ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Số: /HĐ-KH&CN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KH&CN CẤP ĐHQGHN
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/02/2015 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về việc phê duyệt đề tài và chủ nhiệm đề tài cấp ĐHQGHN năm 2015, mã số QG.15....;
Căn cứ Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 3839/QĐ-ĐHQGHN ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Giám đốc ĐHQGHN,
Chúng tôi gồm:
Bên giao (Bên A):
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- Tài khoản: 8123.1.105420 tại Kho bạc Nhà nước Đống Đa
- Đại diện là: GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa
- Chức vụ: Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
(theo giấy ủy quyền của Hiệu trưởng ngày 16/01/2014)
- Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: 3 8584287
Bên nhận (Bên B):
1. Chủ nhiệm đề tài (Học hàm, học vị, Họ và tên):
- Đơn vị công tác:
- Điện thoại:
- E-mail:
2. Đại diện đơn vị:
- Chức vụ:
Hai bên thoả thuận kí kết hợp đồng nghiên cứu khoa học với những điều khoản sau:
Điều 1: Bên B cam kết thực hiện đề tài
Tên đề tài:
Mã số: QG.15. …
Điều 2: Kinh phí và thời gian thực hiện đề tài
Thời gian thực hiện: 24 tháng kể từ ngày 10/02/2015, thực hiện theo 2 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: từ tháng 02/2015 đến tháng 02/2016;
+ Giai đoạn 2: từ tháng 02/2016 đến tháng 02/2017.
Kinh phí được cấp: ..................... đ (.......................triệu đồng), trong đó:
+ Kinh phí năm 2015 (giai đoạn 1): .................... đ (..................... triệu đồng)
+ Kinh phí năm 2016 (giai đoạn 2): ..................... đ (......................... triệu đồng)
(có dự toán chi tiết kèm theo).
Số kinh phí này bao gồm những khoản đóng góp nghĩa vụ theo các quy định hiện hành. Trong đó: nội dung chi Hóa chất, vật tư (Tiểu mục 7001, Mục 7000) sẽ thực hiện chuyển khoản; các nội dung chi khác chủ nhiệm đề tài sẽ nhận bằng tiền mặt tại Phòng Kế hoạch - Tài chính, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Điều 3: Trách nhiệm của bên B
1. Thực hiện đúng nội dung nghiên cứu, tiến độ và kết quả của đề tài theo thuyết minh đề cương đề tài đã được phê duyệt (Thuyết minh kèm theo), trong đó:
a) Sản phẩm khoa học:
TT
|
Tên sản phẩm
| Yêu cầu khoa học hoặc/và chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt |
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
b) Hình thức và cấp độ công bố kết quả:
- Số lượng bài báo công bố trên tạp chí khoa học quốc tế theo hệ thống ISI/Scopus:
- Số lượng sách chuyên khảo được xuất bản hoặc ký hợp đồng xuất bản:
- Đăng ký sở hữu trí tuệ:
- Số lượng bài báo quốc tế không thuộc hệ thống ISI/Scopus:
- Số lượng bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện):
- Số báo cáo khoa học kiến nghị, tư vấn chính sách theo đặt hàng của đơn vị sử dụng:
- Kết quả dự kiến được ứng dụng tại các cơ quan hoạch định chính sách hoặc cơ sở ứng dụng KH&CN:
c) Sản phẩm đào tạo:............Thạc sỹ, ............Tiến sỹ
2. Báo cáo cho Bên A các kết quả nghiên cứu được công bố. Ghi nhận sự tài trợ của Bên A trong các kết qủa nghiên cứu của Đề tài được công bố, đăng tải cũng như trong các hoạt động khác liên quan đến Đề tài như sau:
a) Địa chỉ tác giả: Ghi đầy đủ, trong đó có địa chỉ Đại học Quốc gia Hà Nội (tên tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi, viết tắt là VNU)
b) Cảm ơn tài trợ:
- Đối với các tài liệu tiếng Anh: "This research is funded by the Vietnam National University, Hanoi (VNU) under project number QG.15. …”
- Đối với các tài liệu tiếng Việt: “Nghiên cứu này được tài trợ bởi Đại học Quốc gia Hà Nội trong đề tài mã số QG.15. …”
3. Viết Báo cáo tiến độ thực hiện và báo cáo tổng kết đề tài theo mẫu quy định.
4. Chi tiêu kinh phí được cấp theo đúng dự toán, đúng chế độ tài chính hiện hành và quyết toán với Phòng Kế hoạch - Tài chính thành 2 đợt tương ứng nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này.
5. Hoàn thành các sản phẩm khoa học theo nội dung và tiến độ thực hiện của đề tài và gửi hồ sơ về Phòng Khoa học - Công nghệ theo 2 đợt:
Đợt 1 (trước ngày 10/02/2016): Báo cáo tiến độ thực hiện năm thứ nhất và các minh chứng sản phẩm kèm theo.
Đợt 2 (trước ngày 25/01/2017): Báo cáo tổng kết đề tài và các minh chứng sản phẩm kèm theo.
Điều 4: Trách nhiệm của Bên A
1. Cấp kinh phí cho Bên B theo đúng tiến độ thực hiện đề tài. Bên A cấp kinh phí đợt 1 trong vòng 30 ngày kể từ khi hai bên ký kết hợp đồng, cấp kinh phí đợt 2 ngay sau khi Bên B hoàn thành báo cáo tiến độ và thanh quyết toán xong kinh phí đợt 1.
2. Tổ chức đánh giá tiến độ thực hiện và nghiệm thu đề tài theo quy định hiện hành.
Điều 5: Quyền sở hữu trí tuệ
1. Quyền sở hữu trí tuệ (SHTT) đối với kết quả nghiên cứu của đề tài KH&CN thuộc về ĐHQGHN.
2. Tác giả (chủ trì đề tài KH&CN hoặc nhóm cộng tác) là người trực tiếp thực hiện đề tài KH&CN được hưởng quyền tác giả theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên có trách nhiệm thoả thuận về quyền nộp đơn đăng ký quyền SHTT đối với kết quả nghiên cứu và việc phân chia lợi ích được thoả thuận giữa các bên trên cơ sở các quy định trong Luật SHTT.
4. Hai bên có trách nhiệm bảo mật các kết quả nghiên cứu theo quy định hiện hành. Nếu tác giả hoặc bên B muốn phổ biến, sử dụng kết quả nghiên cứu thì phải có sự thoả thuận bằng văn bản với ĐHQGHN và đơn vị chủ trì.
Điều 6: Điều khoản thi hành
1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã được ghi trong hợp đồng, bên nào vi phạm sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm theo các quy định hiện hành. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên phải thông báo cho nhau những vấn đề nảy sinh và cùng nhau bàn bạc giải quyết.
2. Hợp đồng này làm thành 07 bản có giá trị như nhau: Phòng Khoa học - Công nghệ giữ 01 bản, Phòng Kế hoạch - Tài chính giữ 03 bản, Đơn vị quản lý giữ 01 bản, Chủ nhiệm đề tài giữ 01 bản, 01 bản lưu văn thư.
Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2015
BÊN GIAO (BÊN A)
|
BÊN NHẬN (BÊN B)
|
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa
|
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
|
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
|
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Mã số đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:
Đơn vị tính: nghìn đồng
STT
|
Mục
|
Nội dung
|
Kinh phí thực hiện
|
2015
|
2016
|
Tổng
|
1
|
6500
|
Thanh toán dịch vụ công cộng
|
|
|
|
|
6501
|
Thanh toán tiền điện, nước và cơ sở vật chất (4% tổng kinh phí, mức tối đa không vượt quá 10 triệu đồng/năm)
|
|
|
|
2
|
6550
|
Vật tư văn phòng
|
|
|
|
|
6551
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
3
|
6600
|
Thông tin liên lạc
|
|
|
|
|
6601
|
Điện thoại trong nước
|
|
|
|
|
6603
|
Cước phí bưu chính
|
|
|
|
|
6617
|
Cước phí Internet, FAX
|
|
|
|
4
|
6650
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
6651
|
In, mua tài liệu (chế bản, in ấn báo cáo)
|
|
|
|
|
6652
|
Bồi dưỡng báo cáo viên
|
|
|
|
|
6655
|
Thuê Hội trường, phương tiện
|
|
|
|
|
6699
|
Chi phí khác (đại biểu)
|
|
|
|
5
|
6700
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
6701
|
Vé máy bay, tầu xe
|
|
|
|
|
6702
|
Phụ cấp công tác phí
|
|
|
|
|
6703
|
Thuê phòng ngủ
|
|
|
|
|
6749
|
Chi phí khác (phí tham dự hội nghị)
|
|
|
|
6
|
6750
|
Thuê mướn
|
|
|
|
|
6751
|
Thuê phương tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
6754
|
Thuê thiết bị các loại
|
|
|
|
|
6755
|
Thuê chuyên gia nước ngoài
|
|
|
|
|
6756
|
Thuê chuyên gia trong nước
|
|
|
|
|
6757
|
Thuê lao động trong nước
|
|
|
|
|
6799
|
Thuê mướn khác (dịch tài liệu)
|
|
|
|
7
|
7000
|
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
|
|
|
|
|
7001
|
Vật tư, hóa chất
|
|
|
|
|
7006
|
Sách, tài liệu dùng cho chuyên môn
|
|
|
|
|
7049
|
Chi khác (Quản lý cơ sở 4% tổng kinh phí, mức tối đa không vượt quá 10 triệu đồng/ năm; thù lao chủ nhiệm đề tài)
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2015
Chủ nhiệm đề tài
(Ký và ghi rõ họ tên)
Поделитесь с Вашими друзьями: |