| TRANG |
Trang phụ bìa
|
|
Lời cam đoan
|
|
Mục lục
|
1
|
Danh mục các bảng
|
5
|
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
|
6
|
MỞ ĐẦU
|
|
01. Lý do lựa chọn đề tài
|
9
|
02. Mục tiêu nghiên cứu
|
10
|
03. Nội dung nghiên cứ
|
11
|
04. Phạm vi và giới hạn nghiên cứu
|
11
|
05. Phương pháp nghiên cứu và giá trị khoa học của đề tài
|
11
|
06. Cơ cấu của luận án
|
12
|
CHƯƠNG 1: TÌNH HÌNH TỔ CHỨC MỐI QUAN HỆ GIỮA CHỨC NĂNG Ở,
PHỤC VỤ CÔNG CỘNG VÀ SẢN XUẤT TRÊN THẾ GIỚI VÀ
TRONG NƯỚC
|
|
1.1. Tình hình tổ chức mối quan hệ giữa chức năng ở, phục
vụ công cộng và sản xuất trên thế giới
|
15
|
1.1.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển công nghiệp
|
15
|
1.1.2.Tình hình tổ chức mối quan hệ giữa chức năng ở, phục vụ
công cộng và sản xuất
|
18
|
1.1.3. Kinh nghiệm và xu hướng phát triển
|
31
|
1.2. Tình hình tổ chức mối quan hệ giữa chức năng ở, phục vụ
công cộng và sản xuất ở Việt Nam và Hà Nội.
|
32
|
1.2.1. Giai đoạn từ năm 1954 đến 1986.
|
32
|
1.2.2. Giai đoạn phát triển từ năm 1986 đến nay.
|
41
|
Tóm lược chương 1
|
68
|
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC TỔ CHỨC MỐI QUAN HỆ GIỮA
CHỨC NĂNG Ở, PHỤC VỤ CÔNG CỘNG VÀ SẢN XUẤT
TRONG QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI
|
|
2.1. Con người với sản xuất công nghiệp
|
70
|
2.1.1. Con người với chức năng ở, làm việc và sinh hoạt công cộng
|
70
|
2.1.2. Vai trò của con người trong sản xuất công nghiệp
|
72
|
2.1.3. Con người với môi trường lao động trong việc nâng cao điều
kiện sống và làm việc
|
73
|
2.1.4. Con người với xu hướng phát triển khoa học - kỹ thuật
|
75
|
2.1.5. Xu hướng phát triển nhu cầu vật chất, tinh thần của con
người trong xã hội hiện đại
|
76
|
2.2. Sự phát triển công nghiệp và quá trình đô thị hoá
|
77
|
2.2.1. Tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong quy hoạch KCN
|
77
|
2.2.2. Sự hình thành và phát triển KCN trong quá trình đô thị hoá
|
77
|
2.2.3. Quan hệ giữa KCN với khu ở, phục vụ công cộng trong đô thị
|
78
|
2.3. Các cơ sở chung quyết định mối quan hệ giữa chức năng ở,
phục vụ công cộng và sản xuất gắn với KCN ở Hà Nội
|
86
|
2.3.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên
|
86
|
2.3.2. Đặc điểm văn hoá và truyền thống
|
89
|
2.3.3. Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
91
|
2.3.4. Xu hướng phát triển đô thị
|
92
|
2.3.5. Nhiệm vụ phát triển công nghiệp
|
93
|
2.3.6. Tiềm lực lao động, khoa học kỹ thuật
|
96
|
2.3.7. Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng xã hội
|
96
|
2.3.8. Tổ chức giao thông và cơ sở hạ tầng kỹ thuật
|
98
|
2.4. Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới sự hình thành và phát
triển khu ở, phục vụ công cộng gắn với KCN ở Hà Nội
|
102
|
2.4.1. Tác động từ sự hình thành và phát triển KCN
|
102
|
2.4.2. Tác động từ đô thị
|
109
|
2.4.3. Những yếu tố nội tại của lực lượng lao động trong các KCN
|
110
|
2.4.4. Nguyện vọng, nhu cầu về xây dựng nhà ở và PVCC của công nhân
|
120
|
2.4.5. Kinh doanh và phát triển nhà ở cho người lao động trong nền
kinh tế thị trường
|
122
|
2.5. Những cơ sở pháp lý có liên quan
|
124
|
2.5.1. Quan điểm và mục tiêu phát triển nhà ở đô thị
|
124
|
2.5.2. Các chính sách, văn bản có liên quan đến việc xây dựng nhà
ở, khu phục vụ công cộng
|
127
|
2.5.3. Một số quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan tới quy hoạch khu
ở, khu phục vụ công cộng gắn với KCN trong đô thị
|
128
|
Tóm lược chương 2
|
129
|
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC MỐI QUAN HỆ GIỮA CHỨC NĂNG Ở, PHỤC VỤ
CÔNG CỘNG VÀ SẢN XUẤT TRONG QUÁ TRÌNH QUY
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TẠI HÀ NỘI
|
|
3.1. Nguyên tắc và yêu cầu tổ chức mối quan hệ giữa chức năng
ở, phục vụ công cộng và sản xuất trong quá trình quy hoạch
xây dựng KCN tại Hà Nội
|
131
|
3.1.1. Nguyên tắc
|
131
|
3.1.2. Yêu cầu
|
133
|
3.2. Mô hình tổ chức mối quan hệ giữa chức năng ở, phục vụ
công cộng và sản xuất tại Hà Nội.
|
133
|
3.2.1. Khu công nghiệp bố trí bên trong đô thị (nội đô)
|
133
|
3.2.2. Khu công nghiệp bố trí ven đô thị
|
134
|
3.2.3. Khu công nghiệp bố trí ở ngoại thành (xa đô thị)
|
134
|
3.2.4. Bố trí khu ở, phục vụ công cộng trong đô thị cũ
|
134
|
3.2.5. Bố trí khu ở, phục vụ công cộng trong các khu đô thị mới
|
134
|
3.2.6. Khu ở, phục vụ công cộng bố trí bên cạnh KCN
|
136
|
3.2.7. Khu ở, phục vụ công cộng bố trí bên trong KCN
|
136
|
3.2.8. Khu ở, phục vụ công cộng bố trí gần KCN
|
136
|
3.2.9. Khu ở, phục vụ công cộng bố trí xa KCN
|
136
|
3.2.10. Bố trí khu ở, phục vụ công cộng dạng tập trung
|
136
|
3.2.11. Bố trí khu ở, phục vụ công cộng dạng tuyến
|
139
|
3.2.12. Bố trí khu ở, phục vụ công cộng dạng phân tán
|
139
|
3.3. Những giải pháp tổ chức mối quan hệ giữa chức năng ở,
phục vụ công cộng và sản xuất ở các KCN mới tại Hà Nội.
|
139
|
3.3.1. Mối quan hệ không gian giữa chức năng ở, phục vụ
công cộng và sản xuất
|
139
|
3.3.2. Mối quan hệ hạ tầng xã hội
|
143
|
3.3.3. Mối quan hệ hạ tầng kỹ thuật và giao thông
|
147
|
3.3.4. Mối quan hệ cảnh quan giữa khu ở với KCN
|
154
|
3.3.5. Mối quan hệ về môi trường giữa KCN với khu nhà ở
|
156
|
3.3.6. Phát triển mở rộng KCN và mối quan hệ với khu ở
|
160
|
3.3.7. Tổ chức mối quan hệ giữa nơi ở và nơi sản xuất trong các
cụm, KCN vừa và nhỏ tại thành phố Hà Nội.
|
161
|
3.4. Giải pháp quy hoạch khu ở và khu phục vụ công cộng gắn
với KCN ở Hà Nội.
|
165
|
3.4.1. Quy hoạch khu ở, phục vụ công cộng
|
165
|
3.4.2. Các giải pháp thiết kế, quy hoạch khu ở công nhân
|
174
|
3.4.3. Các giải pháp quy hoạch khu phục vụ công cộng
|
191
|
3.5. Hoàn thiện quy trình làm quy hoạch KCN theo hướng chú ý tới
khu ở và phục vụ công cộng cho công nhân.
|
200
|
3.6. Đề xuất các chính sách nhằm bảo đảm sự phát triển đồng bộ
KCN với khu ở, phục vụ công cộng.
|
202
|
3.6.1. Chính sách về kiến trúc quy hoạch, xây dựng
|
202
|
3.6.2. Chính sách xã hội
|
204
|
3.6.3. Chính sách về đất đai, tài chính
|
205
|
3.6.4. Chính sách phát triển và quản lý nhà ở
|
205
|
3.7. Ví dụ nghiên cứu: tổ chức mối quan hệ giữa chức năng ở,
phục vụ công cộng và sản xuất đối với KCN Sài Đồng B
- Long Biên - thành phố Hà Nội.
|
206
|
3.7.1. Đặc điểm chung
|
206
|
3.7.2. Giải pháp quy hoạch
|
210
|
3.7.3. Tổ chức mối quan hệ giữa chức năng ở, phục vụ công cộng
và sản xuất
|
212
|
Tóm lược chương 3
|
219
|
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
|
221
|
1./ Kết luận chung
|
221
|
2./ Một số kiến nghị
|
222
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
|
224
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
|
226
|
Tiếng Việt
|
226
|
Tiếng Anh
|
233
|
Tiếng Nga
|
234
|
PHỤ LỤC
|
|
TT
|
Nội dung bảng
|
01
|
Bảng 1.1:
|
Các khu công nghiệp cũ tại thành phố Hà Nội
|
02
|
Bảng 1.2:
|
Các KCN mới tại TP. Hà Nội
|
03
|
Bảng 1.3:
|
Các cụm công nghiệp - KCN vừa và nhỏ tại TP. Hà Nội
|
04
|
Bảng 1.4:
|
Tình hình lao động tại các KCN TP. Hồ Chí Minh
|
05
|
Bảng 1.5:
|
Tình hình lao động tại các KCN ở Bình Dương
|
06
|
Bảng 1.6:
|
Số lao động các KCN Hà Nội
|
07
|
Bảng 1.7:
|
Tình hình XD nhà ở cho công nhân các KCN tỉnh Đồng Nai
|
08
|
Bảng 2.1:
|
Khả năng phát triển kinh tế của Hà Nội
|
09
|
Bảng 2.2:
|
Nền kinh tế Hà Nội vào mốc 2010
|
10
|
Bảng 2.3:
|
Dự báo phát triển cơ cấu và nhịp độ tăng trưởng của CN
|
11
|
Bảng 2.4:
|
Bảng phân cấp trình độ lao động của thành phố Hà Nội
|
12
|
Bảng 2.5:
|
Tốc độ và sức chở của phương tiện đi lại
|
13
|
Bảng 2.6:
|
Diện tích đất xây dựng KCN theo nhóm ngành
|
14
|
Bảng 2.7:
|
Hệ số chiếm đất của KCN tính cho một công nhân
|
15
|
Bảng 2.8:
|
Cấp độc hại của KCN và khoảng cách ly so với khu dân cư
|
16
|
Bảng 2.9:
|
Mức ồn của KCN và khoảng cách ly so với khu dân cư
|
17
|
Bảng 2.10:
|
Số lao động tại các KCN Hà Nội phân theo giới tính
|
18
|
Bảng 2.11:
|
Trình độ lao động tại các KCN ở Hà Nội
|
19
|
Bảng 2.12:
|
Tổng hợp điều tra xã hội học về điều kiện nhà ở và đi lại của công nhân các KCN ở Hà Nội
|
20
|
Bảng 2.13:
|
Tổng hợp điều tra xã hội học về nguyện vọng nhà ở và công trình phục vụ công cộng của công nhân KCN ở Hà Nội
|
21
|
Bảng 2.14:
|
Bảng cân bằng đất đai trong khu nhà ở
|
22
|
Bảng 3.1:
|
Khoảng cách giữa khu ở và KCN tại Hà Nội đối với phương tiện giao thông đi lại
|
23
|
Bảng 3.2:
|
Chỉ tiêu đất khu ở
|
24
|
Bảng 3.3:
|
Đề xuất các phòng chức năng trong căn hộ theo các giai đoạn
|
25
|
Bảng 3.4:
|
Diện tích các khu chức năng trong căn hộ giai đoạn phát triển
|
26
|
Bảng 3.5:
|
Lựa chọn các loại hình công trình phục vụ công cộng cho công nhân gắn với KCN tại Hà Nội
|
27
|
Bảng 3.6:
|
Đề xuất các công trình phục vụ công cộng theo số lượng công nhân và vị trí KCN
|
28
|
Bảng 3.7:
|
Đề xuất xây dựng công trình phục vụ công cộng theo giai đoạn
|
29
|
Bảng 3.8:
|
Phương pháp làm quy hoạch KCN có chú ý tới khu ở, phục vụ công cộng cho công nhân
|
30
|
Bảng 3.9:
|
Khoảng cách, phương tiện và thời gian đi lại của công nhân
KCN Sài Đồng B
|