|
 Nội dung giới thiệu với nhà ĐẦu tư NƯỚc ngoàI
|
trang | 4/6 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.11.2017 | Kích | 119.61 Kb. | | #1259 |
|
PHỤ LỤC 1B:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÔNG BỐ VÀ DỰ KIẾN KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TỚI NĂM 2020(ĐƯỜNG SẮT)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
Địa chỉ liên hệ
|
Ghi chú
|
1
|
Cải tạo vào cấp KT đường sắt tuyến HN-HCM: đoạn Hà Nội - Vinh
|
các tỉnh từ Hà Nội đến Nghệ An
|
Cải tạo tuyến hiện có dài …, đường đơn, khổ 1000, tốc độ tàu khách bq 80-90 km/h, tàu hàng bq 50-60 km/h
|
627
|
PPP (BOT + ODA) / ODA
|
Cục Đường sắt Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
2
|
Cải tạo đường sắt khu vực đèo Hải Vân
|
Thừa Thiên Huế, TP. Đà Nẵng
|
Làm mới hầm đường sắt đường đơn, khổ 1000; xây dựng mới 1 ga, cải tạo 1 ga; xây dựng mới đoạn 6 km, một số cầu 2 đầu cửa hầm. Thời gian hoàn trả 30 năm
|
328
|
ODA
|
Cục Đường sắt Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
3
|
Cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét
|
Quảng Bình
|
Đoạn dài 9 km; làm mới hầm đường sắt đường đơn, khổ 1000; cải tạo 1 ga; xây dựng mới đoạn tuyến, đường ngang một số cầu cống trong khu đoạn.
|
92
|
ODA
|
Cục Đường sắt Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
4
|
Cải tạo vào cấp KT đường sắt tuyến HN-HCM: đoạn Nha Trang - Sài Gòn
|
các tỉnh từ Khánh Hòa đến TP. Hồ Chí Minh
|
Cải tạo tuyến hiện có dài …, đường đơn, khổ 1000, tốc độ tàu khách bq 80-90 km/h, tàu hàng bq 50-60 km/h
|
1.054
|
PPP (BOT + ODA) / ODA
|
Cục Đường sắt Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
5
|
Xây dựng đường sắt vào cảng cửa ngõ QT Hải Phòng (Lạch Huyện)
|
TP. Hải Phòng
|
dài 33 km; khổ 1000 mm; có 4 ga; thời gian hoàn trả vốn vay 30 năm
|
1.554
|
PPP (BOT + ODA) / ODA
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
6
|
Xây dựng Đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1)
|
Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
|
Giai đoạn 1 có thời gian hoàn trả vốn vay 30 năm
|
2.709
|
PPP (BOT + ODA) / ODA
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
7
|
Xây dựng ĐSĐT Hà Nội, tuyến Yên Viên - Ngọc Hồi (GĐ 2: Ngọc Hồi - Giáp Bát; Gia Lâm - Yên Viên)
|
TP. Hà Nội
|
Đường đôi, sức kéo điện, dài 15,36 km
|
927
|
ODA (Nhật)
|
Cục Đường sắt Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
8
|
Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện thuộc đường sắt Bắc - Nam
|
Hà Tĩnh
|
Đoạn dài 11,6 km, đường đơn, khổ 1000 mm
|
80
|
ODA
|
Cục Đường sắt Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
9
|
Đầu tư xây dựng di dời ga Đà Nẵng
|
TP. Đà Nẵng
|
ga thuộc tuyến đường sắt quốc gia trục Bắc - Nam
|
380
|
PPP (BOT)
|
Cục Đường sắt Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
10
|
Thí điểm nhượng quyền kinh doanh khai thác tuyến Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng
|
Hà Nội, Hải Phòng, Lào Cai và các tỉnh khác
|
Dài 381 km; đường đơn; khổ 1000 mm; có 9 ga vận chuyển container
|
Thu về NSNN (chưa xác định)
|
PPP (O&M)
|
Cục Đường sắt Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
PHỤ LỤC 1C:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÔNG BỐ VÀ DỰ KIẾN KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TỚI NĂM 2020(HÀNG KHÔNG)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
Địa chỉ liên hệ
|
Ghi chú
|
1
|
Đầu tư xây dựng CHKQT Long Thành: Nhóm 2 - San nền, thi công đường trục, đường nội bộ, đường CHC, đường lăn, sân đỗ, đài chỉ huy …
|
Long Thành, Đồng Nai
|
Sân bay tiêu chuẩn 4F, công suất khi hoàn thành 100 triệu khách/năm
|
2.883
|
ODA
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư; Cục Hàng không dân dụng Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
2
|
Đầu tư xây dựng CHKQT Long Thành: Nhóm 4a - Nhà ga hành khách, nhà đậu xe …; Nhóm 4b – Nhà ga hàng hóa
|
Đồng Nai
|
Sân bay tiêu chuẩn 4F;nhà ga hành khách công suất 25 triệu khách/năm
|
2.265
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư; Cục Hàng không dân dụng Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
3
|
Đầu tư xây dựng Cảng hàng không Lào Cai
|
Cảng HK Lào Cai
|
Sân bay cấp 3C (Theo phân cấp của ICAO), Sân bay quân sự cấp III. Nhà ga công suất 250 HK/GCĐ
|
70
|
PPP (BOT+BT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Cục Hàng không - Bộ Giao thông vận tải; Sở KHĐT Lào Cai
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
4
|
Đầu tư xây dựng hạng mục CHK Cam Ranh: Nhà ga hành khách quốc tế Cam Ranh
|
Cảng HKQT Cam Ranh
|
Công suất 1,2 triệu HK/năm
|
40
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
5
|
Đầu tư xây dựng hạng mục CHK Đà Nẵng: Xây dựng Nhà ga hành khách quốc tế
|
Cảng HKQT Đà Nẵng
|
|
152
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
6
|
Đầu tư và kinh doanh dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay tại cảng hàng không Nội Bài
|
Hà Nội
|
|
chưa xác định
|
PPP (BOO)
|
Cục Hàng không - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
7
|
Thí điểm nhượng quyền kinh doanh hạng mục hoặc toàn bộ hạ tầng một số cảng hàng không (nhà ga hành khách T 1 Nội Bài; nhà ga Phú Quốc)
|
Toàn quốc
|
Nhà ga hành khách T 1, CHK Nội Bài; nhà ga CHK Phú Quốc
|
Thu về NSNN (chưa xác định)
|
PPP (O&M)
|
Cục Hàng không dân dụng Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
PHỤ LỤC 1D:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÔNG BỐ VÀ DỰ KIẾN KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TỚI NĂM 2020 (HÀNG HẢI)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
Địa chỉ liên hệ
|
Ghi chú
|
|
Dự án Đầu tư luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu (giai đoạn 2)
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Luồng cho tàu trọng tải 10.000 DWT đầy tải, 20.000 DWT giảm tải; Cao trình đáy: -6,5m (hệ Hải đồ).
|
150
|
PPP
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
1
|
Dự án Đầu tư nạo vét, nâng cấp tuyến luồng Cái Mép - Thị Vải cho tàu trên 100.000 DWT
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Có thể tiếp nhận thường xuyên tàu trên 100.000 DWT vào đến Thị Vải; các tàu trọng tải đến 60.000 DWT vào đến Mỹ Xuân - Phước An; và các tàu trọng tải đến 30.000 DWT vào đến khu cảng Gò Dầu.
|
167
|
PPP / ODA
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
2
|
Đầu tư nạo vét luồng cửa Định An
|
Tỉnh Trà Vinh
|
Duy trì độ sau -5m, cho tàu 5.000 - 10.000 DWT vào các cảng trên sông Hậu.
|
32
|
PPP (BOT)
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
3
|
Đầu tư xây dựng cảng Liên Chiểu
|
Đà Nẵng
|
Quy mô đón được tàu 50.000-80.000 DWT, giai đoạn hai xây mới 02 bến tàu 50.000 DWT, năng lực thông quan khoảng 2,5-3,5 triệu tấn/năm
|
65
|
PPP
|
Sở KHĐT Đà Nẵng
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
4
|
Đầu tư xây dựng bến Container trung chuyển quốc tế Vân Phong (Giai đoạn khởi động)
|
Vịnh Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
|
Đón tàu đến 12 TEU, công suất dự kiến đến 17 triệu TEU, diện tích toàn cảng 405 ha, chiều dài bến từ 4450 đến 5710m.
|
90
|
FDI / PPP (BOO, ...)
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
5
|
Đầu tư xây dựng khu bến tổng hợp và chuyên dùng Kê Gà (Giai đoạn 1)
|
Tỉnh Bình Thuận
|
Bến tổng hợp và chuyên dụng phục vụ công nghiệp nhôm kết hợp. Trong tương lai kết hợp đón khách du lịch đường biển.
|
243
|
FDI / PPP (BOO, ...)
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
6
|
Đầu tư xây dựng Bến trung chuyển than cho nhiệt điện chu vực phía Đông ĐBSCL
|
Khu bến nhiệt điện Duyên Hải - Trà Vinh
|
Đầu tư xây dựng Bến trung chuyển than cho nhiệt điện chu vực Đông ĐBSCL
|
119
|
FDI / PPP (BOO, ...)
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
7
|
Đầu tư xây dựng các bến cảng tại Cảng cửa Ngõ quốc tế Hải Phòng (Lạch Huyện)
|
Hải Phòng
|
Giai đoạn tiếp theo tại cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng tại Lạch Huyện
|
450
|
FDI
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
|
8
|
Các dự án đầu tư hạ tầng và tăng cường năng lực đảm bảo hàng hải
|
Toàn quốc
|
Dự án Nâng cao năng lực hệ thống thông tin duyên hải sử dụng sóng vô tuyến mặt đất. Dự án Ứng dụng công nghệ số cho hệ thống thông tin duyên hải sử dụng sóng vô tuyến mặt đất. Dự án Đầu tư thiết lập Đài vệ tinh mặt đất Cospas Sarsat thế hệ mới MEOLUT. Dự án Nâng cao năng lực đài vệ tinh Inmarsat. Dự án ĐTXD Hệ thống quản lý hàng hải tàu biển (VTS) trên 4 luồng hàng hải.
|
63
|
ODA
|
Cục Hàng hải Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
9
|
Các dự án đầu tư xây dựng công trình neo đậu tránh, trú bão (9 vị trí)
|
Miền Bắc và Miền Trung)
|
|
36
|
PPP
|
Cục Hàng hải Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
PHỤ LỤC 1E:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÔNG BỐ VÀ DỰ KIẾN KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TỚI NĂM 2020 (ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
Địa chỉ liên hệ
|
Ghi chú
|
1
|
Nâng cấp tuyến sông Hàm Luông từ ngã 3 sông Tiền đến cửa Hàm Luông
|
Bến Tre
|
Tuyến dài 90 km; cấp IV, III
|
25
|
PPP (thí điểm BOT)
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường thủy Việt Trì - Yên Bái
|
Phú Thọ, Yên Bái
|
Tuyến dài 125 km; tiêu chuẩn cấp III
|
47
|
PPP (thí điểm BOT)
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
3
|
Nâng cấp 4 tuyến luồng cửa sông pha biển (cửa Đáy, cửa Trà Lý, cửa Gianh, cửa Cổ Chiên)
|
Toàn quốc
|
|
23
|
PPP
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
4
|
Đầu tư hạ tầng phát triển hành lang đường thủy và Logistics khu vực phía Nam
|
các tỉnh phía Nam
|
|
300
|
ODA, PPP
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
5
|
Xây dựng Cảng Container Phù Đổng
|
Hà Nội
|
Xây mới cảng sông; công suất 2,45 triệu T/năm; tiếp nhận tàu 800 T
|
21
|
PPP (BOO)
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
6
|
Nâng cấp Cảng tàu khách Bãi Cháy
|
Quảng Ninh
|
Nâng cấp cảng tàu khách; công suất 2 triệu HK/năm; tiếp nhận tàu 250 ghế
|
19
|
PPP (BOO) / ODA
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
7
|
Đầu tư xây dựng Cảng Nhơn Đức
|
TP.HCM
|
Xây mới cảng sông; công suất 0,7 triệu T/năm; cỡ tàu 3000 T
|
19
|
PPP (BOO, ...) / FDI
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
8
|
Nâng cao an toàn bến khách ngang sông
|
Toàn quốc
|
Toàn bộ bến khách ngang sông trên phạm vi cả nước
|
47
|
ODA
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|