SPORT AND EXERCISE
-
to take up sport/to take up exercise
Meaning: to start doing a sport, to start doing exercise
Example: Governments should provide sports facilities to encourage more people to take up sport.
Dịch đại ý
To take up sport/to take up exercise: tập chơi thể thao/tập thể dục
Nghĩa: bắt đầu chơi thể thao, bắt đầu tập thể dục
Ví dụ: Chính phủ nên xây dựng các trung tâm thể thao để khuyến khích nhiều người tập thể thao hơn
-
to get into shape
Meaning: to become fit
Example: If people have a sedentary lifestyle, they must do regular exercise to get into shape.
Dịch đại ý
To get into shape: trở nên thon thả
Nghĩa: trở nên khỏe mạnh, thon thả
Ví dụ: Nếu con người có phong cách sống ngồi nhiều, họ phải thường xuyên tập thể dục để được thon thả
-
to keep fit
Meaning: to stay in good physical condition
Example: A healthy diet and plenty of exercise are essential for people to keep fit.
Dịch đại ý
To keep fit: giữ dáng
Nghĩa: để giữ trạng thái cơ thể khỏe mạnh
Ví dụ: Một chế độ ăn uống khỏe mạnh và tập luyện là cần thiết đối với người muốn giữ dáng.
-
to exert oneself
Meaning: to make a big physical effort to do something
Example: I believe that sports professionals deserve high salaries, because constant hard training is necessary so that they can exert themselves to the limit when they compete.
Dịch đại ý
To exert oneself: cố gắng hết mình
Nghĩa: tập trung sức mạnh thể lực để làm điều gì đó
Ví dụ: Tôi tin rằng các vận động viên thể thao xứng đáng có được một mức lương cao bởi thường xuyên luyện tập nặng nhọc là cần thiết để họ có thể cố gắng hết giới hạn của mình trong khi thi đấu.
-
to work out at the gym
Meaning: to train the body by physical exercise at the gym
Example: As part of a healthy lifestyle, people of all ages should work out at the gym on a regular basis.
Dịch đại ý
To work out at the gym: tập thể dục trong phòng tập
Nghĩa: huấn luyện cơ thể bằng việc tập các bài tập thể lực trong phòng tập
Ví dụ: Là một phần của phong cách sống khỏe mạnh, con người ở mọi lứa tuổi nên tập thể dục ở phòng tập thường xuyên
-
to be out of condition
Meaning: to be physically unfit
Example: One of the causes of obesity is that many people are out of condition and fail to exercise regularly.
Dịch đại ý
To be out of condition: yếu ớt
Nghĩa: thể chất không khỏe mạnh
Ví dụ: Một trong những nguyên nhân của bệnh béo phì là do rất nhiều người yếu ớt và không chịu tập thể dục thường xuyên
-
to be in the peak of condition
Meaning: to be in the best possible physical condition
Example: Sports professionals should receive high salaries, because they must always be in the peak of condition in order to perform at the highest levels.
Dịch đại ý
To be in the peak of condition: thể trạng khỏe mạnh nhất
Nghĩa: trong tình trạng thể chất tốt nhất có thể
Ví dụ: Các vận động viên thể thao nên có mức lương cao vì họ phải thường xuyên giữ thể trạng ở mức tốt nhất để có thể thi đấu ở mức cao nhất
-
to take gentle exercise
Meaning:to do exercise which is not physically demanding or tiring
Example: Even the elderly can keep fit by taking gentle exercise, like jogging or even a walk in the park.
Dịch đại ý
To take gentle exercise: tập thể dục nhẹ nhàng
Nghĩa: tập các bài tập không đòi hỏi nhiều thể chất hoặc quá mệt
Ví dụ: Thậm chí những người già cũng có thể giữ gìn sức khỏe bằng việc tập thể dục nhẹ nhàng, chẳng hạn như đi bộ nhanh hoặc đi dạo trong công viên.
-
alternative forms of exercise
Meaning: taking exercise in less common ways, involving the mind as well as the body
Example: Alternative forms of exercise, such as yoga and tai chi, are popular in my country among people of all ages.
Dịch đại ý
Alternative forms of exercise: cách tập thể dục khác
Nghĩa: tập thể dục theo cách không thông thường, bao gồm cả cơ thể lẫn trí tuệ
Ví dụ: Các phương pháp tập thể dục khác, chẳng hạn như yoga và taichi, khá phổ biến đối với công dân ở mọi lứa tuổi tại đất nước tôi.
-
to outlaw dangerous sports
Meaning: to ban or prohibit sports which have a high risk of causing injury
Example: I believe that the government should outlaw dangerous sportsbecause participants may suffer serious injuries.
Dịch đại ý
To outlaw dangerous sports: cấm các môn thể thao nguy hiểm
Nghĩa: cấm hoặc ngăn chặn các môn thể thao có xu hướng gây chấn thương cao
Ví dụ: Tôi tin rằng chính phủ nên cấm các môn thể thao nguy hiểm vì người tham gia có thể bị chấn thương nghiêm trọng
-
on safety grounds
Meaning: for reasons of safety
Example: Boxing is a very dangerous sport and must be outlawed on safety grounds.
Dịch đại ý
On safety grounds: vì lý do an toàn
Nghĩa: trên cơ sở an toàn
Ví dụ: Đấm bốc là một môn thể thao nguy hiểm và phải bị cấm vì lý do an toàn.
-
a high/low probability of injury
Meaning: you are very likely/not very likely to be injured
Example: If anyone plans to take up mountaineering or skydiving, they should be aware that there is a high probability of injury.
Dịch đại ý
A high/low probability of injury: khả năng chấn thương cao/thấp
Nghĩa: bạn có thể/không có thể bị chấn thương
Ví dụ: Nếu một ai đó có ý định thử leo núi hoặc nhảy tự do từ máy bay, họ nên ý thức rằng khả năng chấn thương sẽ cao.
-
life-threatening injuries
Meaning: injuries which are so serious that the person may die
Example: Paragliding and cliff-jumping are two examples of extreme sports in which life-threatening injuries are sustained all too often by those who take part.
Dịch đại ý
Life-threatening injuries: chấn thương chết người
Nghĩa: chấn thương nghiêm trọng đến mức người bệnh có thể chết
Ví dụ: Dù lượn và nhảy xuống vách núi là hai ví dụ của các môn thể thao mạo hiểm mà những người chơi thường xuyên gặp phải những chấn thương chết người.
-
an extreme sport
Meaning: a sporting activity which is very dangerous
Example: Personally, I cannot understand why some people take up an extreme sport, and they should consider all the risks first.
Dịch đại ý
An extreme sport: môn thể thao mạo hiểm
Nghĩa: hoạt động thể thao nguy hiểm
Ví dụ: Cá nhân tôi không hiểu tại sao một vài người có thể tham gia chơi môn thể thao mạo hiểm, họ nên nghĩ đến các rủi ro trước.
-
essential sports gear
Meaning: the equipment and clothing needed to practice a particular sport
Example: In order to reduce the risks associated with dangerous sports, participants should undergo rigorous training and use all the essential sports gear required.
Dịch đại ý
Essential sports gear: thiết bị thể thao cần thiết
Nghĩa: thiết bị hoặc quần áo cần để có thể tập một môn thể thao cụ thể nào đó
Ví dụ: Để giảm thiểu rủi ro của các môn thể thao nguy hiểm, người chơi cần phải trải qua một khóa huấn luyện kỹ càng và sử dụng toàn bộ các thiết bị thể thao cần thiết được yêu cầu.
-
to take sensible precautions
Meaning: to do something in advance in order to prevent problems or to avoid danger
Example: Anyone engaging in an extreme sport must take sensible precautions and seek expert advice.
Dịch đại ý
To take sensible precautions: thực hiện các biện pháp phòng tránh phù hợp
Nghĩa: làm một điều gì đó trước để ngăn chặn các vấn đề có thể xảy ra hoặc tránh nguy hiểm.
Ví dụ: Bất kỳ ai tham gia vào các môn thể thao mạo hiểm phải thực hiện các biện pháp phòng tránh phù hợp và hỏi ý kiến chuyên gia.
-
to foster a competitive spirit
Meaning: encourage the desire to beat others in a sports event
Example: The problem with encouraging sport at school is that it fosters acompetitive spirit among students, instead of teaching children simply to do the best that they can in all aspects of life.
Dịch đại ý
To foster a competitive spirit: đẩy mạnh tinh thần cạnh tranh
Nghĩa: khích lệ mong muốn được đánh bại ai đó trong thể thao
Ví dụ: Vấn đề của việc khuyến khích thể thao ở trường học đó là do thể thao đẩy mạnh tinh thần cạnh tranh giữa các học sinh thay vì dạy cho chúng hiểu được rằng chỉ cần làm tốt nhất những gì chúng có thể trong mọi mặt của cuộc sống.
-
the Olympic ideal
Meaning: the ultimate goal is not to win but to know that you have taken part and done your best in a competition
Example: Unfortunately, professional sport is just another branch of the entertainment industry, and the Olympic ideal has been lost.
Dịch đại ý
The Olympic deal: tinh thần Olympic
Nghĩa: mục đích cuối cùng không phải là chiến thắng mà để thấy rằng bạn đã tham gia và thi đấu tốt nhất có thể.
Ví dụ: Thật đáng tiếc rằng thể thao chuyên nghiệp chỉ là một nhánh của ngành công nghiệp giải trí, và tinh thần Olympic đã không còn nữa.
-
a win-at-all-costs attitude
Meaning: an idea that a match or competition must be won, using all possible means
Example: Youth sport is being ruined by a win-at-all-costs attitude, which includes cheating and breaking the rules in order to achieve victory.
Dịch đại ý
A win-at-all-costs attitude: Tinh thần phải thắng bằng mọi giá
Nghĩa: Suy nghĩ rằng phải thắng một trận đấu bằng bất cứ giá nào
Ví dụ: Thể thao trẻ đang bị hủy hoại bởi tinh thần thắng bằng mọi giá, bao gồm cả việc gian lận và phá luật để có thể giành chiến thắng
-
be disqualified from participating
Meaning: not to be allowed to join a competition
Example: Sportsmen or sportswomen who take drugs should be disqualified from participating in sport for a long time.
Dịch đại ý
Be disqualified from participating: truất quyền thi đấu
Nghĩa: không được phép tham gia thi đấu
Ví dụ: Các vận động viên nam nữ dùng chất kích thích phải bị truất quyền thi đấu thể thao trong một thời gian dài.
-
performance-enhancing drugs
Meaning: drugs which improve the ability of a sportsperson to compete
Example: Athletes who take performance-enhancing drugs are not only cheating, but they also set a bad example for young people.
Dịch đại ý
Performance-enhancing drugs: thuốc kích thích khả năng thi đấu
Nghĩa: Các loại thuốc dùng để nâng cao khả năng thi đấu của một vận động viên
Ví dụ: Vận động viên dùng thuốc kích thích khả năng thi đấu không chỉ gian lần, mà còn là một tấm gương xấu cho những người trẻ tuổi.
-
to fail a drugs test
Meaning: to fail an examination before or after a competition to make sure that you have not taken illegal drugs to improve your performance
Example: Cycling is a sport which has been discredited in recent years, as so many competitors have failed drugs tests.
Dịch đại ý
To fail a drugs test: không qua bài thử chất kích thích
Nghĩa: không qua bài kiểm tra trước và sau trận thi đấu đảm bảo bạn không sử dụng bất kỳ loại thuốc phạm pháp nào để nâng cao khả năng.
Ví dụ: Đạp xe là một môn thể thao tai tiếng trong những năm gần đây do rất nhiều người cạnh tranh đã không qua được bài thử chất kích thích.
-
to use illegal substances
Meaning: to use drugs or medicines which are not allowed under the rules of a competition
Example: In professional sport, it has become increasingly common to use illegal substances in order to win at all costs.
Dịch đại ý
To use illegal substances: dùng các chất phạm pháp
Nghĩa: sử dụng các thuốc hoặc chất kích thích không được cho phép bởi luật thi đấu
Ví dụ: Trong thể thao chuyên nghiệp, việc sử dụng các chất phạm pháp đã trở nên phổ biến hơn để người chơi có thể chiến thắng bằng mọi giá
-
to place too much value on sport
Meaning: to regard sport as too important
Example: I would argue that schools place too much value on sport in the curriculum, and participation in sport should be an out-of-school activity.
Dịch đại ý
To place too much value on sport: đề cao tầm quan trọng của thể thao
Nghĩa: cho rằng thể thao là rất quan trọng
Ví dụ: Tôi cho rằng các trường học đã đề cao quá tầm quan trọng của thể thao trong lịch học của mình, việc tham gia chơi thể thao chỉ nên là một hoạt động ngoại khóa.
-
a sports fan
Meaning: a person who takes a keen interest in sport
Example: While I think that it is healthy to be a sports fan, people should remember that for most people, sport is just entertainment, not a matter of life and death.
Dịch đại ý
A sport fan: người yêu thích thể thao
Nghĩa: một người có sở thích với thể thao
Ví dụ: Trong khi tôi cho rằng là một người yêu thể thao là một điều tốt, mọi người nên nhớ rằng đối với rất nhiều người, thể thao chỉ là một công cụ giải trí, không phải vấn đề sống chết.
-
to set a record
Meaning: to achieve the best result ever achieved in a sport
Example: Real Madrid haveset a record for the number of goals scored in a match.
Dịch đại ý
To set a record: lập kỷ lục
Nghĩa: đạt được kết quả tốt nhất trong một môn thể thao
Ví dụ: Real Madrid đã lập kỷ lục về số bàn thắng ghi được trong một trận đấu.
-
sports coverage
Meaning: the activity of reporting news related to sport
Example: Many top sports stars are now known to millions of people around the world because of global sports coverage by the media.
Dịch đại ý
Sports coverage: tin thể thao
Nghĩa: hành động báo cáo thông tin liên quan đến thể thao
Ví dụ: Hiện nay, rất nhiều ngôi sao thể thao hàng đầu đã được hàng triệu người trên thế giới biết đến bởi các tin thể thao toàn cầu đăng trên truyền thông.
-
sports commentators
Meaning: people who are experts on sport and talk or write about it in the media
Example: Not only sports stars, but even some sports commentators have become well-known celebrities.
Dịch đại ý
Sports commentators: bình luận viên thể thao
Nghĩa: những chuyên gia về thể thao, nói và viết về thể thao trên truyền thông
Ví dụ: Không chỉ các ngôi sao thể thao, thậm chí các bình luận viên thể thao cũng trở thành các nhân vật danh tiếng.
-
sports merchandising
Meaning: the activity of selling products connected with a sport or sportsperson
Example: Sports merchandising is a multi-billion dollar business worldwide, in the form of t-shirts and sports equipment.
Dịch đại ý
Sports merchandising: kinh doanh đồ thể thao
Nghĩa: hoạt động bán các sản phẩm có liên quan đến thể thao và các vận động viên.
Ví dụ: Kinh doanh đồ thể thao là một ngành kinh doanh tỷ đô trên toàn thế giới, với các mặt hàng là áo phông và dụng cụ thể thao.
-
the endorsement of sporting goods
Meaning: an advertising statement, usually by a famous sportsperson, saying that they use or like a particular product.
Example: In addition to their fabulous salaries, sports celebrities also make a great deal of money through their endorsement of sporting goods such as trainers or even casual clothes or deodorants !
Dịch đại ý
The endorsement of sporting goods: đại diện thương hiệu đồ thể thao
Nghĩa: Một tuyên bố có tính quảng cáo do một vận động viên nổi tiếng đưa ra, xác nhận họ sử dụng và thích một sản phẩm cụ thể nào đó.
Ví dụ: Bên cạnh mức lương hấp dẫn, các ngôi sao thể thao nổi tiếng còn kiếm được rất nhiều tiền từ việc làm đại diện cho các sản phẩm thể thao chẳng hạn như máy tập hoặc quần áo tập hoặc sản phẩm khử mùi!
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |