Ghi chú: toàn văn nội dung văn bản có thể xem và tải về tại congbao.chinhphu.vn (tiếng Việt) và english.luatvietnam.vn,thuvienphapluat.vn/en/ (tiếng Việt và tiếng Anh)
PHỤ LỤC 6:
DANH MỤC MỘT SỐ NHÀ ĐẦU TƯ THAM GIA KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG
STT
|
Tên đơn vị
|
Lĩnh vực đầu tư
kinh doanh chính
|
A
|
Tổ chức kinh tế có vốn nhà nước ngành GTVT
|
|
1
|
Tổng công ty Đường sắt VN (VNR)
|
Đầu tư hạ tầng, kinh doanh vận tải đường sắt
|
2
|
TCT Cảng hàng không Việt Nam (ACV)
|
Đầu tư hạ tầng, kinh doanh hạ tầng và dịch vụ hàng không
|
3
|
TCT Hàng không Việt Nam (Vietnam Airlines)
|
Kinh doanh vận tải hàng không
|
4
|
TCT Hàng hải Việt Nam (Vinalines)
|
Đầu tư hạ tầng, kinh doanh vận tải biển
|
5
|
Tổng công ty đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC)
|
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc
|
6
|
Tổng công ty ĐTPT và QLDA hạ tầng GT Cửu Long (CIMP)
|
Đầu tư xây dựng, quản lý dự án hạ tầng
|
B
|
Tổ chức kinh tế khác
|
|
1
|
Tổng công ty đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước (SCIC)
|
Đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước
|
2
|
Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật T.P Hồ Chí Minh (CII)
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
3
|
Công ty CP Tasco
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
4
|
Công ty TNHH SX KD XNK Bình Minh (Bitexco)
|
Đa ngành nghề
|
5
|
Công ty CP tập đoàn Hòa Phát
|
Đa ngành nghề
|
6
|
Tổng công ty Sông Đà
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
7
|
Tổng công ty phát triển hạ tầng và đầu tư tài chính VN (Vidifi)
|
Đầu tư hạ tầng
|
8
|
Công ty cổ phần Phát triển đường cao tốc BIDV (BEDC)
|
Đầu tư hạ tầng
|
9
|
Tổng công ty CTGT 1 (Cienco 1)
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
10
|
Tổng công ty CTGT 2 (Cienco 2)
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
11
|
Tổng công ty CTGT 4 (Cienco 4)
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
12
|
Tổng công ty CTGT 5 (Cienco 5)
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
13
|
Tổng công ty CTGT 6 (Cienco 6)
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
14
|
Tổng công ty CTGT 8 (Cienco 8)
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
15
|
Tổng công ty Xây dựng và phát triển hạ tầng LICOGI
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
16
|
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
17
|
Công ty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ Yên Khánh
|
Đa ngành nghề
|
18
|
Công ty 319
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
19
|
Công ty CP đầu tư và xây dựng Phương Thành
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
20
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Sơn Hải
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
21
|
Công ty CP tập đoàn Đức Long Gia Lai
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
22
|
Công ty TNHH Trùng Phương
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
23
|
Công ty CP đầu tư UDIC
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
24
|
Tổng công ty Thái Sơn
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
25
|
Công ty CP Đức Thành Gia Lai
|
Đầu tư, xây dựng hạ tầng
|
PHỤ LỤC 7:
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Cơ quan quy định chi tiết
|
A
|
Danh mục tại Pháp lệnh phí và lệ phí, chi tiết theo Nghị định 57/2002NĐ-CP, Nghị định 24/2006/NĐ-CP
|
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
- Bộ Tài chính quy định đối với đường thuộc trung ương quản lý.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với đường thuộc địa phương quản lý.
|
2
|
Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)
|
Bộ Tài chính
|
3
|
Phí sử dụng đường biển
|
Bộ Tài chính
|
4
|
Phí qua cầu
|
- Bộ Tài chính quy định đối với cầu thuộc trung ương quản lý.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với cầu thuộc địa phương quản lý.
|
5
|
Phí qua đò, qua phà:
|
|
5.1
|
Phí qua đò
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
5.2
|
Phí qua phà
|
- Bộ Tài chính quy định đối với phà thuộc trung ương quản lý.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với phà thuộc địa phương quản lý.
|
6
|
Phí sử dụng cảng, nhà ga:
|
|
6.1
|
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển
|
Bộ Tài chính
|
6.2
|
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa
|
Bộ Tài chính
|
6.3
|
Phí sử dụng cảng cá
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
7
|
Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng
|
Bộ Tài chính
|
8
|
Phí bảo đảm hàng hải
|
Bộ Tài chính
|
9
|
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực:
|
|
9.1
|
Đường biển
|
Bộ Tài chính
|
9.2
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Tài chính
|
9.3
|
Hàng không
|
Bộ Tài chính
|
10
|
Phí trọng tải tàu, thuyền
|
Bộ Tài chính
|
11
|
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa
|
Bộ Tài chính
|
12
|
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
13
|
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản
|
Bộ Tài chính
|
B
|
Một số quy định cụ thể về mức phí
|
Số hiệu văn bản
|
1
|
Đường bộ: phí sử dụng đường bộ hoàn vốn đầu tư xây dựng
|
159/2013/TT-BTC.
|
2
|
Đường sắt: phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt
|
84/2007/QĐ-TTg.
|
3
|
Hàng không: Các loại phí, giá dịch vụ hàng không
|
69/2006/QĐ-BTC; 169/2010/TT-BTC; 1992/QĐ-BTC.
|
4
|
Hàng hải: đảm bảo hàng hải, phí hoa tiêu
|
98/2008/QĐ-BTC; 119/2010/TT-BTC; 179/2010/TT-BTC; 198/2011/TT-BTC.
|
5
|
Đường thủy nội địa: 2 loại phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ
|
177/2012/TT-BTC.
|
PHỤ LỤC 8:
DANH MỤC NGÀNH NGHỀ THEO CAM KẾT WTO
CÓ LIÊN QUAN LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Biên tập từ Biểu cam kết dịch vụ, văn kiện WTO)
Tên Ngành nghề
|
Tỷ lệ
cho phép tối đa
|
DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
|
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672)
(i) dịch vụ cố vấn và tư vấn kỹ thuật (86721),
(ii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với việc xây dựng nền móng và các toà nhà (86722),
(iii) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với lắp đặt cơ và điện cho các toà nhà (86723),
(iv) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với xây dựng các công trình dân dụng (86724),
(v) dịch vụ thiết kế kỹ thuật đối với công trình sản xuất và chế biến công nghiệp (86725),
(vi) dịch vụ thiết kế kỹ thuật khác n.e.c. (86726),
(vii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác trong giai đoạn lắp đặt và xây dựng (86727), và.
(viii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật khác (86729).
|
100% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673)
Bao gồm các dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến các dự án chìa khoá trao tay, gồm:
(i) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án hạ tầng giao thông chìa khoá trao tay (86731),
(ii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ và quản lý dự án đối với các dự án cung cấp nước và vệ sinh chìa khoá trao tay (86732),
(iii) các dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ đối với xây dựng các dự án sản xuất chìa khoá trao tay (86733), và
(iv) các dịch vụ kỹ thuật đồng bộ đối với các dự án chìa khoá trao tay khác.
|
100% vốn nước ngoài
|
Các công tác thi công khác (CPC 511, 515, 518).
|
100% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ xây dựng đối với các thiết kế dân dụng (CPC 513). Bao gồm hoạt động: Xây dựng công trình đường bộ; Hoạt động thiết kế chuyên dụng: Hoạt động trang trí nội thất.
|
100% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ phân tích và kiểm định kỹ thuật (CPC 8676 ngoại trừ việc kiểm định và cấp giấy chứng nhận cho phương tiện vận tải).
|
80% vốn nước ngoài
|
DỊCH VỤ VẬN TẢI - LOGISTICS
|
Dịchvụ vận tải hành khách bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7211)
|
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài.
Lưu ý: 01 năm chỉ cho phép TL 01 DN thực hiện chức năng này
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7212):
Các hình thức hiện diện thương mại khác để cung cấp dịch vụ vận tải biển quốc tế:
1.Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển qua giao dịch trực tiếp với khách hàng, từ niêm yết giá tới lập chứng từ;
2.Đại diện cho chủ hàng;
3.Cung cấp các thông tin kinh doanh theo yêu cầu;
4.Chuẩn bị tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển; và
5.Cung cấp dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong trường hợpc ung cấp dịch vụ vận tải tích hợp.
|
Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ (CPC 7411)
|
50% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ thông quan (). Bao gồm hoạt động: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải như: giao nhận hàng hóa; Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan.
|
51% vốn nước ngoài, Sau 05 năm 80% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ kho bãi công-ten-nơ
|
51% vốn nước ngoài, Sau 07 năm không hạn chế
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường
thủy nội địa (CPC 7221)
|
49% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa (CPC 7222)
|
Dịch vụ vận tải đường hàng không:
Dịchvụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không
|
Các hãng hàng không nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ tại Việt Nam thông qua văn phòng bán vé của mình hoặc các đại lý tại Việt Nam.
|
Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC8868**)
|
51% vốn nước ngoài; Sau 05 năm cho phép 100% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ cho thuê máy bay (CPC 83104)
|
100% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112)
|
49% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ (CPC 7121+7122)
|
51% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123)
|
Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (một phầncủaCPC 7411)
|
50% vốn nước ngoài
|
Dịch vụ kho bãi (CPC742)
|
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế
|
Dịch vụ đại lý vận tải hànghóa
(CPC 748)
|
Các dịch vụ khác (một phầncủaCPC 749)
Kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng;dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. Các dịch vụ này được thực hiện thay mặt cho chủ hàng.
|
51% vốn nước ngoài; Sau 07 năm không hạn chế
|
Dịch vụ bảo dưỡng (CPC 84250)
|
|
CÁC NGÀNH NGHỀ CHƯA CHO PHÉP
|
Các ngành khác chưa được cam kết tại Biểu cam kết WTO
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |