IV. LUẬN CHỨNG PHƯƠNG ÁN CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ 1. Luận chứng các phương án chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Từ phương án chọn về tăng trưởng kinh tế được lựa chọn ở trên, với định hướng đầu tư khác nhau sẽ có sự chuyển dịch cơ cấu khác nhau. Đưa ba phương án chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh như sau:
Bảng 15: Các phương án cơ cấu kinh tế và tăng trưởng các ngành
Đơn vị: Ngàn người, tỷ đồng, GRDP/người. triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Dự báo PA II
|
Nhịp tăng (%)
|
2010
|
2015
|
2020
|
2030
|
2011-2015
|
2016
-2020
|
2021-2030
|
1.Dân số
|
501,3
|
542,4
|
586,3
|
680
|
1,59
|
1,57
|
1,50
|
2.Tổng GRDP (g.2010)
|
6334,65
|
8578
|
12200
|
26339
|
6,25
|
7,3
|
8,00
|
3.Tổng GRDP (GHH)
|
6334,6
|
13364
|
28995
|
103433
|
|
|
|
4.GRDP/người
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá thực tế (tr. đ)
|
12637
|
24638
|
49451
|
152003
|
|
|
|
- Giá 2010 (tr. đ)
|
12,637
|
15,814
|
20,807
|
38,708
|
4,59
|
5,64
|
6,40
|
5. % so với cả nước
|
51,0
|
55,0
|
65,0
|
80,0
|
|
|
|
6. Vốn đầu tư 2011 - 2020 (giá 2010) – Tỷ đồng
|
Thời kỳ
|
2011- 2015
|
2016 - 2020
|
2021 - 2030
|
Tổng số:
|
13.697
|
28.758
|
113.416
|
7. Cơ cấu kinh tế (HH) - %
|
Phương án 1
|
Cơ cấu
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
Tăng trưởng thời kỳ, %
|
- Công nghiệp
|
26,4
|
29,79
|
29,1
|
29,3
|
6,55
|
7,0
|
6,5
|
- Nông lâm ngư
|
23,1
|
25,02
|
22,6
|
15,4
|
4,48
|
2,5
|
2,0
|
- Dich vụ
|
50,5
|
45,19
|
48,3
|
55,3
|
6,87
|
7,7
|
8,4
|
Phương án 2
|
Cơ cấu
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
Tăng trưởng thời kỳ, %
|
- Công nghiệp
|
26,4
|
29,79
|
29,42
|
32,5
|
6,55
|
8,0
|
8,50
|
- Nông lâm ngư
|
23,1
|
25,02
|
21,79
|
13,5
|
4,48
|
2,5
|
2,00
|
- Dich vụ
|
50,5
|
45,19
|
48,79
|
54,0
|
6,87
|
8,7
|
9,1
|
Phương án 3
|
Cơ cấu
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
Tăng trưởng thời kỳ, %
|
- Công nghiệp
|
26,4
|
29,8
|
31,2
|
39,1
|
6,6
|
10,0
|
11,00
|
- Nông lâm ngư
|
23,1
|
25,0
|
21,1
|
11,8
|
4,5
|
2,5
|
2,00
|
- Dich vụ
|
50,5
|
45,2
|
47,7
|
49,1
|
6,9
|
8,9
|
9,4
|
Hình 3: Đóng góp của các khu vực vào GTTT (GRDP), PA: II
2. Lựa chọn phương án chuyển dịch cơ cấu ngành
Trong 3 phương án chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phương án I là phương án giảm về tỷ trọng nông nghiệp, tăng dần tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ.
Phương án cơ cấu kinh tế II là phương án phát triển mạnh hơn và hợp lý về dịch vụ và công nghiệp.
Phương án cơ cấu kinh tế III là phương án đồng thời vừa phát triển nhanh mạnh công nghiệp và dịch vụ trong đó vẫn tiếp tục đầu tư lớn cho phát triển nông nghiệp và nông thôn, nhưng trong điều kiện và khả năng nguồn lực lại có hạn, do đó khó có khả năng thực hiện.
Từ việc luận chứng các phương án tăng trưởng và lựa chọn cơ cấu kinh tế trên, phương án cơ cấu kinh tế II được lựa chọn với cơ cấu kinh tế đến năm 2020 tỷ trọng nông nghiệp còn khoảng 21,1%, tỷ trọng các ngành phi nông nghiệp chiếm khoảng 78,9% trong cơ cấu kinh tế tính theo giá trị gia tăng của tỉnh. Đây là phương án tăng trưởng chung cho nền kinh tế, lấy đó làm cơ sở cho việc luận chứng tăng trưởng các ngành, lĩnh vực theo các phương án cơ cấu kinh tế ngành.
Bảng 16: So sánh tăng trưởng kinh tế của tỉnh Điện Biên (PA II ) với vùng Miền núi Bắc Bộ và cả nước vào năm 2020
Chỉ tiêu
|
Tăng trưởng GRDP (%)
|
Cơ cấu GRDP (%)
|
Điện Biên
|
Vùng MNBB
|
Cả
nước
|
Điện Biên
|
Vùng MNBB
|
Cả
nước
|
I. Thời kỳ 2006-2010
|
|
|
|
2010
|
2010
|
2010
|
Tăng trưởng chung
|
11,6
|
12,4
|
7,0-7,5
|
100
|
100
|
100
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
16,5
|
14,7
|
9-10
|
28,8
|
34,2
|
47
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp
|
4,5
|
7,6
|
3-4
|
35,3
|
29,5
|
17,0
|
- Dịch vụ
|
14,8
|
14,6
|
8-9
|
35,9
|
36,3
|
36,0
|
II. Thời kỳ 2011-2015
|
|
|
|
2015
|
2015
|
2015
|
Tăng trưởng chung
|
6,25
|
7,5
|
7,5-8
|
100
|
100
|
100
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
6,55
|
> 11,5
|
9,6-10
|
30,1
|
34,1
|
43-44
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp
|
4,48
|
4-4,5
|
3,5-4
|
24,2
|
27
|
9,9
|
- Dịch vụ
|
6,87
|
18
|
8-9
|
45,7
|
38,9
|
46,0
|
III. Thời kỳ 2016-2020
|
|
|
|
2020
|
2020
|
2020
|
Tăng trưởng chung
|
7,3
|
> 8
|
7,0-8
|
100
|
100
|
100
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
8,0
|
12,5
|
9,3-10
|
20
|
38,7
|
44,4
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp
|
2,5
|
3,5-4
|
3,5-4
|
31
|
21,9
|
7,0
|
- Dịch vụ
|
8,7
|
18
|
8-9
|
49
|
39,4
|
48,6
|
Nguồn: TDMN theo QĐ số 1064/Q Đ-TTg, ngày 08/07/2013 về việc Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH vùng Trung du và Miền núi phía Bắc đến năm 2020
Điện Biên: NGTK tỉnh 2009 và 2012; Cả nước: Kế hoạch 2011-2015
Bảng 17: So sánh với các mục tiêu phát triển với Quy hoạch
|
|
Giai đoạn
|
Định hướng 2021-2030
|
2011-2015
|
2016-2020
|
QH 2006**
|
Ước
thực hiện
|
QH
2006
|
Điều chỉnh
|
I
|
Chỉ tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng GRDP b/quân (%)
|
13
|
6,25
|
12,5
|
7,3
|
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
3,6
|
6,55
|
3,5
|
8,0
|
8-11
|
|
- Nông nghiệp
|
17,5
|
4,48
|
15,5
|
2,5
|
2-3
|
|
- Dịch vụ
|
13,2
|
6,87
|
13,3
|
8,7
|
8-10
|
2
|
Cơ cấu KTế* (GHH, %)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
36,0
|
29,79
|
18
|
29,4
|
32-35
|
|
- Nông nghiệp
|
22,0
|
25,02
|
40
|
21,8
|
16-18
|
|
- Dịch vụ
|
42,0
|
45,19
|
42
|
48,8
|
49-55
|
3
|
GRDP /người*(% so TBCN)
|
65
|
55
|
80
|
65-70
|
90-95
|
4
|
Tổng kim ngạch XK (tr.USD)
|
36,8
|
|
100
|
|
150
|
5
|
Kim ngạch XK/người*, USD
|
69
|
|
175
|
|
|
6
|
Tỷ lệ TNSNN từ GRDP (%)
|
7,5
|
6-6,5
|
10,0
|
7-9,0
|
|
II
|
Chỉ tiêu về xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số*, nghìn người
|
534,1
|
542,4
|
570,4
|
586,3
|
680,0
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân số (%)
|
1,62-1,65
|
|
1,35-1,38
|
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo (%)
|
|
|
|
10
|
<5
|
4
|
Số giường bệnh /1 vạn dân*
|
28
|
30,1
|
35
|
38,8
|
|
5
|
Số bác sỹ /vạn dân*
|
5,5
|
10,8
|
10
|
11
|
|
6
|
Tỷ lệ TE < 5 tuổi SDD* (%)
|
<20
|
<20
|
<10
|
10
|
<5
|
7
|
Tỷ lệ trường kiên cố hóa (đạt chuẩn QG*) (%)
|
100
|
Chỉ ở TP ĐB và một số thị trấn
|
100
|
90
|
100
|
8
|
Tỷ lệ LĐ qua đào tạo *(%)
|
-
|
29-31
|
-
|
58,6
|
>70
|
9
|
Tỷ lệ dân số đô thị* (%)
|
22
|
|
25
|
|
45
|
III
|
Các chỉ tiêu môi trường
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ dân được dùng nước sạch tập trung* (%)
|
|
|
80
|
NT: 84
ĐT: 99,5
|
NT: 90
ĐT: 100
|
11
|
Số hộ được dùng điện* (%)
|
85
|
87,18
|
|
98
|
100
|
12
|
RThải thu gom-XLý* (%)
|
-
|
70
|
-
|
80
|
95
|
13
|
Nước thải được xử lý* (%)
|
-
|
|
-
|
|
|
14
|
Độ che phủ của rừng
|
50
|
41,84
|
65
|
46,2
|
50
|
15
|
Đô thị có công trình thu gom XL chất thải tập trung
|
100
|
|
|
80% TBCN
|
TBCN
|
Ghi chú: * Đến năm cuối kỳ; TBCN: Trung bình cả nước.
** Các chỉ tiêu của QH 2006: chỉ tính các chỉ tiêu được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 230/2006/QĐ-TTg ngày 13 tháng 10 năm 2006.
5>10>20>20>5>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |