Chuyên ngành hàng không
Đối với dự án xây dựng kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay, tích cực thu hút nhà đầu tư tham gia đầu tư dự án theo hình thức PPP đối với các cảng hàng không đã công bố kêu gọi đầu tư nước ngoài, thí điểm triển khai dự án PPP đối với đầu tư xây dựng các hạng mục thương mại như nhà ga hàng hóa, hạ tầng và dịch vụ bảo dưỡng tàu bay. Quy mô vốn của dự án dự kiến thu hút FDI đầu tư vào hạ tầng là từ 1.000 tỷ đồng (50 triệu USD).
Đối với các dự án chuyển nhượng quyền kinh doanh KCHT, trước mắt chỉ thực hiện thí điểm cho nhà đầu tư nước ngoài tham gia dự án chuyển nhượng đối với một số hạng mục như nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách.
Đối với các lĩnh vực kinh doanh dịch vụ vận tải, hỗ trợ vận tải hàng không: thực hiện theo cam kết WTO.
Để thực hiện định hướng ưu tiên này, Bộ Giao thông vận tải có các định hướng hoàn thiện chính sách: tích cực xây dựng các phương án chi tiết về đầu tư, chuyển nhượng quyền kinh doanh hạ tầng cảng hàng không để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định cho phép nhà đầu tư nước ngoài tham gia các dự án PPP. Đề xuất sửa đổi quy định để không hạn chế tỷ lệ sở hữu vốn nước ngoài đối với đầu tư và kinh doanh công trình thương mại tại các cảng hàng không, sân bay; các công trình đầu tư sân bay chuyên dụng. Hoàn thiện chính sách về phí, giá dịch vụ theo hướng phù hợp với chất lượng dịch vụ, chi phí đầu tư. Trình Chính phủ xem xét, hỗ trợ, cho phép vay ưu đãi, bảo lãnh vay thương mại, tạo cơ chế, chính sách thuận lợi (thuế, đất đai, ...) đối với các doanh nghiệp trong việc đầu tư cơ sở hạ tầng hàng không.
Các lĩnh vực khác
Ưu tiên thu hút và bố trí sử dụng vốn ODA đầu tư cho các lĩnh vực sau:
+ Xây dựng chiến lược, quy hoạch, lập đề xuât dự án, lập dự án đầu tư và các công tác chuẩn bị dự án đầu tư.
+ Tăng cường năng lực thể chế, quản lý.
+ Tăng cường năng lực hoạt động khoa học công nghệ, đào tạo: tranh thủ các nguồn vốn ODA, tài trợ để đào tạo cán bộ nghiên cứu khoa học công nghệ và khoa học kinh tế phục vụ phát triển khoa học công nghệ giao thông vận tải.
+ Đầu tư phát triển các dịch vụ hỗ trợ vận tải và hạ tầng, dịch vụ Logistics: Vận động, thu hút đầu tư trước mắt ưu tiên đối với sàn giao dịch vận tải hàng hóa đường bộ, nghiên cứu lập dự án phát triển các trung tâm Logistics.
Danh mục dự án dự kiến và các chỉ dẫn cho nhà đầu tư nước ngoài tham gia dự án thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
-
Tổng hợp danh mục dự án kiến thu hút đầu tư nước ngoài đến năm 2020
TT
|
Chuyên ngành, lĩnh vực
|
Tổng số dự án / nhóm dự án dự kiến kêu gọi đầu tư nước ngoài
|
1
|
Đường bộ
|
26
|
2
|
Đường sắt
|
10
|
3
|
Hàng không
|
7
|
4
|
Hàng hải
|
9
|
5
|
Đường thủy nội địa
|
8
|
6
|
Giao thông đô thị
|
8
|
|
Tổng số:
|
68
| -
Chỉ dẫn về thông tin,tài liệu cho nhà đầu tư nước ngoài tham gia đầu tư vào ngành GTVT
Phụ lục 1A đến 1F: Danh mục các dự án (hoặc nhóm dự án) đã công bố và dự kiến kêu gọi đầu tư nước ngoài.
Phụ lục 2: Danh mục các doanh nghiệp có vốn nhà nước sẽ tiếp tục thoái vốn nhà nước hoặc sẽ cổ phần hóa.
Phụ lục 3: Danh mục các đầu mối liên hệ liên quan dự án giao thông vận tải, gồm các đơn vị có trách nhiệm cung cấp thông tin chi tiết về các dự án.
Phụ lục 4: Danh mục các quyết định phê duyệt quy hoạch các chuyên ngành, các đề án huy động vốn xã hội hóa để đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông, cung cấp đầy đủ thông tin về quy hoạch và chính sách thu hút đầu tư cụ thể theo chuyên ngành, lĩnh vực.
Phụ lục 5: Danh mục các văn bản pháp luật liên quan đến đầu tư và đầu tư nước ngoài.
Phụ lục 6: Danh mục một số nhà đầu tư tham gia kinh doanh kết cấu hạ tầng giao thông.
Phụ lục 7: Danh mục phí, lệ phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
Phụ lục 8: Danh mục ngành nghề theo cam kết WTO có liên quan lĩnh vực giao thông vận tải.
-
Chỉ dẫn về đầu mối liên hệ cho nhà đầu tư nước ngoài tham gia đầu tư trực tiếp dự án ngành GTVT
Nhà đầu tư nước ngoài có thể tham gia đầu tư kinh doanh trực tiếp vào các lĩnh vực giao thông vận tải không thuộc phạm vi đầu tư công, theo quy định tại Luật Đầu tư 2014.
|
Chỉ dẫn đầu mối liên hệ chi tiết (tùy theo tính chất dự án đầu tư)
|
Loại thông tin
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng (bến xe, bãi đỗ xe, bến cảng biển, cảng sông, kho bãi, cảng cạn, ...)
|
Dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ vận tải, hỗ trợ vận tải, v.v
|
Thông tin về lĩnh vực, điều kiện kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và đầu tư nơi có dự án hoặc nơi dự kiến đặt trụ sở doanh nghiệp.
(hoặc thông qua các dịch vụ tư vấn đầu tư)
|
Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và đầu tư nơi có dự án hoặc nơi dự kiến đặt trụ sở doanh nghiệp dự án.
|
Thông tin thêm về quy hoạch ngành, lĩnh vực (các đầu mối liên hệ thuộc Bộ GTVT)
|
(tùy theo chuyên ngành)
- Tổng cục đường bộ Việt Nam
- Cục Hàng hải Việt Nam
- Cục đường sắt Việt Nam
- Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
(tùy theo chuyên ngành)
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam
- Cục Hàng hải Việt Nam
- Cục Đường sắt Việt Nam
- Cục Hàng không dân dụng Việt Nam
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
- Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Chỉ dẫn khác
|
Dự án liên quan đến hạ tầng, dịch vụ công phải phù hợp với quy hoạch được duyệt; lĩnh vực kinh doanh của nhà đầu tư nước ngoài phải phù hợp cam kết WTO
|
Thông tin chi tiết về website, địa chỉ của các đầu mối liên hệ xem tại Phụ lục 3.
-
Chỉ dẫn về đầu mối liên hệ cho nhà đầu tư nước ngoài tham gia đầu tư dự án PPP thuộc ngành GTVT
.
|
Chỉ dẫn đầu mối liên hệ chi tiết (tùy theo tính chất dự án PPP)
|
Loại thông tin
|
Dự án đầu tư xây dựng để kinh doanh kết cấu hạ tầng công cộng
|
Dự án nhượng quyền vận hành, kinh doanh, quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Dự án đầu tư cung cấp dịch vụ công về vận tải, hỗ trợ vận tải, v.v
|
Thông tin về đề xuất dự án và lập dự án đầu tư (các đầu mối liên hệ thuộc Bộ GTVT)
|
- Ban quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư (Ban PPP - Bộ GTVT).
- Các đơn vị phối hợp: Vụ Kế hoạch và đầu tư; Vụ Hợp tác quốc tế; các cơ quan quản lý chuyên ngành.
|
- Các cơ quan quản lý chuyên ngành: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Cục Hàng hải Việt Nam; Cục Đường sắt Việt Nam; Cục Hàng không dân dụng Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
|
- Các cơ quan quản lý chuyên ngành: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Cục Hàng hải Việt Nam; Cục Đường sắt Việt Nam; Cục Hàng không dân dụng Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam.
|
Thẩm quyền quyết định Chủ trương đầu tư
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tùy quy mô, tính chất dự án.
|
Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và đầu tư nơi có dự án hoặc nơi dự kiến đặt trụ sở doanh nghiệp dự án
|
Chỉ dẫn khác
|
Dự án liên quan đến hạ tầng, dịch vụ công phải phù hợp với quy hoạch được duyệt; lĩnh vực kinh doanh của nhà đầu tư nước ngoài phải phù hợp cam kết WTO
|
Thông tin chi tiết về website, địa chỉ của các đầu mối liên hệ xem tại Phụ lục 3.
PHỤ LỤC 1A:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÔNG BỐ VÀ DỰ KIẾN KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TỚI NĂM 2020 (ĐƯỜNG BỘ)
STT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Tổng vốn đầu tư (triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
Địa chỉ liên hệ
|
Ghi chú
|
1
|
Dự án xây dựng đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (tách 2 dự án Dầu Giấy – Xuân Lộc; Xuân Lộc – Phan Thiết)
|
Đồng Nai và Bình Thuận
|
Chiều dài 98 km, đường cao tốc loại A, vận tốc thiết kế 100-120km/h, giai đoạn hoàn chỉnh 6 làn xe, giai đoạn 1 xây dựng 4 làn xe cao tốc.
|
757
|
PPP (BOT + ODA)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 3 TP HCM đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch
|
TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương
|
Chiều dài 17km, đường cao tốc loại A, vận tốc thiết kế 100km, giai đoạn hoàn chỉnh 8 làn xe cao tốc, giai đoạn 1 xây dựng 4 làn xe cao tốc
|
400
|
BOT / ODA
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
3
|
Xây dựng đường cao tốc Nội Bài - Hạ Long: đoạn Nội Bài - Bắc Ninh
|
Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Ninh
|
Chiều dài 34 km (cả tuyến 148km); đường cao tốc loại A quy mô 4 làn xe cấp 100-120km/h.
|
110
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
4
|
Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
|
Chiều dài 102km, 4 làn xe, giai đoạn hoàn chỉnh là 6 làn xe, vận tốc thiết kế 100-120km/h.
|
388
|
BT
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
5
|
Xây dựng cao tốc vành đai III Hà Nội đoạn Mai Dịch - Nam Thăng Long
|
Hà Nội
|
Đường trên cao đô thị, chiều dài 5,36km, vận tốc thiết kế 100km/h, quy mô 4 làn xe
|
250
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
6
|
Nâng cấp QL91 đoạn Cần Thơ - Lộ Tẻ (tiểu dự án 2 từ KM14-KM50)
|
Cần Thơ - An Giang
|
Đường cấp III đồng bằng, chiều dài 36,8km, quy mô 4 làn xe.
|
120
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư, Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
7
|
Đường liên cảng, huyện Nhơn Trạch
|
Đồng Nai
|
Tiêu chuẩn thiết kế đường cấp 60, vận tốc tối đa 60km/h. Chiều dài toàn tuyến 15 km
|
255
|
PPP
|
Sở KHĐT Đồng Nai; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
8
|
Xây dựng nhà ga hành khách xe bus tại bến xe Chợ Lớn hiện hữu
|
TPHCM
|
Mô hình nhà ga hành khách xe buýt đa chức năng phục vụ hành khách kết hợp kinh doanh thương mại và phục vụ cộng đồng. Tổng diện tích 9035 m2, thời gian khai thác 40 năm
|
50
|
PPP
|
Sở Giao thông vận tải TPHCM
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
9
|
Đường nối trung tâm TP Quảng Ngãi - cảng Dung Quất II
|
Quảng Ngãi
|
Công trình giao thông nhóm A, đường cấp I đồng bằng. Nhu cầu sử dụng đất khoảng 140 ha
|
71
|
PPP
|
Sở KHĐT Quảng Ngãi
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
10
|
Xây dựng cao tốc Ninh Bình - Thanh Hóa (Nghi Sơn)
|
Ninh Bình và Thanh Hóa
|
Đoạn thuộc cao tốc Bắc - Nam, dài 106 km; Cao tốc loại A, vận tốc TK 100 - 120 km/h
|
847
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
11
|
Xây dựng Cao tốc Thanh Hóa (Nghi Sơn) - Vinh
|
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
|
Đoạn thuộc cao tốc Bắc - Nam, dài 79 km; cao tốc 120 km/h (phần hầm có vận tốc TK 80 km/h)
|
842
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
12
|
Xây dựng Cao tốc Dầu Giây - Liên Khương (tách 3 dự án: Dầu Giây - Tân Phú; Tân Phú - Bảo Lộc; Bảo Lộc - Liên Khương)
|
Tỉnh Đồng Nai, Lâm Đồng
|
dài 199,6 km (tách 3 đoạn 74 km; 41 km; 85 km); Cao tốc loại A, 4 làn xe, vận tốc TK 80-120 km/h
|
1.757
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
13
|
Xây dựng Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu: đoạn Biên Hòa – Tân Thành (giai đoạn 1, tách 2 dự án Biên Hòa - Tân Thành; Tân Thành - Vũng Tàu)
|
Tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
|
Dài 75 km (tách 2 đoạn 47 km; 28 km); Cao tốc loại A; 6 làn xe; vận tốc TK 100 -120 km/h. Giai đoạn 1 dài 46,8 km; 4 làn xe hạn chế. Giai đoạn 2 có 6 làn
|
390
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Đã công bố tại quyết định 631/QĐ-TTg
|
14
|
Xây dựng Cao tốc Quảng Ngãi - Quy Nhơn
|
Tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
|
Đoạn thuộc cao tốc Bắc - Nam, dài 159 km; 4 làn, vận tốc TK 80-100 km/h
|
1.430
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
15
|
Dự án Tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường quốc gia GĐ III
|
Toàn quốc
|
|
376
|
ODA
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
16
|
Xây dựng Cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ
|
Tiền Giang, Cần Thơ
|
Dài 24 km, 4 làn xe, vận tốc TK 100 km/h
|
252
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
17
|
Xây dựng cao tốc TP.Hồ Chí Minh – Mộc Bài (Giai đoạn 1)
|
TP.Hồ Chí Minh, Tây Ninh
|
Dài 55 km; GĐ hoàn chỉnh: Đường cao tốc loại A, 6-8 làn xe, V=120km/h
|
333
|
PPP (BOT + ODA)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
18
|
Xây dựng đường cao tốc Nha Trang - Phan Thiết
|
Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận
|
Chiều dài 235 km, đường cao tốc loại A, vận tốc thiết kế 120 km/h, giai đoạn hoàn chỉnh 6 làn xe, giai đoạn 1 xây dựng 4 làn xe cao tốc.
|
1.405
|
PPP (BOT + ODA)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
19
|
Xây dựng cao tốc vành đai 3 TP. HCM: đoạn Bình Chuẩn - QL22 - CT TP. HCM - Trung Lương
|
Bình Dương, TP. HCM
|
Dài 47 km, 6-8 làn xe, vận tốc TK 80-100 km/h
|
1.095
|
PPP (BOT)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
20
|
Dự án Kết nối khu vực trung tâm đồng bằng Mekong – DATP 5: Xây dựng tuyến Mỹ An – Cao Lãnh
|
Đồng Tháp
|
Đường cấp III đồng bằng, 2 làn xe
|
163
|
PPP (BOT + ODA)
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
21
|
Dự án Kết nối khu vực trung tâm đồng bằng Mekong – DATP 4: Xây dựng tuyến tránh TP. Long Xuyên và tuyến nối QL 91
|
Đồng Tháp, Long An
|
Đường cấp III đồng bằng, 2 làn xe
|
154
|
PPP (BOT + ODA)
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
22
|
Dự án xây dựng, nâng cấp đường Hành lang ven biển phía Nam – DATP 4 (địa bàn Cà Mau).
|
Cà Mau
|
Đường cấp III đồng bằng, 2 làn xe
|
59
|
PPP (BOT + ODA)
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
23
|
Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
|
Toàn quốc
|
|
435
|
ODA
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
24
|
Kết nối giao thông khu vực cao nguyên và duyên hải miền trung
|
vùng Tây Nguyên và miên fTrung
|
|
170
|
ODA
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Vụ Kế hoạch và đầu tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
25
|
Nhượng quyền kinh doanh tuyến đường bộ cao tốc đang khai thác (đầu tư bằng vốn nhà nước, vốn vay ODA): Nội Bài – Lào Cai; TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây; Giẽ - Ninh Bình.
|
địa bàn nhiều tỉnh, thành phố
|
Các tuyến đường cao tốc 2-6 làn, tốc độ TK 80-100 km/h, lưu lượng hiện tại 15.000 - 100.000 pcu
|
Thu về NSNN (chưa xác định)
|
PPP (O&M)
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
26
|
Nhượng quyền kinh doanh tuyến đường bộ cao tốc đang xây dựng (đầu tư bằng vốn nhà nước, vốn vay ODA): Đà Nẵng - Quảng Ngãi; Bến Lức – Long Thành.
|
TP. Đà Nẵng, Quảng Ngãi
|
Là bộ phận của cao tốc trục Bắc - Nam, dài 139 km, tốc độ TK 120 km/h, 4 làn xe giai đoạn 1, Tổng công ty VEC đầu tư bằng vốn ODA khoảng 1472 triệu USD
|
Thu về NSNN (chưa xác định)
|
PPP (O&M)
|
BQL đầu tư các dự án đối tác công tư - Bộ Giao thông vận tải
|
Dự kiến
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |