|
 "Land use is characterised by the arrangements, activities and inputs people undertake in a certain land cover type to produce, change or maintain it"
|
Chuyển đổi dữ liệu | 03.06.2018 | Kích | 7.05 Mb. | | #22568 |
|
(FAO/UNEP, 1999): "Land use is characterised by the arrangements, activities and inputs people undertake in a certain land cover type to produce, change or maintain it"
Land use information provides: • What: the purpose of activities undertaken - e.g. the specific products and services, that are sought • Where: the geographic location and extent of the spatial unit under consideration • When: the temporal aspects of various activities undertaken - e.g. the sequence of carried out operations like planting, weeding, etc.. • How: the technologies employed - e.g. technological inputs/ materials such as fertilizer, irrigation, labor, etc.. • How much: quantitative measures - e.g. areas, products • Why: the reasons underlying the current land use – e.g. land tenure, labour costs, market conditions, etc..
Mô tả cây Cao su (Lê Anh Tú, 2006) Sản xuất, quản lý: Diễn biến diện tích Năng suất, sản lượng 1 Đối tượng QL: 6 -Nông trường:1000 – 2000 ha -Tiểu điền: 4 ha/hộ Giống: PB 235/260, VM 515, GT 1, RRim 600 1 Tiêu thụ: nguyên liệu cho CN nội địa + XK 2 Yêu cầu SDĐ: đất nâu đỏ, nâu vàng/bazan, nâu vàng/PSC; đất bằng hay ít dốc, tầng dày >100 cm, T0 23 -300 C. Đầu tư & hiệu quả sx: 3+ Đầu tư cơ bản cao Thời kỳ KTCB dài 5-6 năm, TKKD 25-30 năm NS bq = 40-50 tạ/ha trên đất bazan, 30-40 tạ/ha trên đất PSC 11 Gỗ 140-220 m3/ha 1
LUR cho chuyên lúa Đất: đất thủy thành, đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa nước, đất xám, đất đỏ vàng có địa hình bằng có khả năng giữ nước mùa mưa Tầng đất: > 30 cm TPCG: từ nhẹ đến nặng Ngập: không thường xuyên Nhiệt độ: TB và cao Tưới: có Lượng mưa: TB đến cao (>1500 mm)
Chuyên màu và CCNNN Đất: đất phù sa, đất đỏ vàng, đất xám Tầng đất: > 30 cm TPCG: từ TB đến nhẹ, tơi xốp thoát nước tốt Ngập: Không + không phèn, mặn Nhiệt độ: cao Tưới: có Lượng mưa: TB đến cao (>1500 mm) Độ dốc: <150
Cây lâu năm Đất: đất đỏ vàng, đất mùn vàng đỏ trên núi, đất xám, đất PS địa hình cao, đất cát biển Tầng đất: > 50 cm TPCG: TB đến nhẹ, tơi xốp thoát nước tốt Ngập: Không và không phèn, mặn Nhiệt độ: tùy theo loại cây Tưới: tùy lọai cây Lượng mưa: TB đến cao (>1500 mm) Độ dốc: < 250
Hội thảo quốc tế 1991 Nairobi về nền tảng cho việc SDĐ bền vững: Duy trì nâng cao sản lượng (Productivity) Giảm tối thiểu rủi ro trong sx (Security) Bảo vệ tiềm năng tài nguyên tự nhiên & ngăn chặn sự thoái hoá đất (Protection) Tồn tại về mặt kinh tế (Viability) Chấp nhận về XH (Acceptability)
Trong điều kiện của Việt nam: - Bền vững về kinh tế : hiệu quả kinh tế cao, được thị trường chấp nhận (tổng thu nhập, thu nhập thuần)
- Bền vững về môi trường : bảo vệ được đất đai + môi trường tự nhiên, ngăn chặn sự thoái hóa đất, tăng độ che phủ.
- Bền vững về xã hội : thu hút được lao động, đảm bảo đời sống xã hội phát triển, tỷ lệ sản phẩm hàng hóa.
LUT bền vững về KT-XH-MT Lúa 2-3 vụ Lúa màu : Đậu phụng+Thuốc lá+Lúa ĐX hay thuốc lá+lúa mùa+hành tây, Đậu phụng ĐX+lúa mùa+bắp Cây CN lâu năm : cà phê, cao su, trà... Cây ăn trái : cam quít, vải thiều, nhãn, chôm chôm, sầu riêng Rừng
LUT không bền vững về KT: LUT không bền vững về KT:
LUT không bền vững về MT: - cây trồng cạn trên đất dốc
LUT không bền vững về KT-XH-MT: - đất trống đồi trọc
- Lưu ý về kết quả kiểm kê đai toàn quốc 2005
LUT toàn quốc Lúa 2-3 vụ Lúa màu Màu+CCNNN (lạc, thuốc lá, rau, hoa…) Cây LN (chè, CF, CS, Đ, dâu tằm, CĂQ…) Cỏ NTTS AF
Lut ĐNB CS Điều CF+tiêu Lúa 2-3 vụ Lúa màu CCNNN Rau CAQ
LUT Cà mau Lúa 2-3 vụ Lúa cá Lúa tôm/tôm lúa Mía+thơm Dừa+CAQ Chuyên tôm Rừng ngập mặn Rừng + tôm Tràm + cá Rừng cạn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|