|
 Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng
|
trang | 8/28 | Chuyển đổi dữ liệu | 25.11.2019 | Kích | 2.73 Mb. | | #100564 |
|
Nhà ở
TT
|
Tênthôn
|
Sốhộ
|
Nhàkiêncố
|
Nhàbánkiêncố
|
Nhà thiếu kiên cố
|
Nhàđơn sơ
|
1
|
Thôn 1
|
115
|
65
|
30
|
20
|
0
|
2
|
Thôn 2
|
110
|
42
|
56
|
2
|
0
|
3
|
Thôn 3
|
120
|
25
|
95
|
0
|
0
|
4
|
Thôn 4
|
255
|
130
|
30
|
105
|
0
|
5
|
Thôn 5
|
221
|
80
|
131
|
10
|
0
|
6
|
Thôn 6
|
249
|
105
|
101
|
42
|
1
|
7
|
Thôn 7
|
172
|
67
|
65
|
10
|
0
|
8
|
Thôn 8
|
239
|
50
|
100
|
20
|
0
|
9
|
Thôn 9
|
240
|
90
|
100
|
30
|
20
|
10
|
Thôn 10
|
104
|
40
|
62
|
2
|
0
|
11
|
Thôn 11
|
165
|
65
|
85
|
15
|
0
|
12
|
Thôn 12
|
152
|
50
|
98
|
4
|
0
|
|
Tổng
|
2142
|
809
|
953
|
260
|
20
|
Nước sạch, vệ sinh và môi trường
TT
|
Tên thôn
|
Số hộ
|
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt
|
Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
|
Giếng
(đào/
khoan)
|
Nước máy
|
Trạm cấp nước công cộng
|
Tự chảy
|
Bể chứa nước
|
Hợp vệ sinh
(tự hoại, bán tự hoại)
|
Tạm
|
Không có
|
1
|
Thôn 1
|
115
|
80
|
0
|
0
|
0
|
115
|
115
|
0
|
0
|
2
|
Thôn 2
|
110
|
110
|
0
|
0
|
0
|
110
|
110
|
0
|
0
|
3
|
Thôn 3
|
120
|
108
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
0
|
4
|
Thôn 4
|
255
|
255
|
0
|
0
|
0
|
145
|
255
|
0
|
0
|
5
|
Thôn 5
|
221
|
180
|
0
|
0
|
0
|
150
|
180
|
0
|
0
|
6
|
Thôn 6
|
249
|
104
|
0
|
0
|
0
|
145
|
247
|
2
|
0
|
7
|
Thôn 7
|
172
|
140
|
0
|
0
|
0
|
127
|
142
|
3
|
0
|
8
|
Thôn 8
|
239
|
170
|
0
|
0
|
0
|
130
|
170
|
0
|
0
|
9
|
Thôn 9
|
240
|
240
|
0
|
0
|
0
|
60
|
240
|
48
|
0
|
10
|
Thôn 10
|
104
|
104
|
0
|
0
|
0
|
98
|
104
|
0
|
0
|
11
|
Thôn 11
|
165
|
165
|
0
|
0
|
0
|
165
|
165
|
0
|
0
|
12
|
Thôn 12
|
152
|
152
|
0
|
0
|
0
|
152
|
152
|
0
|
0
|
|
Tổng
|
2142
|
1808
|
0
|
0
|
0
|
1517
|
2000
|
0
|
0
|
|
Ghi chú khác: 100% hộ có bể chứa nước bằng bê tong trữ nước mưa để dùng cho nấu ăn và uống quanh năm. Sử dụng nước giếng khơi và giếng khoan cho sinh hoạt hàng ngày
|
Hiện trạng dịch bệnh phổ biến (lấy báo cáo năm 2017 của y tế xã, số ca bệnh)
TT
|
Loại dịch bệnh phổ biến
|
Trẻ em
|
Phụ nữ
|
Nam giới
|
Trong đó Người cao tuổi
|
Trong đó Người khuyết tật
|
|
Sốt rét
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Sốt xuất huyết
|
0
|
01
|
01
|
0
|
0
|
|
Viêm đường hô hấp: 340 ca
|
136
(trẻ dưới 6 tuổi)
|
60
|
80
|
60
|
04
|
|
Tay chân miệng
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Số ca bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ sinh không đảm bảo)
|
0
|
149
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú khác:
Trạm Y tế xã có 01 bác sỹ, 01 cử nhân, 01 y sỹ, 01 nữ hộ sinh và 01 cán bộ dược (03 nam và 02 nữ). Công tác phòng chống dịch trên địa bàn xã luôn đươn được triển khai kịp thời (kế hoạch phòng chống dingh bệnh, kế hoạch tiêm chủng, vệ sinh môi trường…)
Công tác khám dự phòng các bệnh không lây nhiễm luôn duy trì và quản lý tốt.
83,2% người dân tham gia bảo hiểm y tế (số còn lại rơi vào hộ nhiều khẩu thu nhập thấpở trong 12 thôn không có khả năng tham gia mua bảo hiểm y tế cho cả gia đình).
Trang thiết bị y tếđặc dụng còn thiếu (máy siêu âm, điện tim, máy sinh hoá…) do yêu cầu trang cấp theo tiêu chí của Bộ y tế. Nhân lựcđủ tiêu chuẩn nhưng không đượcđi đào tạo chuyên sâu, vị trí trạm y tế xã gần trung tâm y tế huyện nên chưa được trang bị máy móc chuyên dụng.
|
Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý (Xã có diện tích từng tự nhiên không đáng kể)
TT
|
Loại rừng
|
Năm trồng rừng
|
Thôn
|
Tổng diện tích (ha)
|
Tỷ lệ thành rừng
|
Các loại cây được trồng bản địa
|
Các loại hình sinh kế liên quan đến rừng
|
Diện tích do dân làm chủ rừng
|
|
Rừng ngập mặn
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Rừng trên cát
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Diện tích quy hoạch trồng rừng ngập mặnnhưng chưa trồng
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Diện tích quy hoạch trồng rừng trên cátnhưng chưa trồng
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Rừng khác
|
1991
|
Thôn 6
Thôn 7
Thôn 9
Thôn 12
|
1,10 ha
0,8 ha
0,3 ha
0,3 ha
|
100%
|
Keo, Bạch đàn
|
Lấy cành làm củi khi thu hoạch
|
100%
|
|
Tổng
|
|
|
2,5 ha
|
|
|
|
|
Ghi chú khác: Diện tích rừng của xã gồm 29,5ha tại 03 thôn 6, 9 và thôn 12. Trồng Keo, Bạch đàn thu hoạch sau 5-7 năm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|