A.Giới thiệu chung 4
1.Vị trí địa lý 4
2.Đặc điểm địa hình 4
3.Đặc điểm thời tiết khí hậu 4
4.Phân bố dân cư, dân số 5
5.Hiện trạng sử dụng đất đai 6
6.Đặc điểm và cơ cấu kinh tế 7
B.Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã 7
1.Lịch sử thiên tai 7
2.Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH 9
3.Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH 11
4.Đối tượng dễ bị tổn thương 11
5.Hạ tầng công cộng 11
a)Điện 11
b)Đường và cầu cống 13
c)Trường 16
d)Cơ sở Y tế 16
e)Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa 16
f)Chợ 17
6.Công trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê kè) 17
7.Nhà ở 19
8.Nước sạch, vệ sinh và môi trường 19
9.Hiện trạng dịch bệnh phổ biến (lấy báo cáo năm 2017 của y tế xã, số ca bệnh) 20
10.Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý (Xã có diện tích từng tự nhiên không đáng kể) 21
11.Hoạt động sản xuất kinh doanh 21
12.Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm 27
13.Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH 31
14.Các lĩnh vực/ngành then chốt khác : 32
15.Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) 32
C.Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã 34
1.Rủi ro với dân cư và cộng đồng 34
2.Hạ tầng công cộng 43
3.Công trình thủy lợi 51
4.Nhà ở 55
5.Nước sạch, vệ sinh và môi trường 61
6.Y tế và quản lý dịch bệnh 66
7.Giáo dục 71
8.Rừng (xã không có rừng NM) 76
9.Trồng trọt 77
10.Chăn nuôi 90
11.Thủy Sản 97
12.Du lịch (Xã chưa có du lịch) 103
13.Buôn bán và dịch vụ khác 103
14.Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm 109
15.Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH 114
16.Giới trong PCTT và BĐKH 121
17.Các lĩnh vực/ngành then chốt khác 124
D.Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp 129
E.Phụ lục 137
1.Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá 137
2. Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá 138
3.Phụ lục: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn 139