|
 Nội dung giới thiệu với nhà ĐẦu tư NƯỚc ngoàI
|
trang | 5/6 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.11.2017 | Kích | 119.61 Kb. | | #1259 |
| PHỤ LỤC 1F:
DANH MỤC DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ DỰ KIẾN KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TỚI NĂM 2020 (GT ĐÔ THỊ)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
Địa chỉ liên hệ
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Đường trên cao tuyến số 1
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Hướng tuyến từ nút giao Cộng Hòa - Trần Quốc Hoàn-Phan Thúc Duyên-Hoàng Văn Thụ-Phan Đăng Lưu- Phan Xích Long-giao với đường Điện Biên Phủ-Ngô Tất Tố-kết thúc trước cầu Phú An. Chiều dài toàn tuyến khoảng 9,5km, rộng 17,5m, 4 làn xe x 3,5m.Tổng vốn đầu tư khoảng 736 triệu USD.
|
736
|
BOT / BOT + BT
|
Sở Giao thông vận tải TP. HCM
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
2
|
Xây dựng Đường trên cao tuyến số 2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Chiều dài toàn tuyến khoảng 11,8km, rộng 17,5m, 4 làn xe x 3,5m
|
1.023
|
BOT / BOT + BT
|
Sở Giao thông vận tải TP. HCM
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
3
|
Xây dựng Đường trên cao tuyến số 3
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Chiều dài toàn tuyến khoảng 8,1km, rộng 17,5m, 4 làn xe x 3,5m.
|
702
|
BOT / BOT + BT
|
Sở Giao thông vận tải TP. HCM
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
4
|
Xây dựng Tuyến tàu điện một ray (Monorail) số 2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Tuyến dài 27,2 km, định hướng kết nối tuyến đường sắt đô thị số 3a
|
715
|
PPP (BOT, BT)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị - TP. Hồ Chí Minh
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
5
|
Xây dựng Tuyến tàu điện một ray (Monorail) số 3
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Dài 16,5km
|
400
|
PPP (BOT, BT)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị - TP. Hồ Chí Minh
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
6
|
Xây dựng Tuyến xe điện mặt đất số 1
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Tổng chiều dài khoảng 12,5 km; đi qua địa bàn các quận 1, 5, 6, Bình Tân
|
250
|
PPP (BOT, BT)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị - TP. Hồ Chí Minh
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
7
|
Xây dựng Tuyến đường sắt đô thị (Metro) số 6
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Tuyến dài 5,6 km, qua địa bàn các quận Tân Bình, Tân Phú, 11 và 6, khoảng 7 nhà ga ngầm, khổ đường sắt tiêu chuẩn 1435mm
|
1.250
|
PPP (BOT, BT)
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị - TP. Hồ Chí Minh
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
8
|
Xây dựng Đường sắt đô thị Hà Nội - tuyến số 6 (từ trung tâm HN đến sân bay Nội Bài)
|
Hà Nội
|
Chiều dài 47km, xây dựng mới, đường đôi khổ 1435mm
|
1.356
|
PPP
|
Sở KHĐT - TP. Hà Nội
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÁC TỔNG CÔNG TY CÓ VỐN NHÀ NƯỚC TRONG NGÀNH GTVT
THỰC HIỆN CỔ PHẦN HÓA, CHUYỂN ĐỔI SỞ HỮU ĐẾN NĂM 2020
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Giá trị DN trước khi CPH (tỷ đồng)
|
Vốn điều lệ dự kiến sau CPH (tỷ đồng)
|
Tỷ lệ vốn nhà nước còn lại (dự kiến)
|
Tỷ lệ CP bán cho NĐT nước ngoài (dự kiến)
|
Chi chú
|
1
|
TCT Đường sắt Việt Nam (VNR)
|
chưa định giá
|
chưa duyệt PA
|
chưa duyệt PA
|
chưa duyệt PA
|
|
2
|
TCT Cảng hàng không Việt Nam (ACV)
|
37.000
|
37.000
|
75%
|
20%
|
|
3
|
TCT Hàng không Việt Nam (Vietnam Airlines)
|
10.101
|
14.101
|
75%
|
20%
|
đã IPO 3,48%
|
4
|
TCT Hàng hải Việt Nam (Vinalines)
|
chưa định giá
|
chưa duyệt PA
|
36%
|
30%
|
|
5
|
TCT đầu tư PT đường cao tốc VN (VEC)
|
chưa định giá
|
chưa duyệt PA
|
chưa duyệt PA
|
chưa duyệt PA
|
|
6
|
TCT đầu tư PT và QLDA hạ tầng giao thông Cửu Long (CPIM)
|
chưa định giá
|
chưa phê duyệt
|
chưa duyệt PA
|
chưa duyệt PA
|
|
7
|
10 doanh nghiệp cảng biển thuộc Vinalines (cảng Quy Nhơn, cảng Khuyến Lương, cảng Hải Phòng, cảng Quảng Ninh, cảng Nha Trang, cảng Đà Nẵng, cảng Nghệ Tĩnh, cảng Cần Thơ – Cái Cui, cảng Đoạn Xá, cảng Cái Lân)
|
|
6.063
|
|
|
dự kiến hết 2015 sẽ thoái vốn đến 60%
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC CÁC ĐẦU MỐI LIÊN HỆ LIÊN QUAN DỰ ÁN GIAO THÔNG VẬN TẢI
1
|
Tên đơn vị
|
Chỉ dẫn liên hệ
|
A
|
Các đơn vị quản lý nhà nước và quản lý chuyên ngành thuộc Bộ GTVT
|
|
1
|
Tổng cục Đường bộ VN
|
www.drvn.gov.vn, Đường Tôn Thất Thuyết, Hà Nội
|
2
|
Cục Hàng hải VN
|
www.vinamarine.gov.vn, Đường Phạm Hùng, Hà Nội
|
3
|
Cục Đường thủy nội địa VN
|
viwa.gov.vn, Đường Tôn Thất Thuyết, Hà Nội
|
4
|
Cục Đường sắt VN
|
vnra.mt.gov.vn, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
5
|
Cục Hàng không dân dụng VN
|
www.caa.mt.gov.vn, Đường Nguyễn Sơn, Hà Nội
|
6
|
Ban quản lý đầu tư các dự án đối tác công tư (Ban PPP)
|
www.mt.gon.vn, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
7
|
Vụ Kế hoạch và đầu tư
|
www.mt.gon.vn, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
8
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
www.mt.gon.vn, 80 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
B
|
Các đơn vị quản lý dự án trực thuộc BGTVT
|
|
1
|
Ban QLDA 1
|
308 Phố Minh Khai , Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
2
|
Ban QLDA 2
|
www.pmu2.com.vn (Số 18 đường Phạm Hùng - Quận Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội)
|
3
|
Ban QLDA 6
|
Số 278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội; Trụ sở 2: Số 2 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội
|
4
|
Ban QLDA 7
|
Số 63 đường Nguyễn Xí – P.26 – Q.Bình Thạnh – tp Hồ Chí Minh
|
5
|
Ban QLDA 85
|
184 Nguyễn Sỹ Sách - Tp.Vinh - Nghệ An
|
6
|
Ban QLDA ATGT
|
80B Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Hà Nội
|
7
|
Ban QLDA HCM
|
106 Thái Thịnh, Q. Đống Đa, Hà Nội
|
8
|
Ban QLDA Thăng Long
|
Tổ 23,P. Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai, Hà Nội
|
9
|
Ban QLDA Đường sắt
|
Tòa nhà Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Lô D20 - Khu Đô thị Cầu Giấy - Hà Nội
|
10
|
Ban Quản lý Dự án Hàng hải 1
|
Tòa nhà Ocean Park, Đào Duy Anh, Hà Nội
|
11
|
Ban Quản lý Dự án Hàng hải 2
|
11 Võ Thị Sáu, Ngô Quyền, Hải Phòng
|
12
|
Ban Quản lý Dự án Hàng hải 3
|
89 Pasteur, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
|
C
|
Các tổ chức kinh tế có vốn nhà nước do Bộ GTVT quản lý
|
|
1
|
TCT Đường sắt Việt Nam (VNR)
|
http://www.vr.com.vn
|
2
|
TCT Cảng hàng không Việt Nam (ACV)
|
vietnamairport.vn
|
3
|
TCT Hàng không Việt Nam (Vietnam Airlines)
|
www.vietnamairlines.com
|
4
|
TCT Hàng hải Việt Nam (Vinalines)
|
http://www.vinalines.com.vn
|
5
|
TCT đầu tư PT đường cao tốc VN (VEC)
|
http://www.expressway.com.vn
|
6
|
TCT đầu tư PT và QLDA hạ tầng giao thông Cửu Long (CPIM)
|
http://cuulongcipm.com.vn
|
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT MỘT SỐ QUY HOẠCH, ĐỀ ÁN
Số hiệu
|
Nội dung phê duyệt chính (giai đoạn đến năm 2020, định hướng 2030 hoặc đến 2050)
|
355/QĐ-TTg
|
Điều chỉnh chiến lược phát triển GTVT Việt Nam
|
214/QĐ-TTg
|
Điều chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam
|
570/QĐ-BGTVT
|
Đề án Tái cơ cấu đầu tư phát triển KCHT giao thông vận tải
|
1210/QĐ-TTg
|
Đề án Tái cơ cấu ngành giao thông vận tải phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững
|
3439/QĐ-BGTVT
|
Đề án Nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế để góp phần thực hiện thắng lợi đột phá phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
|
4403/QĐ-BGTVT
|
Đề án Huy động các nguồn lực đột phá để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
|
4835/QĐ-BGTVT
|
Đề án Huy động vốn xã hội hóa để đầu tư KCHT đường thủy nội địa
|
4938/QĐ-BGTVT
|
Đề án Huy động vốn xã hội hóa để đầu tư KCHT hàng hải
|
4907/QĐ-BGTVT
|
Đề án Huy động vốn xã hội hóa để đầu tư KCHT đường sắt
|
4908/QĐ-BGTVT
|
Đề án Huy động vốn xã hội hóa để đầu tư KCHT hàng không
|
2167/QĐ-BGTVT
|
Đề án Xã hội hóa lĩnh vực đường bộ
|
4993/QĐ-TTg
|
Đề án Tái cơ cấu lĩnh vực đường bộ
|
4910/QĐ-TTg
|
Đề án Tái cơ cấu lĩnh vực đường thủy nội địa
|
4928/QĐ-TTg
|
Đề án Tái cơ cấu lĩnh vực hàng hải
|
356/QĐ-TTg
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển GTVT ngành đường bộ
|
1436/QĐ-TTg
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển ngành GTVT đường sắt Việt Nam (đang điều chỉnh)
|
1071/QĐ-BGTVT
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT đường thủy nội địa Việt Nam
|
21/QĐ-TTg
|
Quy hoạch phát triển GTVT hàng không
|
1037/QĐ-TTg
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển cảng biển Việt Nam
|
1517/QĐ-TTg
|
Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam
|
Ghi chú: Danh mục chỉ bao gồm các quy hoạch ở cấp chuyên ngành, chưa bao gồm các quy hoạch chi tiết khác (tuyến đường bộ, nhóm cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không).
Toàn văn các quyết định xem tại www.mt.gov.vn;http://congbao.chinhphu.vn/ (tiếng Việt) và english.luatvietnam.vn;thuvienphapluat.vn/en/ (tiếng Việt và tiếng Anh).
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẦU TƯ
VÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TT
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật
|
Ghi chú
|
1
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
|
Có hiệu lực từ 1/7/2015
|
2
|
Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
|
Có hiệu lực từ 1/1/2015
|
3
|
Nghị định Chính phủ số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
|
Có hiệu lực từ 10/4/2015
|
4
|
Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư (cũ)
|
Sẽ có nghị định thay thế
|
5
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
|
Có hiệu lực từ 1/7/2015
|
6
|
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
|
Đang có hiệu lực
|
7
|
Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 và số 31/2013/QH13
|
Đang có hiệu lực
|
8
|
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
|
Đang có hiệu lực
|
9
|
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH13 và số 32/2013/QH13
|
Đang có hiệu lực
|
10
|
Nghị định Chính phủ số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
Đang có hiệu lực
|
11
|
Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 9/1/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2013/NĐ-CP
|
Đang có hiệu lực
|
12
|
Biểu cam kết gia nhập WTO của Việt Nam
|
Đang có hiệu lực
|
13
|
Quyết định số 37/2014/QĐ-TTg về tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước
|
Đang có hiệu lực
|
14
|
Bộ luật Hàng hải (Luật số 40/2005/QH11)
|
Đang dự thảo sửa đổi
|
15
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam (Luật số 61/2014/QH13 và Luật số 66/2006/QH11)
|
Đang có hiệu lực
|
16
|
Luật Giao thông đường bộ (Luật số 23/2008/QH12)
|
Đang chuẩn bị sửa đổi
|
17
|
Luật Đường sắt (Luật số 35/2005/QH11)
|
Đang chuẩn bị sửa đổi
|
18
|
Luật Giao thông đường thuỷ nội địa(Luật số 48/2014/QH13 và Luật số 23/2004/QH11)
|
Đang có hiệu lực
|
19
|
Cơ chế, chính sách thu hút xã hội hóa đầu tư và khai thác bến xe khách (Quyết định số 12/2015/QĐ-TTg)
|
Có hiệu lực từ 1/6/2015
|
20
|
Cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg)
|
Có hiệu lực từ 1/7/2015
|
21
|
Nghị định số 30/2015/NĐ-CP quy định về lựa chọn nhà đầu tư
|
Có hiệu lực từ 5/5/2015
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|