng các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
-
Triển khai các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
-
Vận hành các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 Tín chỉ
(Không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN)
6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
Nội dung
|
Số tín chỉ
|
Tổng
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
56
|
45
|
11
|
Lý luận chính trị
|
12
|
12
|
|
Khoa học XH&NV
|
6
|
0
|
6
|
Anh văn
|
9
|
9
|
|
Nhập môn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
3
|
3
|
|
Tin học
|
3
|
3
|
|
Toán và KHTN
|
23
|
18
|
5
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp
|
94
|
81
|
13
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
27
|
25
|
2
|
Chuyên ngành
|
35
|
26
|
9
|
Thực tập xưởng
|
20
|
18
|
2
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
2
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
10
|
|
7. Nội dung chương trình
A – Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (45 Tín chỉ)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
I
|
Khoa học xã hội và nhân văn
|
12
|
|
1.
|
LLCT150105
|
Những ng.lý cơ bản của CN Mác - Lê Nin
|
5
|
Bộ quy định
|
2.
|
LLCT230214
|
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
3
|
Bộ quy định
|
3.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
Bộ quy định
|
4.
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
Bộ quy định
|
II
|
Ngoại ngữ
|
9
|
|
1.
|
ENGL130137
|
Anh văn 1
|
3
|
|
2.
|
ENGL230237
|
Anh văn 2
|
3
|
|
3.
|
ENGL330337
|
Anh văn 3
|
3
|
|
III
|
INAT130130
|
Nhập môn ngành đào tạo CNKT Ô tô
|
3 (2+1)
|
|
IV
|
Tin học
|
3
|
|
1.
|
VBPR131085
|
Lập trình Visual Basic
|
3 (2+1)
|
|
V
|
Toán học và KHTN
|
18
|
|
1.
|
MATH130101
|
Toán cao cấp A1
|
3
|
|
2.
|
MATH130201
|
Toán cao cấp A2
|
3
|
|
3.
|
MATH130301
|
Toán cao cấp A3
|
3
|
|
4.
|
MATH130401
|
Xác suất thống kê ứng dụng
|
3
|
|
5.
|
PHYS130102
|
Vật lý đại cương 1
|
3
|
|
6.
|
PHYS120202
|
Vật lý đại cương 2
|
2
|
|
7.
|
PHYS110302
|
Thí nghiệm Vật lý
|
1
|
|
VI
|
Giáo dục thể chất
|
5
|
Bộ quy định
|
1.
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2.
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3.
|
PHED130715
|
Tự chọn GDTC 3 (SV tự chọn)
|
3
|
|
VII
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
Bộ quy định
|
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành (25 Tín chỉ)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
1.
|
THME230721
|
Cơ lý thuyết
|
3
|
|
2.
|
STMA230521
|
Sức bền vật liệu
|
3
|
|
3.
|
EDDG230120
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
3
|
|
4.
|
TOMT220225
|
Dung sai kỹ thuật đo
|
2
|
|
5.
|
EEEN234062
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
3
|
|
6.
|
THER222932
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
|
7.
|
TMMP230220
|
Nguyên lý - Chi tiết máy
|
3
|
|
8.
|
FLUI220132
|
Cơ học lưu chất ứng dụng
|
2
|
|
9.
|
ENMA220126
|
Vật liệu học
|
2
|
|
10.
|
AMIC320133
|
Vi điều khiển ứng dụng
|
2
|
|
|
|
|
25
|
|
7.2.2.1 Kiến thức chuyên ngành (26 Tín chỉ)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
|
|
26
|
| -
|
ICEP330330
|
Lý thuyết động cơ đốt trong
|
3
|
| -
|
THOV330131
|
Lý thuyết Ô tô
|
3
|
| -
|
ICEC330430
|
Tính toán Động cơ đốt trong
|
3 (2+1)
|
| -
|
VEDE330231
|
Thiết kế ô tô
|
3 (2+1)
|
| -
|
AEES330233
|
Hệ thống điện – điện tử ô tô
|
3
|
| -
|
AACS330333
|
Hệ thống điều khiển tự động trên ô tô
|
3 (2+1)
|
| -
|
VNOV320431
|
Dao động và tiếng ồn ô tô
|
2
|
| -
|
EFAE327031
|
Anh văn chuyên ngành
|
2
|
| -
|
ASCS320433
|
Hệ thống an toàn và tiện nghi trên ô tô
|
2
|
| -
|
ASMA220230
|
Quản lý dịch vụ ô tô
|
2
|
|
7.2.2.2 Kiến thức thực tập chuyên ngành (20 Tín chỉ)
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Ghi chú
|
|
|
20
|
| -
|
MHAP110127
|
Thực tập Nguội
|
1
|
| -
|
PICE331030
|
TT Động cơ đốt trong
|
3
|
| -
|
PEMS331130
|
TT Hệ thống điều khiển động cơ
|
3
|
| -
|
PAES321133
|
TT Hệ thống điện – điện tử ôtô
|
2
|
| -
|
PABE331233
|
TT Hệ thống điện thân xe
|
3
|
| -
|
PAPS331131
|
TT Hệ thống truyền lực ô tô
|
3
|
| -
|
PACS331231
|
TT Hệ thống điều khiển và chuyển động ô tô
|
3
|
| -
|
PRGR422130
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
4 tuần
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |