|
 Thông tin tóm tắt về CÔng ty đẠi chúng công ty cổ phần văn phòng phẩm hồng hàXIV. THÔNG TIN VỀ NHỮNG CAM KẾT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN CỦA CÔNG TY
|
trang | 8/10 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.11.2017 | Kích | 201.99 Kb. | | #1246 |
| XIV. THÔNG TIN VỀ NHỮNG CAM KẾT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN CỦA CÔNG TY Không có XV. CHIẾN LƯỢC, ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT KINH DOANH
Trong thời gian tới, để thực hiện mục tiêu của Công ty là “Trở thành công ty hàng đầu của Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh văn phòng phẩm và đồ dùng học tập”, lãnh đạo và toàn thể CBCNV Công ty hướng đến việc:
-
Cung cấp cho khách hàng những sản phẩm, dịch vụ thoả mãn nhu cầu và hàm chứa yếu tố trách nhiệm xã hội, thân thiện với môi trường.
-
Không ngừng đầu tư phát triển thương hiệu“Hồng Hà” gắn liền với việc học tập và vì sức khoẻ học đường. Không ngừng đầu tư nghiên cứu thị trường văn phòng phẩm, phát triển các sản phẩm văn phòng phẩm phục vụ khối tổ chức, doanh nghiệp.
-
Tôn trọng và tạo cơ hội phát triển cho mọi thành viên trong Công ty.
-
Coi các nhà cung cấp nguyên vật liệu, bán thành phẩm, công ty vệ tinh, nhà phân phối, các đối tác đầu tư dự án… là đối tác chiến lược của Công ty.
-
Duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008.
-
Hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch SXKD năm 2015, cụ thể:
-
Doanh thu: 508 tỷ đồng
-
Lợi nhuận: 28 tỷ đồng
-
Tiếp tục triển khai lập dự án đầu tư và xin cấp phép xây dựng tại ô số 3 khu 94 phố Lò Đúc – Hà Nội.
-
Nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo uy tín và sự phát triển bền vững cho Công ty.
-
Tiếp tục duy trì ổn định hệ thống phân phối tại miền Bắc. Phát triển thị trường, tăng độ bao phủ hàng hoá tại thị trường miền Nam, miền Trung.
-
Phấn đấu tăng năng suất lao động lên 10%.
XVI. CÁC THÔNG TIN, CÁC TRANH CHẤP KIỆN TỤNG LIÊN QUAN TỚI CÔNG TY
Hiện tại, Công ty đang có phát sinh tranh chấp về việc "tranh chấp hợp đồng thuê mặt bằng" với Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Phát triển A và T ("Công ty A&T").Căn cứ theo Hợp đồng thuê số 01/HĐT/2013/VPPHH-AT ("Hợp đồng") được ký kết giữa Công ty và Công ty A&T,theo đó, Công ty A&T đã vi phạm nghiêm trọng về nghĩa vụ thanh toán mà các bên đã cam kết thực hiện trong Hợp đồng và chưa thực hiện nghĩa vụ thanh toán với Công ty với tổng số tiền là 2.985.657.760 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ chín trăm tám mươi lăm triệu sáu trăm năm mươi bẩy nghìn bẩy trăm sáu mươi đồng).Công ty đã tiến hành khởi kiện Công ty A&T ra Tòa ánNhân dân quận 2 TP. Hồ Chí Minh. Ngày 06/03/2015, Tòa án nhân dân quận 2 TP. Hồ Chí Minh đã có Quyết định đưa vụ án ra xét xử số 28/2015/QĐST-KDTM. Vụ án đã được xét xử công khai vào ngày 26/03/2015 tại trụ sở Tòa án nhân dân quận 2 TP. Hồ Chí Minh. Theo đó, Tòa án Nhân dân Quận 2 TP. Hồ Chí Minh đã xử với phần thắng kiện thuộc về Công ty cổ phần Văn phòng phẩm Hồng Hà và Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Thương mại Phát triển A và T có nghĩa vụ thanh toán toàn bộ số tiền đã nêu trên cho Công ty cổ phần Văn phòng phẩm Hồng Hà.
Phần 2. QUẢN TRỊ CÔNG TY I. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | 1 | Trương Quang Luyến | Chủ tịch Hội đồng Quản trị | Điều hành | 2 | Bùi Kỳ Phát | Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị | Không điều hành | 3 | Đào Thị Mai Hạnh | Thành viên Hội đồng Quản trị | Điều hành | 4 | Võ Sỹ Dởng | Thành viên Hội đồng Quản trị | Không điều hành | 5 | Nguyễn Hưng | Thành viên Hội đồng Quản trị | Không điều hành |
Sơ yếu lý lịch các thành viên HĐQT
1. Ông Trương Quang Luyến – Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc
Ông
|
:
|
Trương Quang Luyến
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
08/05/1977
|
Nơi sinh
|
:
|
Yên Bái
|
Số CMND
|
:
|
011896396
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Yên Bình, Yên Bái
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Tổ 2, Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
- Từ 06/2000 – 01/2002
|
:
|
Nhân viên kinh doanh tại Công ty CP Thương mại & Phát triển CN Hanel
|
- Từ 02/2002 - 11/2002
|
:
|
Phó phòng Thị trường tại Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 12/2002 - 12/2005
|
:
|
Trưởng Bộ phận Marketing tại Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 01/2006 - 05/2008
|
:
|
Giám đốc Khối thị trường tại Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 05/2008 - 18/12/2012
|
:
|
Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 19/12/2012 - 31/12/2012
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 01/01/2013 – 30/06/2014
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà; Chuyên viên Tổng Công ty Giấy Việt Nam
|
- Từ 01/07/2014 đến nay
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà; Chuyên viên Tổng Công ty Giấy Việt Nam
|
Chức vụ công tác hiện tại tại tổ chức đăng ký giao dịch
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc
|
Chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác
|
:
|
Chuyên viên Tổng công ty Giấy Việt Nam
|
Số lượng cổ phần nắm giữ tại HHA
|
:
|
1.108.289 cổ phần
|
Trong đó:
|
|
|
Cổ phần đại diện nắm giữ của Tổng Công ty Giấy Việt Nam
|
:
|
1.000.000 cổ phần
|
Cổ phần cá nhân nắm giữ
|
:
|
108.289 cổ phần
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần do người liên quan nắm giữ
|
:
|
Không
| Ông Bùi Kỳ Phát - Phó Chủ tịch HĐQT
Ông
|
:
|
Bùi Kỳ Phát
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
01/06/1953
|
Nơi sinh
|
:
|
Yên Kỳ, Hạ Hòa, Phú Thọ
|
Số CMND
|
:
|
011732204
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Yên Kỳ, Hạ Hòa, Phú Thọ
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số 22 C3 Ngõ 12 Núi Trúc, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Kỹ sư chế tạo máy
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
- Từ 1980 – 1985
|
:
|
Kỹ sư tại Nhà máy Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 1985 -1989
|
:
|
Thực tập sinh Văn phòng phẩm tại Tiệp Khắc
|
- Từ 1989 – 1993
|
:
|
Kỹ thuật Phân xưởng tại Phân xưởng Đột dập, Kim loại Nhà máy Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 1993 – 1997
|
:
|
Phó Quản đốc Phân xưởng tại Phân xưởng Kim loại Công ty Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 1997 – 2004
|
:
|
Quản đốc Phân xưởng tại Phân xưởng Kim loại Công ty Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 2004 – 2005
|
:
|
Phó Giám đốc tại Công ty Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 01/2006 – 14/08/2006
|
:
|
Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 15/08/2006 – 25/04/2011
|
:
|
Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 26/04/2011 – 30/06/2014
|
:
|
Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 01/07/2014 đến nay
|
:
|
Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
Chức vụ công tác hiện tại tại tổ chức đăng ký giao dịch
|
:
|
Phó Chủ tịch HĐQT
|
Chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần nắm giữ tại HHA
|
:
|
363.855 cổ phần
|
Trong đó:
|
|
|
Cổ phần đại diện nắm giữ của Tổng Công ty Giấy Việt Nam
|
:
|
0 cổ phần
|
Cổ phần cá nhân nắm giữ
|
:
|
363.855 cổ phần
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần do người liên quan nắm giữ
|
:
|
Không
|
Bà Đào Thị Mai Hạnh – Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc
Bà
|
:
|
Đào Thị Mai Hạnh
|
Giới tính
|
:
|
Nữ
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
04/03/1963
|
Nơi sinh
|
:
|
Hà Nội
|
Số CMND
|
:
|
011151032
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Xã Song Lãng, Huyện Vũ Thư, Tỉnh Thái Bình
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Nhà B2 P201 Tập thể Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Kỹ sư kinh tế
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
- Từ 1986 – 2000
|
:
|
Nhân viên thống kê phân xưởng tại Phân xưởng Ngòi, Kim loại Công ty Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 2000 – 2002
|
:
|
Phó quản đốc phân xưởng tại Phân Xưởng Kim loại Công ty Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 2002 – 2005
|
:
|
Quản đốc Phân xưởng tại Phân xưởng Giấy vở Công ty Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
- Từ 01/2006 đến nay
|
:
|
Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc Công ty CP Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
Chức vụ công tác hiện tại tại tổ chức đăng ký giao dịch
|
:
|
Thành viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc
|
Chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần nắm giữ tại HHA
|
:
|
720.860 cổ phần
|
Trong đó:
|
|
|
Cổ phần đại diện nắm giữ của Tổng Công ty Giấy Việt Nam
|
:
|
650.085 cổ phần
|
Cổ phần cá nhân nắm giữ
|
:
|
70.775 cổ phần
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần do người liên quan nắm giữ
|
:
|
- Em ruột Đào Thu Hương: 15.685 cổ phần
- Con gái Đào Minh Trang: 14.190 cổ phần
| Ông Võ Sỹ Dởng – Thành viên HĐQT
Ông
|
:
|
Võ Sỹ Dởng
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
18/08/1949
|
Nơi sinh
|
:
|
Xã Quỳnh Long, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An
|
Số CMND
|
:
|
013003267
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Xã Quỳnh Long, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Lô 5 BT2, Bán đảo Linh Đàm, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Kỹ sư Công nghệ Giấy và Xen-lu-lô; Kỹ sư Kinh tế Công Nghiệp; Lý luận chính trị cao cấp
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
- Từ 1968 – 1974
|
:
|
Đại học Bách Khoa Rumani
|
- Từ 1975 – 2005
|
:
|
Tổng Giám đốc Công ty Giấy Bãi Bằng
|
- Từ 2005 – 05/2007
|
:
|
Thành viên HĐTV, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Giấy Việt Nam; Chủ tịch HĐQT Công ty CP VPP Hồng Hà
|
- Từ 06/2007 – 09/2009
|
:
|
Thành viên HĐTV, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Giấy Việt Nam; Chủ tịch HĐQT Công ty CP VPP Hồng Hà; Thành viên HĐQT Công ty CP Chứng khoán Thương mại & Công nghiệp Việt Nam (VICS)
|
- Từ 10/2009 – 12/2009
|
:
|
Thành viên HĐTV, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Giấy Việt Nam; Chủ tịch HĐQT Công ty CP VPP Hồng Hà; Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Chứng khoán Thương mại & Công nghiệp Việt Nam (VICS)
|
- Từ 2010 – 01/2011
|
:
|
Thành viên HĐTV, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Giấy Việt Nam; Chủ tịch HĐQT Công ty CP VPP Hồng Hà; Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ; Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Chứng khoán Thương mại & Công nghiệp Việt Nam (VICS)
|
- Từ 01/2011 – 03/2011
|
:
|
Chủ tịch HĐQT Công ty CP VPP Hồng Hà; Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ; Phó Chủ tịch HĐQT Công ty CP Chứng khoán Thương mại & Công nghiệp Việt Nam (VICS)
|
- Từ 03/2011 – 24/04/2011
|
:
|
Chủ tịch HĐQT Công ty CP VPP Hồng Hà; Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ
|
- Từ 25/04/2011 – 12/2011
|
:
|
Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ
|
- Tu 01/2012 – 12/2012
|
:
|
Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ; Chủ tịch HĐQT Công ty CP Hóa chất Đại Thịnh; Tổng Giám đốc Công ty CP Sắn Sơn Sơn
|
- Từ 01/2013 đến 06/2014
|
:
|
Chủ tịch HĐQT Công ty CP Hóa chất Đại Thịnh; Tổng Giám đốc Công ty CP Sắn Sơn Sơn; Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ; Ủy viên HĐQT Công ty CP Hóa chất Đông Á
|
- Từ 07/2014 đến nay
|
:
|
Thành viên HĐQT Công ty CP VPP Hồng Hà; Chủ tịch HĐQT Công ty CP Hóa chất Đại Thịnh; Tổng Giám đốc Công ty CP Sắn Sơn Sơn; Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ; Ủy viên HĐQT Công ty CP Hóa chất Đông Á
|
Chức vụ công tác hiện tại tại tổ chức đăng ký giao dịch
|
:
|
Thành viên HĐQT
|
Chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác
|
:
|
Chủ tịch HĐQT Công ty CP Hóa chất Đại Thịnh; Tổng Giám đốc Công ty CP Sắn Sơn Sơn; Ủy viên HĐQT Công ty CP Bia Sài Gòn - Phú Thọ; Ủy viên HĐQT Công ty CP Hóa chất Đông Á
|
Số lượng cổ phần nắm giữ tại HHA
|
:
|
330.760 cổ phần
|
Trong đó:
|
|
|
Cổ phần đại diện nắm giữ của Tổng Công ty Giấy Việt Nam
|
:
|
0 cổ phần
|
Cổ phần cá nhân nắm giữ
|
:
|
330.760 cổ phần
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần do người liên quan nắm giữ
|
:
|
Không
| 5. Ông Nguyễn Hưng - Thành viên HĐQT
Ông
|
:
|
Nguyễn Hưng
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
21/10/1963
|
Nơi sinh
|
:
|
Hà Nội
|
Số CMND
|
:
|
010479218
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Quê quán
|
:
|
Kiến Xương, Thái Bình
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
33/437 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
10/10
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Kỹ sư Thông tin Đường sắt; cử nhân Quản trị Kinh doanh
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
- Từ 04/1988 – 1991
|
:
|
Kỹ sư phòng kỹ thuật tại Công ty Diêm Thống Nhất
|
- Từ 1991 – 1994
|
:
|
Phó phòng kỹ thuật tại Công ty Diêm Thống Nhất
|
- Từ 10/1994 – 1996
|
:
|
Phó phòng kinh doanh tại Công ty Diêm Thống Nhất
|
- Từ 1996 – 1998
|
:
|
Trưởng phòng kinh doanh tại Công ty Diêm Thống Nhất
|
- Từ 10/1999 – 2001
|
:
|
Phó Giám đốc Công ty Diêm Thống Nhất
|
- Từ 01/2002 – 28/03/2013
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Diêm Thống Nhất
|
- Từ 29/03/2013 đến nay
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Diêm Thống Nhất, Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Văn phòng phẩm Hồng Hà
|
Chức vụ công tác hiện tại tại tổ chức đăng ký giao dịch
|
:
|
Thành viên HĐQT
|
Chức vụ đang nắm giữ ở các tổ chức khác
|
:
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Diêm Thống Nhất
|
Số lượng cổ phần nắm giữ tại HHA
|
:
|
61.880 cổ phần
|
Trong đó:
|
|
|
Cổ phần đại diện nắm giữ của Tổng Công ty Giấy Việt Nam
|
:
|
0 cổ phần
|
Cổ phần cá nhân nắm giữ
|
:
|
61.880 cổ phần
|
Hành vi vi phạm pháp luật
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần do người liên quan nắm giữ (tại ngày 31/12/2014)
|
:
|
Chị ruột Nguyễn Thị Hà: 50.000 cổ phần
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|