Sanh hạ:
- Ô. Nguyễn Văn Nghinh
- Ô. Nguyễn Văn Thắng
- B. Nguyễn Thị Ngang
Ấu vong: Ô. Bốn, Ô. Năm.
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Cang Phái III
Thế 13 : Ông Bùi văn Viên Chi 1
Thế 14 : Ông Bùi Văn Xướng
Ông BÙI VĂN SỬU
Tục danh : Ông Hiển
Con Ông Bùi Văn Xướng (Ô. Trùm Độ) và Bà Nguyễn Thị Lượng
Sanh : năm B. Tuất (1886) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : năm B. Tý (1936). Thọ: 51 tuổi
Mộ táng : xứ Đồng Ngạch, Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà LÊ THỊ NGHÊ
Con Ông Bà Lê Nhẫn (Ông Hương Nhẫn) ở Thạch Bộ, Đại Lộc
Mộ táng : xứ Đồng Ngạch, Vĩnh Trinh
Sanh hạ:
- Ô. Bùi Văn Cửu
- B. Bùi Thị Xuyến (1)
- B. Bùi Thị Chương (1)
Ấu vong: Ô. Nhỏ
Ghi chú:
(1): Không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Cang Phái III
Thế 13 : Ông Bùi văn Viên Chi 2
Thế 14 : Ông Bùi Văn Tiết
Ông BÙI THƠM
Tục danh : Ông Hương Bốn .
Con Ông Bùi Văn Tiết (Ô. Thù Sáu) và Bà Võ Thị Tài
Sanh : năm N. Dần (1902) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 1975 Thọ: 74 tuổi
Mộ táng : Biên Hòa
Chánh thất:
Bà NGUYỄN THỊ THÊ
Con Ông Bà Nguyễn Thiều ở La Tháp
Kế thất:
Bà ĐÀO THỊ SÁU
Sinh : năm 1914
Con Ông Bà Đào Cương ở Lệ Trạch
Mộ táng : Biên Hòa, Đồng Nai
Sanh hạ:
Đích phòng: không con
Kế phòng:
- Ô. Bùi Văn Xuân 1955
Tử Sĩ: Ô. Bùi Văn Thảng, độc thân: 1949-29/4/1972
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Cang Phái III
Thế 13 : Ông Bùi văn Viên Chi 2
Thế 14 : Ông Bùi Văn Tiết
Ông BÙI VĂN NĂM
Tục danh : Ông Hương Bốn. Tự: Thơm
Con Ông Bùi Văn Tiết (Ô. Thủ Sáu) và Bà Võ Thị Tài
Sanh : năm N. Dần (1902) tại Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà NGUYỄN THỊ THÊ
Con Ông Bà Nguyễn Thiều ở La Tháp
Kế thất:
Bà ĐÀO THỊ SÁU
Con Ông Bà Đào Cương ở Lệ Trạch
Sanh hạ:
Đích phòng: không con
Kế phòng: - Ô. Bùi Văn Thỉnh (1)
Tử Sĩ: Ô. Bùi Văn Thản, độc thân
Ghi chú:
(1): Không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Cang Phái III
Thế 13 : Ông Bùi văn Viên Chi 3
Thế 14 : Ông Bùi Văn Nghĩa
Ông BÙI VĂN TÁN
Tục danh : Ông Xã Cáo
Con Ông Bùi Văn Nghĩa (Ô. Hương Lý) và Bà Phan Thị Bộ
Sanh : năm C. Dần (1890) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 20-03-Canh Dần (1950). Thọ 61 tuổi
Mộ táng : Cầu Cao, Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà PHẠM THỊ SÁO
Quê : Đông Yên
Con Ông Bà Phạm Văn Tiết quê Đông Yên, ngụ La Tháp
Tạ thế : 02-05-G. Tuất (1934)
Mộ táng : Cầu Cao, Vĩnh Trinh
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Cáo Â. Mão (1915)
- B. Bùi Thị Cái K. Mùi (1919)
- B. Bùi Thị Thiệt Đ. Mão (1927)
- Ô. Bùi Văn Thế Â. Sửu (1925)
Ấu vong: Ô. Ba, Ô. Doãn, Ô. Đăn, Ô. Đó và B. Mười
Bà BÙI THỊ SÁCH
Tục danh : Bà Xã Sổ
Cùng cha mẹ với Ông trên
Sanh : năm T. Sửu (1901) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 08-08-G. Tuất (13-09-1994). Thọ 94 tuổi
Mộ táng : Gò Ông Học
Hôn phối:
Ông ĐÀO VĂN SỔ
Sanh : ở Vĩnh Trinh
Con Ông Bà Đào Ái ở Vĩnh Trinh
Sanh hạ:
- B. Đào Thị Sổ N. Tuất (1922)
- B. Đào Thị Cơ C. Ngọ (1930)
- B. Đào Thị Mười B. Tuất (1946)
- Ô. Đào Mười T. Tỵ (1941)
Bà BÙI THỊ MỐT
Tục danh : Bà Út
Cùng cha mẹ với Ông trên
Sanh : năm 1903
Hôn phối:
Ông ĐỖ VĂN ÚT
Sanh hạ:
- Ô. Đỗ An 1930
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Lộc Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Cháp Chi 1
Thế 14 : Ông Bùi Văn Mẹo
Ông BÙI VĂN GIÁM
Con Ông Bùi Văn Mẹo (Ô. Xã Thiều) và Bà Trương Thị Kiến
Sanh : năm M. Tuất (1898) tại Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà PHẠM THỊ CHUNG
Quê : Thanh Châu
Con Ông Bà Phạm Phương ở Thanh Châu
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Chung (1)
Ông BÙI VĂN HOẠCH
Tục danh : Ông Trùm Thạch
Cùng cha mẹ với Ông trên
Sanh : năm N. Dần (1902) tại Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà LÊ THỊ CHỜ
Sanh : ở La Tháp
Thứ thất:
Bà TRẦN THỊ BẢY
Con Ông Bà Trần Tuân ở Thanh Châu
Sanh hạ:
Đích phòng:
- Ô. Bùi Văn Xáng (1)
- B. Bùi Thị Em (1)
Thứ phòng:
- B. Bùi Thị Cúc (2)
Ghi chú:
(2): xuất giá Phi Phú, chồng: Ô. Trần Văn Thắm
(1), (2): không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Lộc Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Cháp Chi 1
Thế 14 : Ông Bùi Văn Mẹo
Ông BÙI VĂN NGỌ
Tục danh : Ông Hương Quyệt
Con Ông Bùi Văn Mẹo (Ô. Xã Thiều) và Bà Trương Thị Kiến
Sanh : năm B. Ngọ (1906) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 17-09-Â. Dậu (1945). Thọ: 40 tuổi
Mộ táng : Gò Mồ, xứ Đồng Ngạch, Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà TRẦN THỊ HOÀI
Sanh : năm C. Tuất (1910) ở Thanh Châu
Tạ thế : 10-10-G. Ngọ (1954). Thọ: 45 tuổi
Mộ táng : Vường Hoang, Thanh Châu
Sanh hạ:
- Ô. Bùi Lai Q. Dậu (1933)
- Ô. Bùi Nhân Đ. Sửu (1937)
- Ô. Bùi Tiện K. Mão (1939)
- Ô. Bùi Thiện (1) Q. Mùi (1943)
Tảo vong: B. Quyệt mất 1954
B. Em (1941-1954)
Ghi chú:
(1) không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Lộc Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Bách Chi 1
Thế 14 : Ông Bùi Văn Thân
Bà BÙI THỊ RẬP
Tục danh : Bà Y
Con Ông Bùi Văn Thân (Ô. Trùm Thể) và Bà Hồ Thị Mỹ
Sanh : G. Thìn (1904) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 20.02.Âm lịch
Mộ táng : Gò Ông Chuyên, Vĩnh Trinh
Hôn phối:
Ông NGÔ LIỀM
Sanh : năm N. Thìn (1892) ở Thanh Châu
Ngày kỵ : 19.09.Âm lịch
Sanh hạ:
- Ô. Ngô Diêm G. Thân (1944) B. Ngô T. Quế Q. Dậu (1933)
B. Ngô T. Ba Ấ. Hợi (1935)
B. Ngô T. Tích N. Ngọ (1942)
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi văn Lộc Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Bách Chi 1
Thế 14 : Ông Bùi Văn Nồi
Bà BÙI THỊ CHỬNG
Tục danh : Bà Lâu
Con Ông Bùi Văn Nồi (Ô. Trùm Chửng) và Bà Đoàn Thị Dửng
Sanh : tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : năm M. Tý (1948).
Mộ táng : La Tháp
Hôn phối:
Ông PHẠM LÂU
Tục danh : Ông Thủ Lâu
Quê : Đông Yên, trú La Tháp
Tạ thế : năm B. Ngọ (1966)
Sanh hạ:
- Ô. Phạm Giác (Ô. Thợ Bốn)
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông chưa rõBùi Tấn Nhậm Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Thông Chi chưa rõ 2 (P)
Thế 14 : Ông Bùi Văn Chiến
Bà BÙI NHÀN
Con Ông Bùi Văn Chiến và Bà Hà Thị Hành
Sanh : năm B. Dần (1866) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 13-12-T. Dậu (1921). Thọ 56 tuổi
Mộ táng : Phú Hanh Tây, Đại Lộc
Chánh thất:
Bà VĂN THỊ NHÀN
Sanh : ở Vĩnh Trinh
Con Ông Bà Văn Quảng ở Vĩnh Trinh
Tạ thế : 17-10-Đ. Sửu (1937)
Mộ táng : Phú Hanh Tây, Đại Lộc
Sanh hạ:
- Ô. Bùi Vân T. Hợi (1911)
- Ô. Bùi Khoái Q. Sửu (1913)
- B. Bùi Thị Hợi (1)
- B. Bùi Thị Tình (1)
Ấu vong: Ô. Đạt, B. Xí
(1): không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông chưa rõBùi Tấn Nhậm Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Thông Chi chưa rõ3 (Q)
Thế 14 : Ông Bùi Văn Phát
Ông BÙI VĂN KHƯƠNG
Con Ông Bùi Văn Phát và Bà Nguyễn Thị Phát
Sanh : năm K. Sửu (1889) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 24-08-M. Tý (1948). Thọ 60 tuổi
Mộ táng : xứ A Đông, Phú Lạc
Chánh thất:
Bà NGUYỄN THỊ LÃNH
Sanh : ở Phú Lạc
Mộ táng : ấp Châu Mưu, Phú Lạc
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Dằn K. Dậu (1909)
- Ô. Bùi Văn Biêu Q. Sửu (1913)
- Ô. Bùi Do N. Tuất (1922)
Ấu vong: Ô. Ba, B. Năm, Ô. Sáu
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông chưa rõBùi Tấn Nhậm Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Thông Chi chưa rõ4 (R)
Thế 14 : Ông Bùi Diệm
Ông BÙI VĂN HOAN
Con Ông Bùi Diệm và Bà Đào Thị Diệm
Sanh : năm Â. Mùi (1895) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 20-04-Â. Tỵ (1965). Thọ 71 tuổi
Mộ táng : xứ Gò Da, Cổ Tháp
Chánh thất:
Bà HUỲNH THỊ NHẬT
Sanh : ở Cổ Tháp
Con Ông Bà Huỳnh Chướng ở Cổ Tháp
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Quyết N. Thân (1932)
- Ô. Bùi Văn Lân G. Tuất (1934)
- Ô. Bùi Văn Lộ M. Dần (1938)
- Ô. Bùi Văn Hóa B. Tuất (1946)
Ấu vong: Ô. Hoan, B. Đoán, Ô. Qui, Ô. Cò, Ô. Chín
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông chưa rõBùi Tấn Nhậm Phái IV
Thế 13 : Ông Bùi văn Doãn Chi chưa rõ4 (R)
Thế 14 : Ông Bùi Văn Hề
Ông BÙI VĂN ĐÀI
Con Ông Bùi Văn Hề (Ô. Trùm Thuần) và Bà Lê Thị Lựu
Sanh : năm M. Dần (1878) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 08-04-T. Mão (1951). Thọ 74 tuổi
Mộ táng : xứ Chà Rang, Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà LÊ THỊ THƯỞNG
Sanh : năm M. Dần (1878) ở Mỹ Lộc
Tạ thế : 08-12-T. Hợi (1971). Thọ: 94 tuổi
Mộ táng : xứ Gò Trại, Vĩnh Trinh
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Cảnh (1)
- B. Bùi Thị Ngọ
Ấu vong: Ô. Ba, B. Năm
Ghi chú:
(1): Xuất giá về Đông Yên. Chồng: Ô. Nguyễn Khâm. Không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Quỳnh Phái V
Thế 13 : Ông Bùi văn Chua Chi 1 (S)
Thế 14 : Ông Bùi Đáng
Bà BÙI THỊ KIỀU
Tục danh : B. Trưng
Con Ông Bùi Văn Đáng (Ô. Trùm Đắng) và Bà Võ Thị Bình
Sanh : năm C. Thìn (1880) tại Vĩnh Trinh
Hôn phối:
Ông NGUYỄN TRƯNG
Quê : Thanh Châu
Sanh hạ:
- Ô. Nguyễn Mái
Bà BÙI THỊ THÌN
Tục danh : B. Long
Con Ông Bùi Đáng (Ô. Trùm Đắng) và Bà Nguyễn Thị Đạo
Sanh : năm B. Tuất (1886) tại Vĩnh Trinh
Hôn phối:
Ông LÊ LONG
Quê : La Tháp
Sanh hạ:
- Ô. Lê Minh (Ô. Hường)
- B. Lê Thị Đặng (B. Khê)
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Quỳnh Phái V
Thế 13 : Ông Bùi văn Chua Chi 1 (S)
Thế 14 : Ông Bùi Đáng
Ông BÙI VĂN HÓA
Tục danh : Ô. Binh Đa
Con Ông Bùi Đáng (Ô. Trùm Đắng) và Bà Nguyễn Thị Đạo
Sanh : năm G. Thân (1884) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 20-11-G. Tuất (1934). Thọ: 51 tuổi
Mộ táng : xứ Đại Tha, Vĩnh Trinh (Hướng Đông)
Chánh thất:
Bà TRẦN THỊ LƯỢNG
Sanh : năm B. Tuất (1886) ở Thanh Châu
Con Ông Bà Trần Huấn (Ô. Thơ Huấn) ở Thanh Châu
Tạ thế : 08-04-M. Thân (1968). Thọ: 83 tuổi
Cải táng : Gốc Dù, Vĩnh Trinh (Hướng Tây Bắc)
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Hộ Q. Sửu (1913)
- B. Bùi Thị Tránh N. Tuất (1922)
- Ô. Bùi Mân C. Thân (1920)
- Ô. Bùi Khiêm Q. Hợi (1923)
Ấu vong: B. Qua, B. Túc, B. Tích
Tảo vong: Ô. Đa ((1910-1921)
Ô. Đợi (1911-1922)
đều táng tại Gò Cũ, Đại Tha, Vĩnh Trinh.
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Quỳnh Phái V
Thế 13 : Ông Bùi văn Chua Chi 1 (S)
Thế 14 : Ông Bùi Đáng
Ông BÙI BÀU
Tục danh : Ô. Xã Nhị
Con Ông Bùi Đáng (Ô. Trùm Đắng) và Bà Nguyễn Thị Đạo
Sanh : năm Â. Dậu (1885) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 19-05-T. Mão(1951). Thọ: 67 tuổi
Mộ táng : Cồn Hạnh, Đại Tha, Vĩnh Trinh (Hướng Đông)
Chánh thất:
Bà HÀ THỊ THẤT
Quê : La Tháp
Con Ông Bà Hà Ninh ở La Tháp
Tạ thế : 25-10-M. Thân (1968).
Mộ táng : Cây Cốc, Cổ Tháp (Hướng Bắc)
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Nhị C. Tuất (1910)
- B. Bùi Thị Nhiên Â. Mão (1915)
- Ô. Bùi Tam N. Tý (1912)
- Ô. Bùi Yên C. Thân (1920)
- Ô. Bùi Tý G. Tý (1924)
Ấu vong: B. Lý
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Quỳnh Phái V
Thế 13 : Ông Bùi văn Chua Chi 1 (S)
Thế 14 : Ông Bùi Đáng
Ông BÙI SÓC
Tục danh : Ô. Quyết
Cùng cha mẹ với Ông trên
Sanh : năm C. Dần (1890) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 06-07-Đ. Mùi (1967). Thọ: 78 tuổi
Mộ táng : Gò Bà Hú, Cổ Tháp (Hướng Bắc)
Chánh thất:
Bà LÊ THỊ BÌNH
Quê : La Tháp
Tạ thế : 07-06-Âm lịch
Cải táng : Gốc Dù, Vĩnh Trinh (Hướng Tây)
Sanh hạ:
- Ô. Bùi Quyên Â. Tỵ (1915)
- Ô. Bùi Cu N. Tuất (1922)
Tảo vong: B. Xin (1931-1943), táng ở Văn Ly.
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Quỳnh Phái V
Thế 13 : Ông Bùi văn Chua Chi 12
Thế 14 : Ông Bùi Văn Thanh
Bà BÙI THỊ MY
Tục danh : B. Trùm Đỉnh
Con Ông Bùi Văn Thanh (Ô. Thủ Dụng) và Bà Lê Thị Giác
Sanh : năm Đ. Sửu (1877) tại Vĩnh Trinh
Mộ táng : Gò Chè, Vĩnh Trinh
Hôn phối:
Ông LÊ KIM ĐỈNH
Quê : Vĩnh Trinh
Con Ông Bà Lê Kim Đống ở Vĩnh Trinh
Sanh hạ:
- Ô. Lê Kim Thái B. Lê Thị Cang
- Ô. Lê Kim Giao B. Lê Thị Bảy
- Ô. Lê Kim Nhứt
- Ô. Lê Kim Hồng
Bà BÙI THỊ NIÊU
Tục danh : Ô. Trùm Dung
Cùng cha mẹ với Bà trên
Sanh : năm K. Mão (1879) tại Vĩnh Trinh
Mộ táng : Gò Tháp
Hôn phối:
Ông LÊ DUNG
Quê : La Tháp
Sanh hạ:
- Ô. Lê Dung B. Lê Thị Quang
- Ô. Lê Phiếm B. Lê Thị Tế
B. Lê Thị Nhứt
B. Lê Thị Bổn
B. Lê Thị Tiên
B. Lê Thị Toàn
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Quỳnh Phái V
Thế 13 : Ông Bùi văn Chua Chi 12 (T)
Thế 14 : Ông Bùi Văn Thanh
Ông BÙI VĂN TUẤN
Tục danh : Ô. Trùm Liễn, Ô. Trùm Trọng
Con Ông Bùi Văn Thanh (Ô. Thủ Dụng) và Bà Lê Thị Giác
Sanh : năm T. Tỵ (1881) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 23-06-G. Thân (1944). Thọ: 64 tuổi
Mộ táng : An Tráng, Đông An, Thăng Bình
Chánh thất:
Bà THÁI THỊ CAM
Con Ông Bà Thái Văn Khánh ở La Tháp
Tạ thế : 19-02-Âm Lịch
Mộ táng : xứ Đại Tha, Vĩnh Trinh (Hướng Đông)
Kế thất:
Bà NGUYỄN THỊ ĐIỂU
Quê : Cù Bàn
Tạ thế : 11-07-Âm Lịch
Mộ táng : xứ Chà Rang, Vĩnh Trinh
Sanh hạ:
Đích phòng:
- B. Bùi Thị Niệm T. Sửu (1901)
Ấu vong: B. Biệt
Tảo vong: Ô. Trọng, Ô. Vong, Ô. Du
Kế phòng:
- Ô. Bùi Ngự Đ. Tỵ (1917)
- Ô. Bùi Xuyến (1) N. Tuất (1922)
- Ô. Bùi Biêm G. Tý (1924)
- B. Bùi Thị Trấn K. Mùi (1919)
Ấu vong: Bà vô danh
Ghi chú:
(1): gia nhập đoàn xiếc Tạ duy Hiển (1936). Không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Quỳnh Phái V
Thế 13 : Ông Bùi văn Chua Chi 1
Thế 14 : Ông Bùi Văn Thanh
Bà BÙI THỊ KHANH
Tục danh : B. Hương Trà
Con Ông Bùi Văn Thanh (Ô. Thủ Dụng) và Bà Lê Thị Giác
Sanh : năm Q. Mùi (1883) tại Vĩnh Trinh
Hôn phối:
Ông NGÔ TRÀ
Quê : Thanh Châu
Sanh hạ:
- Ô. Ngô Cừu B. Ngô Thị Thứ (B. Thanh)
- Ô. Ngô Văn Tiết B. Ngô Thị Diễn (B. Cửu Châu)
- Ô. Ngô Dược
- Ô. Ngô Hòa
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Nga Phái V
Thế 13 : Ông Bùi Đạt Chi 23 (U)
Thế 14 : Ông Bùi Hợi
Ông BÙI LẠNG
Con Ông Bùi Hợi (Ô. Trùm Hợi) và Bà Đặng Thị Hợi
Sanh : năm T. Mùi (1871) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 07-08-Âm lịch
Mộ táng : Vườn Bà Chánh, Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà LÊ THỊ HỢI
Tạ thế : 06-04-Âm lịch
Mộ táng : Vĩnh Trinh
Sanh hạ:
- Ô. Bùi Văn Xuyên (1) Đ. Dậu (1897) B. Bùi Thị Kiểu (2)
- Ô. Bùi Văn Hoanh (1) K. Hợi (1899) B. Bùi Thị Huỳnh (3)
- Ô. Bùi Nhã Q. Mão (1903)
Ấu vong: Ô. Muộn, và 1 vô danh
Ông BÙI CẨN
Cùng cha mẹ với Ông trên
Sanh : năm G. Tuất (1874) tại Vĩnh Trinh
Mộ táng : Vĩnh Trinh
Chánh thất:
Bà TRÌNH
Quê : Nhan Điền, Duy Sơn
Sanh hạ:
- B. Bùi Thị Trinh (1)
Ghi chú:
(2): xuất giá tộc Văn, Thanh Châu
(3): xuất giá tộc Ngô, Thanh Châu
(1), (2), (3): không có tên ở thế 16 (không có hồ sơ).
THẾ THỨ XV
Thế 12 : Ông Bùi Tấn Nga Phái V
Thế 13 : Ông Bùi Đạt Chi 24 (V)
Thế 14 : Ông Bùi Văn Quyền
Ông BÙI LÂM
Con Ông Bùi Văn Quyền
Sanh : năm G. Ngọ (1894) tại Vĩnh Trinh
Tạ thế : 25-02-Âm lịch
Chánh thất:
Bà NGUYỄN THỊ LÂM
Sanh hạ:
- Ô. Bùi Lãng T. Mùi (1931)
Ấu vong: 1 Bà vô danh
Поделитесь с Вашими друзьями: |