SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT- HKII (Lần 1)
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN :HÓA HỌC
Năm Học :2017-2018.
Họ và Tên..........................................................................Lớp 11.....
I.TRẮC NGHIỆM (6điểm).khoanh tròn đáp án đúng.
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
Câu 3: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Câu 4: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?
A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H.
Câu 5: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ?
A. Hàn nhựa B. Nối thuỷ tinh C. Hàn và cắt kim loại D. Xì sơn lên tường
Câu 6: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O.
Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.
Câu 9: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV);
C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 10: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 12: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 13: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 14: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 15: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 16: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 17: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n .
Câu 18: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68.
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là:
A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.
Câu 21: Có thể nhận biết Anken bằng cách :
A. Cho lội qua nýớc B. Đốt cháy
C. Cho lội qua dung dịch axit D. Cho lội qua dung dịch nýớc Brôm
Câu 22: Cho ankin : CH3-CH(C2H5)-C≡CH. Tên gọi của ankin này là:
A. 2-etylbut-3-in B.3-metylpent-4-in C. 3-etylbut-1-in D. 3-metylpent-1-in
Câu 23: C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.H2 ; NaOH ; d2 HCl B. CO2 ; H2 ; d2 KMnO4
C. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 AgNO3/NH3 D. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 KMnO4
Câu 24: Dung dịch nào là thuốc thử của C2H2 :
A. CuCl2 trong HCl B. CuCl2 trong dung dịch NaCl
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 D. CuCl2 trong dung dịch NH3
II.TỰ LUẬN(4điểm).
Câu 1(1điểm): Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Xác định giá trị của m
Câu 2(3điểm): Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam.Tính thể tích (đktc) C2H2, C2H4, CH4 trong hỗn hợp A
(Cho biết C=12,H=1,O=16,Ag=108,Br=80).
Đáp án:
I.TRẮC NGHIỆM.(6ĐIỂM).Mỗi câu 0,25điểm
1B 2A 3D 4D 5C 6B 7B 8C 9B 10C 11A 12B 13C 14B 15D 16C 17B 18A 19A 20D 21D 22C 23D 24C.
II.TỰ LUẬN(4ĐIỂM)
Câu 1 (1điểm)
m = 12gam
Câu 2 (3 điểm).
VC2H2 =0,672 (lít)
VC2H4 =1,344 (lít)
VC2H2 =2,016 (lít).
MA TRẬN CHI TIẾT KIỂM TRA LỚP 11 – HKII (LẦN 1). Năm học :2017-2018
Nội dung kiến thức
|
Mức độ nhận thức
|
Cộng
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
|
Vận dụng cao
|
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
TN
|
TL
|
|
1. Ankan
|
- Cấu tạo
- đồng phân, danh pháp
- Xác định CTPT, CTCT
|
|
- Tính chất hoá học
|
- Tính chất hoá học ;ứng dụng
|
|
- Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng.
|
|
Tổng hợp kiến thức
|
|
Số câu hỏi
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Số điểm
|
0,5đ
|
|
0,25
|
|
|
1đ
|
|
|
1,75đ
|
2. Anken
|
-Cấu tạo,đồng phân,danh pháp
|
- Tính chất hoá học ;ứng dụng
|
- Tính chất hoá học ;ứng dụng
|
- Tính chất hoá học ;ứng dụng
|
|
- Tính khối lượng chất tham gia, thu được sau phản ứng.
- Xác định CTPT, CTCT
|
- Tính khối lượng chất tham gia, thu được sau phản ứng.
- Xác định CTPT, CTCT
|
Tổng hợp kiến thức
|
|
Số câu hỏi
|
4
|
|
3
|
|
2
|
|
1
|
|
10
|
Số điểm
|
1đ
|
|
0,75đ
|
|
0,5đ
|
|
0,25đ
|
|
2,5đ
|
3. Ankin
|
-Cấu tạo,đồng phân,danh pháp
|
- Tính chất hoá học ;ứng dụng
|
- Tính chất hoá học ;ứng dụng
|
- Tính chất hoá học ;ứng dụng
|
Tính lượng chất kết tủa, khí thoát ra dựa vào phương trình phản ứng
|
- Tính khối lượng chất tham gia, thu được sau phản ứng.
- Xác định CTPT, CTCT
|
- Tính khối lượng chất tham gia, thu được sau phản ứng.
- Xác định CTPT, CTCT
|
Tổng hợp kiến thức
|
|
Số câu hỏi
|
4
|
|
3
|
|
3
|
1
|
1
|
2
|
14
|
Số điểm
|
1đ
|
|
0,75đ
|
|
0,75đ
|
1đ
|
0,25đ
|
2đ
|
5,75đ
|
Tổng số câu trắc nghiệm (24)
Tổng số điểm
|
10
2,5đ
|
|
7
1,75đ
|
|
5
1,25đ
|
|
2
0,5đ
|
|
24
6đ
|
Tự luận (4 câu)
Tổng số điểm
|
|
|
|
|
|
2
2đ
|
|
2
2đ
|
4
4đ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |