Nhóm tiêu chí đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá
|
Mã tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa của tiêu chí
|
Điểm chấm của chuyên gia
|
Tài nguyên du lịch
|
Sự đa dạng và độc đáo của tài nguyên
|
1.1
|
10
|
|
Sức chứa của các điểm tài nguyên
|
1.2
|
2
|
|
Bảo vệ và tôn tạo tài nguyên
|
1.3
|
3
|
|
Sản phẩm và dịch vụ
|
Cung cấp thông tin cho khách hàng
|
2.1
|
1
|
|
Chỉ dẫn thông tin trong toàn KDL
|
2.2
|
1
|
|
Thuyết minh
|
2.3
|
2
|
|
Trung tâm thông tin du lịch
|
2.4
|
2
|
|
Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ lưu trú của khách du lịch
|
2.5
|
3
|
|
Dịch vụ cung cấp cho khách trong các khu lưu trú
|
2.6
|
2
|
|
Hệ thống nhà hàng phục vụ khách
|
2.7
|
3
| |
Dịch vụ ăn uống
|
2.8
|
2
|
|
Cơ sở phục vụ vui chơi giải trí
|
2.9
|
2
|
|
Dịch vụ vui chơi, giải trí
|
2.10
|
1
|
|
Các hoạt động trình diễn, biểu diễn nghệ thuật
|
2.11
|
1
|
|
Dịch vụ tham quan, nghỉ dưỡng, khám phá, tìm hiểu các giá trị tự nhiên, văn hóa
|
2.12
|
6
|
|
Dịch vụ tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo
|
2.13
|
2
|
|
Dịch vụ mua sắm
|
2.14
|
2
|
|
Quản lý điểm đến
|
Quản lý chung
|
3.1
|
2
|
|
Môi trường tự nhiên và vệ sinh chung
|
3.2
|
2
|
|
Xử lý rác thải
|
3.3
|
2
| |
Hệ thống nhà vệ sinh công cộng
|
3.4
|
2
|
|
Môi trường xã hội (sự thân thiện của cộng đồng địa phương)
|
3.5
|
2
|
|
Tổ chức lực lượng an ninh, trật tự
|
3.6
|
2
|
|
Phương án đảm bảo an ninh, an toàn cho khách du lịch
|
3.7
|
1
|
|
Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ đảm bảo an ninh, an toàn cho khách du lịch
|
3.8
|
2
|
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống đường giao thông
|
4.1
|
2
|
|
Biển báo chỉ dẫn tiếp cận khu du lịch bằng đường bộ, đường thủy
|
4.2
|
2
|
|
Đường giao thông nội bộ
|
4.3
|
2
|
|
Hệ thống điện
|
4.4
|
2
|
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
4.5
|
2
|
|
Sự tham gia của CĐĐP
|
Tỷ lệ lao động là người địa phương trong khu du lịch
|
5.1
|
10
|
|
Nhóm tiêu chí đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá
|
Mã tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa của tiêu chí
|
Điểm chấm của chuyên gia
|
Tài nguyên du lịch
|
Sự đa dạng và độc đáo của tài nguyên du lịch
|
1.1
|
10
|
|
Sức chứa của điểm tài nguyên
|
1.2
|
2
|
|
Bảo vệ và tôn tạo tài nguyên
|
1.3
|
3
|
|
Sản phẩm và dịch vụ
|
Cung cấp thông tin cho khách hàng
|
2.1
|
2
|
|
Chỉ dẫn thông tin trong toàn điểm DL
|
2.2
|
2
|
|
Thuyết minh
|
2.3
|
2
| |
Quầy thông tin du lịch
|
2.4
|
2
|
|
Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ lưu trú của khách du lịch
|
2.5
|
4
|
|
Dịch vụ cung cấp cho khách trong các khu lưu trú
|
2.6
|
2
|
|
Hệ thống nhà hàng phục vụ khách
|
2.7
|
4
|
|
Dịch vụ ăn uống
|
2.8
|
2
|
|
Dịch vụ tham quan, nghỉ dưỡng, khám phá, tìm hiểu các giá trị tự nhiên, văn hóa
|
2.9
|
6
|
|
Dịch vụ tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo
|
2.10
|
2
|
|
Dịch vụ mua sắm
|
2.11
|
2
|
|
Quản lý điểm đến
|
Quản lý chung
|
3.1
|
3
|
|
Môi trường tự nhiên và vệ sinh chung
|
3.2
|
2
|
|
Xử lý rác thải
|
3.3
|
1
|
|
Hệ thống nhà vệ sinh công cộng
|
3.4
|
2
|
|
Môi trường xã hội (sự thân thiện của cộng đồng địa phương)
|
3.5
|
2
|
|
|
Tổ chức lực lượng an ninh, trật tự
|
3.6
|
2
|
|
Phương án đảm bảo an ninh, an toàn cho khách du lịch
|
3.7
|
1
|
|
Cơ sở vật chất kỹ thuật đảm bảo an ninh, an toàn cho khách du lịch
|
3.8
|
2
|
|
Cơ sở hạ tầng
|
Hệ thống đường giao thông
|
4.1
|
2
|
|
Biển báo chỉ dẫn tiếp cận khu du lịch bằng đường bộ, đường thủy
|
4.2
|
2
|
|
Đường giao thông nội bộ
|
4.3
|
2
|
|
Hệ thống điện
|
4.4
|
2
|
|
Hệ thống cấp, thoát nước
|
4.5
|
2
|
|
Sự tham gia của cộng đồng địa phương
|
Tỷ lệ lao động là người địa phương trong điểm du lịch
|
5.1
|
10
|
|