Giải thích
1 người gửi
2 người nhận
3 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của nhà vận tải
4 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của người nhận hay khách hàng
5 biển số xe DI “J” được thể hiện thành Mã 39
CHÚ THÍCH Hình này không dùng để định tỷ lệ.
Hình E.4 – Nhãn sử dụng biển số xe mã phân định dữ liệu “J” theo ANSI MH10.8.2 với các chỉ báo đến các cơ sở dữ liệu của nhà vận tải và khách hàng
E.2 Các ví dụ về nhãn mở rộng
E.2.1 Mã vạch làm chỉ báo đến các cơ sở dữ liệu của đối tác thương mại
Khi, với thỏa thuận lẫn nhau giữa các đối tác thương mại, cần chỉ báo đến các cơ sở dữ liệu của một khách hàng hay của một nhà vận tải xác định và thông tin bổ sung, khuyến nghị sử dụng định dạng nêu ở Hình E.5 hay ở Hình E.6.
2
1
3
4
5
6
7
Giải thích
1 người gửi
2 người nhận
3 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của nhà vận tải
4 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của người nhận hay khách hàng
5,6 dữ liệu tùy chọn
7 biển số xe được thể hiện thành GS1-128
CHÚ THÍCH Hình này không dùng để định tỷ lệ.
Hình E.5 – Nhãn sử dụng biển số xe được thể hiện thành GS1-128 với các chỉ báo đến các cơ sở dữ liệu của nhà vận tải và khách hàng
1
2
3
(1P) PART #
|
MH80312
|
|
|
|
|
|
|
P.O. NUMBER: M166312
|
|
|
P.O. LINE NUMBER: 04
|
(Q) QTY
|
16
|
PART NUMBER: MH80312
|
QUANTITY: 16
|
4
5
6
7
Giải thích
1 người gửi
2 người nhận
3 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của nhà vận tải
4 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của người nhận hay khách hàng
5,6 dữ liệu tùy chọn
7 mã 39 mã hóa biển số xe “J”
Hình E.6 – Nhãn sử dụng mã phân định dữ liệu “J” cho biển số xe với các chỉ báo đến các cơ sở dữ liệu của nhà vận tải và khách hàng
Giải thích
1 người gửi
2 người nhận
3 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của nhà vận tải
4 chỉ báo đến cơ sở dữ liệu của người nhận hay khách hàng
5 dữ liệu bổ sung được thỏa thuận lẫn nhau
6 người gửi (được mã hóa)
7 mã phân định dữ liệu “J” để phân định đơn nhất đơn vị vận tải
8 dữ liệu bổ sung được thỏa thuận lẫn nhau
Hình E.7 – Nhãn của ngành công nghiệp thép theo EN606, với mã phân định dữ liệu “J”, các chỉ báo đến các cơ sở dữ liệu của khách hàng và dữ liệu bổ sung theo thỏa thuận lẫn nhau
E.2.2 Sử dụng biển số xe và mã vạch hai chiều mã hóa dữ liệu của đối tác thương mại
Khi, với thỏa thuận của các đối tác thương mại, cần dữ liệu được mã hóa trong mã vạch hai chiều, khuyến nghị sử dụng các định dạng nêu trong Hình E.8, Hình E.9 hau Hình E.10. Các ví dụ về mã vạch hai chiều trong Hình E.8, Hình E.9, và Hình E.10 được mã hóa theo các định đạng dữ liệu quy định trong ISO 15434 được xác định là định đạng từ 01 đến 06.

Giải thích
1 người gửi
2 người nhận
3 phân loại nhà vận tải/ mã vạch hai chiều theo dõi
4 mã vạch hai chiều mã hóa dữ liệu của người nhận hay khách hàng
5 biển số xe được thể hiện thành GS1-128
CHÚ THÍCH Hình này không dùng để định tỷ lệ.
Hình E.8 – Nhãn sử dụng biển số xe được thể hiện thành GS1-128 và dữ liệu bổ sung về đối tác thương mại trong mã vạch hai chiều
Dữ liệu được mã hóa trong mã vạch MaxiCode ở Hình E.8 là như sau:
|
Chỉ báo sự phù hợp
|
[) >RS
|
|
|
Phân loại theo định dạng 01/ đầu trang theo dõi
|
01GS96
|
|
|
Dữ liệu về nhà vận tải
|
352440000GS840GS001GS
|
|
|
|
5215716587GSGS6160GS58048054RS
|
|
|
Đầu trang mã phân định ứng dụng định đạng 05
|
05GS
|
|
|
ID đơn vị vận tải của nhà cung ứng
|
00000987560000000115RSEOT
|
|
|
|
|
|
|
Dữ liệu được mã hóa trong mã vạch PDF417 trong Hình E.8 như sau
|
|
|
Đầu trang
|
[) >RS
|
|
|
Đầu trang định dạng 03
|
03003030FSGSUS
|
|
|
“Gửi hàng từ” tên
|
N1GSSFGSGOOD SUPPLIERFS
|
|
|
“Gửi hàng từ” địa chỉ đường phố
|
N3GSANY STREETFS
|
|
“Gửi hàng từ” thành phố, bang và mã bưu điện
|
N4GSANY CITYGSANY STATEGSPOSTAL CODEFS
|
|
|
“Gửi hàng đến” tên
|
N1GSSTGSGOOD CUSTOMERFS
|
“Gửi hàng đến” địa chỉ đường phố
|
N3GSANY ROADFS
|
“Gửi hàng đến” thành phố, bang và mã bưu điện
|
N4GSANY CITYGSANY STATEGSPOSTAL CODERS
|
|
|
Đầu trang mã phân định ứng dụng định đạng 05
|
05GS
|
|
|
ID hàng gửi
|
902S480546160GS
|
|
|
ID đơn vị vận tải
|
00000987560000000115GS
|
|
|
Mã số hàng gửi của nhà vận tải
|
9631415926535984147098GS
|
|
|
PO# của khách hàng và # Hàng vật phẩm
|
400123456789+001GS
|
|
|
SCC 14 (mã vật phẩm) và lượng (mỗi)
|
019009875610001630500GS
|
|
|
ID sản phẩm của khách hàng
|
241AA00211211GS
|
|
|
Nước xuất xứ
|
904LUSGS
|
|
|
Số lô
|
10MJH110780GS
|
|
|
Thùng giấy “n của x”
|
9013Q1/3GS
|
|
|
Trọng lượng hàng gửi
|
3301263GS
|
|
|
Thể tích hàng gửi
|
3362165CRRS
|
|
|
Toa moóc
|
EOT
|
|
SHIP FROM: SHIP TO:
GOOD SUPPLIER
1
185 MONMOUTH PKWY
E. SHORT BRANCH, NJ 07764-1394
TELEFONAKTLEBOLAGET
OLAFSSON - PHYSICAL DISTRIBUTION 2
STOCKHOLM S-131 89
SWEDEN
DESPATCH ADVICE #: 9305678ML PO#: PO505054
COUNTRY OF ORIGIN: US CARTON 1 OF 3 CARTONS
CARR
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |