QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. (6)
Điều ...
./.
Nơi nhận:
- Như Điều …;
- ……………..;
- Lưu: VT, …. (9) A.xx (10)
|
TM. THƯỜNG TRỰC HĐND (7)
CHỦ TỊCH (8)
(Chữ ký và dấu HĐND)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; xã, thị trấn.
(2) Số thứ tự đăng ký quyết định của Hội đồng nhân dân.
(3) Địa danh
(4) Trích yếu nội dung quyết định.
(5) Các căn cứ khác áp dụng để ban hành quyết định.
(6) Nội dung quyết định.
(7) Thẩm quyền ký văn bản.
(8) Nếu Phó Chủ tịch ký thì ghi: KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nếu Ủy viên Thường trực ký thì ghi: KT. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC
(9) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(10) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.7 – Văn bản có tên loại của các Ban Hội đồng nhân dân
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
…..(1)….
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: …. (2) …./ … (3)…. -HĐND
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
TÊN LOẠI VĂN BẢN
………………….. (5) …………………..
(6)
;
;
Nơi nhận:
- ………….…;
- ……………..;
- Lưu: VT, …. (8)….. A.xx (9)
|
TM. BAN KINH TẾ NGÂN SÁCH
TRƯỞNG BAN (7)
(Chữ ký và dấu HĐND)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; xã, phường, thị trấn.
(2) Số thứ tự đăng ký văn bản của Hội đồng nhân dân.
(3) Chữ viết tắt tên loại văn bản.
(4) Địa danh
(5) Trích yếu nội dung văn bản.
(6) Nội dung văn bản.
(7) Nếu Phó Trưởng ban ký thì ghi:
KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN
(8) Chữ viết tắt tên Ban soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(9) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
(Mẫu này dùng chung cho tất cả các loại văn bản có tên loại do các Ban của Hội đồng nhân dân ban hành).
Mẫu 1.8 – Văn bản có tên loại của Đoàn Đại biểu Quốc hội
Đ OÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
…..(1)….
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: ….…./ … (2)…. -ĐĐBQH
|
…. (3)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
TÊN LOẠI VĂN BẢN
………………….. (4) …………………..
(5)
;
./.
Nơi nhận:
- ………….…;
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, …. (8)….. A.xx (9)
|
TM. ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI (6)
TRƯỞNG ĐOÀN (7)
(Chữ ký, dấu ĐĐBQH)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
(2) Chữ viết tắt tên loại văn bản.
(3) Địa danh
(4) Trích yếu nội dung văn bản.
(5) Nội dung văn bản.
(6) Thẩm quyền ký văn bản. Nếu Trưởng Đoàn ký với thẩm quyền riêng thì không có dòng quyền hạn.
(7) Nếu Phó Trưởng đoàn ký thì ghi:
KT. TRƯỞNG ĐOÀN
PHÓ TRƯỞNG ĐOÀN
(8) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(9) Ký hiệu người đánh máy, số lượng bản phát hành (nếu cần).
(Mẫu này dùng chung cho tất cả các loại văn bản có tên loại của Đoàn Đại biểu Quốc hội).
Mẫu 1.9 – Công điện
T ÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /CĐ- … (3)….
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
CÔNG ĐIỆN
………….. (5)………………
………….. (6) điện
|
- ………………………………..; (7)
- ………………………………..
|
(8)
./.
Nơi nhận:
- …………;
- ……………;
- Lưu: VT, …. (9) A.xx (10)
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công điện.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công điện.
(4) Địa danh
(5) Trích yếu nội dung điện.
(6) Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người đứng đầu.
(7) Tên cơ quan, tổ chức nhận điện
(8) Nội dung điện.
(9) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(10) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.9 – Giấy mời
TÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /GM- … (3)….
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
GIẤY MỜI
………….. (5)………………
(2) trân trọng kính mời:
Ông (bà) (6)
Tới dự (7)
T hời gian:
Địa điểm
./.
Nơi nhận:
- …………;
- ……………;
- Lưu: VT, …. (8) A.xx (9)
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành giấy mời.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành giấy mời.
(4) Địa danh
(5) Trích yếu nội dung cuộc họp.
(6) Tên cơ quan, tổ chức hoặc họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác của người được mời.
(7) Tên (nội dung) của cuộc họp, hội thảo, hội nghị v.v…
(8) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(9) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.11 – Giấy giới thiệu
TÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /GGT- … (3)….
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
GIẤY GIỚI THIỆU
(2) trân trọng giới thiệu:
Ông (bà) (5)
Chức vụ:
Được cử đến: (6)
Về việc:
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để ông (bà) có tên ở trên hoàn thành nhiệm vụ.
Giấy này có giá trị đến hết ngày ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản (cấp giấy giới thiệu).
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(4) Địa danh
(5) Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người được giới thiệu.
(6) Tên cơ quan, tổ chức được giới thiệu tới làm việc.
Mẫu 1.12 – Biên bản
T ÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /BB- … (3)….
|
|
BIÊN BẢN
………… (4) …………..
Thời gian bắt đầu
Địa điểm
T hành phần tham dự
Chủ trì (chủ tọa):
Thư ký (người ghi biên bản):
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):
Cuộc họp (hội nghị, hội thảo) kết thúc vào ….. giờ ….., ngày …. tháng ….. năm …… ./.
THƯ KÝ
(Chữ ký)
Họ và tên
|
CHỦ TỌA
(Chữ ký, dấu (nếu có))
(5)
Họ và tên
|
Nơi nhận:
- ……….;
- Lưu: VT, hồ sơ.
|
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(4) Tên cuộc họp hoặc hội nghị, hội thảo.
(5) Ghi chức vụ chính quyền (nếu cần).
Mẫu 1.13 – Giấy biên nhận
T ÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /GBN- …(3)….
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ….
Họ và tên: (5)
Chức vụ, đơn vị công tác:
Đ ã tiếp nhận hồ sơ của:
Ông (bà): (6)
bao gồm:
1.
2. (7)
3.
./.
Nơi nhận:
- …. (8)….;
- Lưu: Hồ sơ.
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức cấp giấy biên nhận hồ sơ.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy biên nhận hồ sơ.
(4) Địa danh
(5) Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người tiếp nhận hồ sơ.
(6) Họ và tên, nơi công tác hoặc giấy tờ tùy thân của người nộp hồ sơ.
(7) Liệt kê đầy đủ, cụ thể các văn bản, giấy tờ, tài liệu có trong hồ sơ.
(8) Tên người hoặc cơ quan gửi hồ sơ.
Mẫu 1.14 – Giấy chứng nhận
T ÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /GCN- … (3)….
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
…………..………………
(2) chứng nhận:
(5)
./.
Nơi nhận:
- …………;
- ……………;
- Lưu: VT, …. (6) A.xx (7)
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận.
(4) Địa danh
(5) Nội dung chứng nhận: xác định cụ thể người, sự việc, vấn đề được chứng nhận.
(6) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.15 – Giấy đi đường
T ÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /GĐĐ- … (3)….
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Cấp cho ông (bà): (5)
Chức vụ:
Nơi được cử đến công tác:
G iấy này có giá trị hết ngày:
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Nơi đi và đến
|
Ngày tháng
|
Phương tiện
|
Độ dài chặng đường (Km)
|
Thời gian ở nơi đến
|
Xác nhận của cơ quan (tổ chức) nơi đi, đến
|
Đi ………….
|
|
|
|
|
|
Đến………..
|
|
|
|
|
|
Đi ………….
|
|
|
|
|
|
Đến………..
|
|
|
|
|
|
Đi ………….
|
|
|
|
|
|
Đến………..
|
|
|
|
|
|
Đi ………….
|
|
|
|
|
|
Đến………..
|
|
|
|
|
|
Đi ………….
|
|
|
|
|
|
Đến………..
|
|
|
|
|
|
Đi ………….
|
|
|
|
|
|
Đến………..
|
|
|
|
|
|
- Vé người: … vé x …… đ = ……………. đ
- Vé cước: … vé x ……. đ = ……………. đ
- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại: ..… vé x …… đ = ……………. đ
- Phòng nghỉ: …….. … vé x …… đ = ……………. đ
1. Phụ cấp đi đường: đ
2. Phụ cấp lưu trú: đ
Tổng cộng: đ
NGƯỜI ĐI CÔNG TÁC
(Chữ ký)
Họ và tên
|
PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Chữ ký)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức cấp giấy đi đường.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy đi đường.
(4) Địa danh
(5) Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người được cấp giấy.
Mẫu 1.16 – Giấy nghỉ phép
T ÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
|
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: /GNP- … (3)….
|
…. (4)…. , ngày ….. tháng ….. năm 20…
|
GIẤY NGHỈ PHÉP
Xét Đơn xin nghỉ phép ngày của ông (bà)
(2) …………………… cấp cho:
Ông (bà): (5)
Chức vụ:
Nghỉ phép năm ………. trong thời gian: …………., kể từ ngày ………. đến hết ngày
tại (6)
Nơi nhận:
- …. (7)….;
- Lưu: VT, …. (8)….
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Xác nhận của cơ quan (tổ chức) hoặc chính quyền địa phương nơi nghỉ phép
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức cấp giấy nghỉ phép.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy nghỉ phép.
(4) Địa danh
(5) Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người được cấp giấy phép.
(6) Nơi nghỉ phép.
(7) Người được cấp giấy nghỉ phép.
(8) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
Поделитесь с Вашими друзьями: |