(Địa vị xã hội của phụ nữ)
I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)
accord (v) [T] (fml) (~ sth to sb/ sth): cho; ban cho; gán cho
basis (n) [sing.]: lý do (tại sao điều gì đó được làm)
on the basis of sth: vì lý do; bởi vì
Ex: Women should not be discriminated against on the basis of their sex.
(Không nên phân biệt đối xử với phụ nữ vì lý do giới tính.)
belief (n) [U/C]: sự tin tưởng; niềm tin; quan niệm
cultural belief (n) [C usually pl.]: quan niệm văn hóa
childbearing (n) [U]: sự sinh đẻ
civilization (n) [U]: nền văn minh
human civilization (n) [U]: nền văn minh nhân loại
civilize (v) [T]: khai hóa; giáo hóa
deep-seated (adj) = deep-rooted: ăn sâu; bắt rễ; thâm căn cố đế
deep-seated cultural belief (n) [C usually pl.]: quan niệm văn hóa ăn sâu vào tiềm thức
deny (v) [T]: không thừa nhận; phủ nhận
deny sth to sb/ deny sb sth: từ chối không cho phép ai có hoặc làm điều gì
Ex: She could deny her son nothing.
(Bà ấy không thể từ chối con trai điều gì.)
dependent /dependant/ (adj) (+ on/ upon): phụ thuộc; lệ thuộc; tùy thuộc
financially dependent: phụ thuộc về tài chính
discriminate (v) [I] (+ against): phân biệt đối xử
Ex: Under federal law, it is illegal to discriminate against minorities and women.
(Theo luật liên bang; phân biệt đối xử với phụ nữ và người dân tộc thiểu sổ là phạm pháp.)
discrimination (n) [U]: sự phân biệt đối xử
discriminatory (adj): không công bằng; có sự phân biệt đối xử
enlighten (v) [T]: làm sáng tỏ; khai sáng
enlightenment (n) [U]: tình trạng được sáng tỏ; sự khai sáng
the Age of Enlightenment (n): Thời đại khai sáng
familial (adj): (fml) (thuộc) gia đình
formal (adj): trang trọng; chính thức; chính quy
formal education/ training: đào tạo chính quy
hold up (phrv): đỡ; chống đỡ
Ex: "Women hold up half the sky." - Chinese proverb. (“Phụ nữ chống đỡ nửa bầu trời.” - tục ngữ Trung hoa.)
homemaking (n) [U]: việc chăm sóc gia đình; công việc nội trợ
homemaker (n) [C]: người ở nhà làm nội trợ
intellectual (adj) = mental: (thuộc) trí tuệ; (thuộc) trí óc
intellectual ability (n) năng lực trí tuệ; trí thông minh
involvement (n) [U] = participation: sự tham gia
involve (v) [T]: yêu cầu hoặc cho phép ai tham gia vào (việc gì)
look down upon (phrv): coi thường; khinh rể
lose touch/ contact (with sb/ sth) (idm): mất liên lạc (với ai/ cái gì)
neglect (v) [T]: lơ là; xao nhãng; bỏ bê
Ex: What do you think of a woman who neglects her children?
(Bạn nghĩ gì về người phụ nữ bỏ bè con cái?)
nonsense (n) [U] = rubbish: (lời nói, ý tưởng, v.v.) vô lý; bậy bạ, nhảm nhí; (hành động) ngu ngốc
odd (adj): kỳ lạ; kỳ quái
on the whole (idm): nói chung; nhìn chung
philosopher (n) [C]: nhà triết học; triết gia
philosophy (n) [U/C]: triết học; triết lý
pioneer (n) [C]: người tiên phong; người đi đầu
pioneer (v) [T]: là người đầu tiên làm điều gì; là người đi tiên phong
power (n) [C/U]: sức mạnh; quyền hành; quyền lực
rearing (n) [U]: việc nuôi dạy con cái; việc chăn nuôi
rear (v) [T] = raise: nuôi; nuôi nấng; nuôi dạy
resentful (adj) (+ of/ at/ about): cảm thấy phẫn uất; bực bội; bực tức
resentfully (adv): đầy phẫn uất; bực bội; bực tức
respectively (adv): theo thứ tự trước sau (của điều vừa được đề cập); lần lượt
Ex: The cups and saucers cost £5 and £3 respectively.
(Tách và đĩa lót có giá lần lượt là 5 bảng và 3 bảng.)
respective (adj): (thuộc) từng cá thể; riêng; tương ứng
right (n) [C/UJ: quyền; quyền lợi
role (n) [C]: vai (diễn); vai trò
natural role (n): vai trò tự nhiên; thiên chức
run (v) [T]: điều hành; quản lý; trông nom
run a home: trồng nom gia đình
slave (n) [C]: nô lệ
slave (v) [I]: Làm việc như nô lệ; làm quần quật
status (n) [U/C usually sing.]: tình trạng; địa vị; thanh thế
marital status (n) [ư]: tình trạng hôn nhân
Ex: What is your marital status? [= Are you married or not?] (Tình trạng hôn nhân của anh thế nào? (Anh đã kết hôn chưa?)
temper (n) [C]: tính khí; tâm trạng
lose/ keep your temper (with sb) (idm): mất bình tĩnh/ giữ được bình tĩnh
thinker (n) [C]: nhà tư tưởng
Ex: Einstein was one of the greatest thinkers of the 20th century. (Einstein là một trong những nhà tư tưởng vĩ đại nhất thể kỷ 20.)
throughout (prep/ adv): khắp nơi; suốt; trong suốt
typical (adj): tiêu biểu điển hình; đặc trưng
typically (adv): (một cách) tiêu biểu; đặc thù
widespread (adj): (tồn tại / xảy ra) rộng khắp; phổ biến
Ex: The storm caused widespread damage.
(Cơn bão đã gây thiệt hại trên diện rộng.)
II. GRAMMAR (Ngữ pháp)
Phrasal verbs (Cụm động từ)
Verb + preposition (Động từ + giới từ) accuse sb of sth: buộc tội ai đã làm gì
agree with sb/ sth: đồng ý với ai / điều gì
apologize to sb / for sth: xin lỗi ai; xin lỗi về điều gì
apply to sb // for sth: nộp (đơn) cho ai; nộp đơn xin làm gì
approve/ disapprove of: tán thành/ không tán thành
argue with sb / about/ over sth: cãi nhau với ai; tranh cãi về điều gì
arrive at/ in: đến
ask (sb) for sth: yêu cầu (ai) điều gì
believe in sb/ sth: tin ai/ điều gì
belong to sb/ sth: thuộc về ai/ cái gì
blame sb for sth/ blame sth on sb: đổ lỗi; khiển trách ai về việc gì
care for sb/ sth: chăm sóc, trông nom (ai); quan tâm đến, thích (cái gì)
concentrate on sth: tập trung vào việc gì
congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì
complain to sb / about/ of sth: phàn nàn với ai; than phiền về điều gì
depend on/ upon sb/ sth: phụ thuộc vào ai/ cái gì
die of/ from: chết vì (bệnh, ung thư, bị đói, v.v.)
divide into: chia thành
do sth about sth: làm điều gì để cải thiện việc gì
dream of/ about sth: mơ tưởng; tưởng tượng điều gì
explain sth to sb: giải thích điều gì với ai
forgive (sb) for sth: tha thứ (cho ai) về việc gì
glance at sb/ sth: liếc nhìn ai/ cái gì
hear about/ of sth: nghe nói về điều gì
insist on/ upon sth: khăng khăng; cố nài về điều gì
invite (sb) to: mời (ai) tới
laugh at sb/ sth (= tease): cười nhạo; chế giễu ai/ cái gì
leave ... for: rời ... để đi/ đến
listen to sb/ sth: nghe ai/ điều gì
live on/ upon sth: sống nhờ vào; sống bằng
look at sb/ sth: nhìn; ngắm ai/ cái gì
look for sb/ sth (= try to find): tìm kiếm ai/ cái gì
pay for: trả tiền; thanh toán
point sth at sb/ sth: chĩa cái gì vào ai/ cái gì
prevent sb/ sth from sth: ngăn không cho ai làm điều gì; ngăn không cho điều gì xảy ra
provide sb with sth: cung cấp cái gì cho ai
remind sb of sb/ sth: làm ai nhớ về ai/ cái gì
search for sb/ sth (= look for): tìm kiếm ai/ cái gì
shout at sb: la mắng; quát tháo ai
speak to/ with sb // about sth: nói với ai; nói về điều gì
spend sth on sth: dùng cái gì (tiền, thời gian, v.v.) cho cái gì/ vào việc gì
stare at sb/ sth: nhìn chằm chằm vào ai/ cái gì
succeed in (doing) sth: thành công trong việc gì
suffer from: chịu đựng/ bị cái gì (bệnh, đau nhức, đau buồn, v.v.)
talk to/ with sb // about sth: nói với ai; nói về điều gì
thank (sb) for sth: cám ơn (ai) về điều gì
think about/ of sb/ sth: nghĩ đến ai / cái gì; dự tính điều gì
throw sth at sb/ sth // to sb: ném cái gì vào ai/ cái gì; ném cái gì cho ai
wait for sb/ sth: đợi ai đến; đợi điều gì xảy ra
write to sb: viết thư gửi cho ai
(Hiệp hội cóc quốc giQ Đông Nam Á)
I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)
accelerate (v) [I/T]: thúc đẩy; đẩy nhanh
acceleration (n) [U/sing.] sự thúc đẩy
account for (phrv): chiếm (một lượng nào đó)
Ex: Afro-Americans account for 12% of the US population.
(Người Mỹ gốc Phi chiếm 12% dan số nước Mỹ.)
actively (adv): (một cách) tích cực; hãng hái
active (adj): tích cực; hăng hái; linh lợi
admit (v) (~ sb to/ into sth): nhận vào; cho vào
Ex: The Baltic States were admitted to the United Nations in 1991. (Các quốc gia vùng Baltic gia nhập Liên Hiệp Quốc vào năm 1991.)
admission (n) [U/C] (+ to): sự cho vào hoặc được nhận vào
adopt (v) [T]: chấp thuận; thông qua
adoption (n) [U]: sự chấp nhận; sự thông qua
aim (v) [I] (+ at/ for): cố gắng hoặc dự định đạt được điều gì; nhằm vào
be aimed at (doing) sth (idm): nhằm vào; là nhằm
Ex: The new laws are aimed at reducing road accidents.
(Các điều luật mới này nhằm giảm bớt tai nạn đường bộ.)
association (n) [C]: hội; hiệp hội
Baht (n): đồng Bạt (đơn vị tiền Thái Lan)
border (v) [T]: giáp với; tiếp giáp
border (n) [C]: biên giới
Buddhism (n) [U]: đạo Phật
Buddhist (n) [C]: người theo đạo Phật
Buddhist (adj): (thuộc) Phật giáo
Catholicism (n) [U]: đạo Thiên chúa; công giáo
Catholic (n) [C]: người theo đạo Thiên chúa
Catholic (adj): (thuộc) Thiên chúa giáo
collaboration (n) [U/C]: sự cộng tác
collaborate (v) [I]: cộng tác
combine (v) [T/I]: kết hợp; phối hợp
combined (adj): được kết hợp; được gộp lại
Ex: What is your combined family income?
(Tổng thu nhập của gia đình anh là bao nhiêu?)
cover (v) [T]: gồm; bao gồm; bao hàm
Christianity (n) [Ụ]: đạo Cơ đốc
diverse (adj): gồm nhiều loại khác nhau; đa dạng
diversity (n) [U/C]: sự đa dạng; tính đa dạng
diversify (v) [I/T]: đa dạng hóa
enterprise (n) [C]: xí nghiệp; doanh nghiệp; tổ chức (thương mại)
entity (n) [C]: thực thể
exclude (v) [T] (~ sb/sth from sth): ngăn chặn; loại trừ; tổng ra
forestry (n) [U]: lâm nghiệp
forge (v) [T]: tạo dựng; thiết lập
Ex: During the 1970s, the US forged trade links with China.
(Trong những năm 70, Mỹ đã thiết lập quan hệ thương mại với Trung Quốc.)
gain (n) [C]: lợi thế
GDP (abbr) (= gross domestic product): tổng sản lượng quốc dân
geopolitical (adj): (thuộc) khoa địa chính trị
geopolitics (n) [U]: khoa địa chính trị
goal (n) [C] = aim; objective: mục đích mục tiêu
grotto (n) [C]: hang động nhỏ; hang
Hinduism (n) [C]: đạo Hindu
hospitable (adj) = welcoming: mến khách; hiếu khách
Ex: The local people are very kind and hospitable.
(Người dân địa phương rất tốt bụng và hiếu khách.)
hospitality (n) [U]: lòng mến khách; lòng hiếu khách
hospitably (adv): hiếu khách; niềm nở
imperialism (n) [U]: chủ nghĩa đế quốc
integration (n) [U/C]: sự hòa nhập; sự hội nhập
Ex: The aim is to promote closer economic integration.
(Mục tiêu là thúc đẩy hơn nữa sự hội nhập kinh tế.)
integrate (v) [T]: hòa nhập; hội nhập; hợp nhất
Islam (n) [U]: đạo Hồi
islet (n) [C]: hòn đảo nhỏ
join (v) [T/I]: gia nhập; cùng tham gia
justice (n) [U]: sự công bằng
labour force (n) [C usually sing.] (AmE labor force) = workforce: lực lượng lao động
Ex: Women now make up almost half of the u.s. labor force. (Ngày nay phụ nữ chiếm gần phân nửa lực lượng lao động của Mỹ.)
labour-intensive (adj) (AmE labor intensive): (công việc) cần nhiều nhân công
lead up to (phrv): (xảy ra/ tồn tại) ngay trước; dẫn đến; đưa đến
Ex: The negotiations leading up to the contract were very tough. (Những cuộc thương lượng để có được hợp đồng này rất gay go.)
make up (phrv) = constitute: cấu thành; tạo thành; tạo nên
member (n) [C]: thành viên; hội viên
Muslim (n) [C]: người theo đạo Hồi
Muslim (adj): (thuộc) Hồi giáo
objective (n) [C] = goal: mục tiêu; mục đích
original (adj): (xảy ra/ có) đầu tiên
original member (n) [C]: thành viên đầu tiên
Peso (n): đồng Pêsô (đơn vị tiền Philippines)
predominantly (adv): phần lớn; chủ yếu là
realization (n) [U] (+ of): sự hiện thực hóa; sự thực hiện
Ex: This victory is the realization of our dreams.
(Chiến thắng này đã biến giấc mơ của chúng tôi thành hiện thực.)
realize (v) [T]: thực hiện; thực hành
reserve (v) [T] (~ sth for sb/ sth): dành cho; để dành cho
Ringgit (n): đồng Ringgit (đơn vị tiền Malaysia)
salutation (n) [U/C] (fml): sự chào; lời chào
socio (prefix): (thuộc) xã hội
socio-economic (adj): (thuộc) kinh tế xã hội
spectacular (adj): đẹp mắt; ngoạn mục
spectacularly (adv): (một cách) đẹp mắt; ngoạn mục
sponsor (v) [T]: tài trợ; bảo trợ
sponsor (n) [C]: nhà tài trợ; người bảo trợ
sponsorship (n) [U/C]: sự tài trợ; sự bảo trợ; khoản (tiền) tài trợ
stability (n) [U] (khác) instability: sự ổn định; tính ổn định
Ex: It could threaten the peace and stability of the region. (Điều đó có thể đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực.)
stable (adj) (khác) unstable: vững chắc; ổn định
stabilize (v) [T/I] (also -ise): ổn định; làm ổn định
stand for (phrv) [no passive]: là chữ viết tắt
Ex: What does ATM stand for?
(ATM là chữ viết tắt của những từ nào?)
statistics (pl. n): số liệu thống kê
submit (v) [T]: nộp; trình
Summit Plenary session: Phiên họp toàn thể Hội nghị thượng đỉnh
textile (n) [C]: vải dệt
trade (n) [U] = commerce: sự buôn bán; thương mại; mậu dịch
free trade (n) [U]: sự buôn bán tự do; mậu dịch tự do
total trade value (n) [U]: tổng giá trị mậu dịch
vision (n) [U]: tầm nhìn
Ex: The President outlined his vision for the future.
(Tổng thống đã vạch ra tầm nhìn cho tương lai.)
workforce (n) [C] = labour force: lực lượng lao động
Danh từ riêng
Arab : người Ả-rập (adj) (thuộc) Ả-rập
Bandar Seri Begawan : thủ đô Brunei
Bangkok : thủ đô Thái Lan
Brunei : nước Brunei (thuộc Đông Nam Ả)
Cambodia : nước Campuchia
Caribbean (the Caribbean): vùng Caribê
(the) Philippines : nước Philippines
Filipino: người Philippines; tiếng Philippines
Indonesia: nước Indonesia
Jakarta: thủ đô Indonesia
Kuala Lumpur: thủ đô Malaysia
Laos : nước Lào
Latin America : châu Mỹ Latinh
Malay: tiếng Malay
Malaysia: nước Malaysia
Manila: thủ đô Philippines
Muhammad: nhà tiên tri Mohamet của đạo Hồi
Myanmar: nước Myanmar
Naypyidaw: thủ dô Myanmar
Phnom Penh: thủ đô Campuchia
Singapore: nước Singapore; thủ đô Singapore
Tamil: tiếng Tamil
Thailand: nước Thái Lan
Vientiane: Viên Chăn - thủ đô Lào
II. GRAMMAR (Ngữ pháp)
Adverbial clause of time
(Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (time clauses) là mệnh đề phụ được dùng để nói sự việc xảy ra khi nào. Mệnh đề chỉ thời gian, thường bắt đầu bằng những từ như when, before, after, as soon as, until, while, có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính (main clauses).
Ex: When the phone rang, the baby woke up.
(Em bé thức giấc khi chuông điện thoại reng.)
I look after the children while she goes to London.
(Tôi sẽ chăm sóc bọn trẻ khi cô ấy đi London.)
KHÔNG dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Khi muốn nói về tương lai, chúng ta dùng thì hiện tại đơn.
Ex: Let me stay here until Jeannie comes to bed.
[NOT ...will come]
(Hãy để tôi ở lại đây cho đến khi Jeannie đi ngủ.)
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian để diễn đạt một hành động đang diễn ra trong tương lai.
Ex: I'll think of you when I'm lying on the beach next week.
(Tuần tới, lúc đang nằm thư giãn trên bãi biển em sẽ nghĩ về anh.)
Thì hiện tại hoàn thành được dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian để nhấn mạnh rằng một hành động sẽ được hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai.
Ex: I'll go to bed after I've finished my work.
[Or: I'll go to bed after I finish my work.]
(Tôi sẽ đi ngủ sau khi xong việc.)
Một số trạng từ thường gặp trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: after (sau khi); before (trước khi); when; while; as (khi; trong khi); by the time (trước khi); since (từ khi); until/ till (cho đến khi); as soon as (ngay khi); once (khi mà; ngay khi; một khi); as/ so long as (chừng nào mà); whenever (bất cứ khi nào); v.v.
Khi muốn nói hai sự việc xảy ra đồng thời, dùng mệnh đề thời gian với as, when hoặc while.
Ex: We arrived when they were leaving.
(Chúng tôi đến khi họ đang ra về.)
Đôi khi hai sự việc cùng xảy ra tại một thời điểm.
Ex: While you were reading the paper, I was working.
(Tôi làm việc trong khi anh đọc báo.)
She wept bitterly as she told her story.
(Cô ta vừa kể lể vừa khóc lóc thảm thiết.)
Đôi khi một sự việc cắt ngang một sự việc khác đang diễn ra (dùng thì tiếp diễn cho hành động bị cắt ngang).
Ex: John arrived while we were watching the film.
(John đến khi chúng tồi đang xem phim.)
The telephone always rings when you are having a bath. (Hễ anh đi tắm là điện thoại lại reng.)
Khi muốn nói một sự việc xảy ra trước hoặc sau một sự việc khác, dùng mệnh đề thời gian với after, as soon as, before, once hoặc when.
Ex: As soon as we get tickets, we'll send them to you. (Ngay khi nhận được vé chúng tối sẽ gửi cho anh.) After I had finished school, I went to America.
(Sau khi học xong phổ thông tôi đi Mỹ.)
Dùng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) trong mệnh đề thời gian để chỉ sự việc đã xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ - nhấn mạnh hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ hai bắt đầu.
Khi muôn đề cập đến tình huống đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến một thời điểm sau đó, dùng mệnh đề thời gian với since hoặc ever since. Dùng thì quá khứ hoàn thành trong mệnh đề chính và thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành trong mệnh đề thời gian.
Ex: He hadn't cried since he was a boy of ten.
(Thằng bé đã không khóc kể từ lúc lên 10.)
Nếu tình huống bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành ở mệnh đề chính và thì quá khứ đơn ở mệnh đề thời gian.
Ex: I've known her since we were at school together.
(Tôi quen cô ấy từ khi chúng tôi học chung phổ thông.)
Sau đại từ không ngôi it và cụm từ chỉ thời gian, nếu động từ trong mệnh đề chính ở thì hiện tại thì động từ trong mệnh đề sau since được chia ở quá khứ đơn; nếu mệnh đề chính ở quá khứ thì mệnh đề sau since được chia ở quá khứ hoàn thành.
Ex: It's a long time since I wrote to him.
(Lâu lắm rồi tôi không viết thư cho anh ấy.)
It was nearly seven years since I'd seen Toby.
(Đã gần 7 năm kể từ khi tôi gặp Toby.)
Khi muốn nói tình huống kết thúc khi nào, dùng mệnh dề thời gian với till hoặc until. Dùng thì hiện tại hoặc quá khứ.
Ex: We'll support them till they find work.
(Chúng tôi sẽ chu cấp cho đến khi họ tìm được việc.)
I waited until the rain had stopped.
(Tôi đã đợi cho đến khi mưa tạnh hẳn.)
+ Khi muốn nói rằng điều gi đó xảy ra trước hoặc vào một thời điểm cụ thể, dùng mệnh đề thời gian với by the time hoặc by which time.
Ex: By the time he arrived, we had already left.
(Trước khi anh ta đến thì chúng tôi đã đi rồi.)
Trong văn viết hoặc trong lối văn trang trọng, nếu chủ ngữ của mệnh đề chính và mệnh đề thời gian là cùng một người, đôi khi ta có thể bỏ chủ ngữ trong mệnh đề thời gian và dùng động từ ở dạng phân từ.
Ex: I read the book before going to bed.
(Tôi đọc sách trước khi đi ngủ.)
The car was stolen while parked in a London street.
(Chiếc xe bị lấy cắp khi đang đỗ tại một con đường ở London.)
HẾT
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |