|
 Hệ thống nông nghiệp (Agricultural System as)Vd: sữa bò 20%, trứng gà 10-11%
|
trang | 5/14 | Chuyển đổi dữ liệu | 26.11.2017 | Kích | 10.05 Mb. | | #3045 |
| Vd: sữa bò 20%, trứng gà 10-11%... Hiệu quả sử dụng năng lượng NL trong sp/lượng đầu tư Vd: Lúa gạo: 3-3,4 – Bắp: 2,8-5,4… Bò: 0,18 – Gà: 0,11…
SUMMARY
Chương III Hộ nông dân & hệ thống nông trại 1. Hộ nông dân 2. Hệ thống nông trại 3. Vai trò của nông dân trong NC AS 4. Lý thuyết về họat động của hội nông dân 5. PT NN nước ta trên quan điểm hệ thống
1. Hộ nông dân Biến đổi & phát triển qua các thời kỳ Là đối tượng NC của khoa học NN & PTNT Là hộ thu hoạch từ ruộng đất, sử dụng LD gia đình, trình độ chưa hoàn chỉnh Đặc điểm: -Là đơn vị sản xuất & đơn vị tiêu dùng -Tự cấp tự túc đến sx hoàn toàn -Tham gia các họat động phi NN
Đặc điểm chung HND VN Chiếm > 70% DS, nghèo, lạc hậu, chậm pt Quy mô sx (đất + LĐ) quá nhỏ, LĐ thủ công, sx chủ yếu cho tiêu dùng CN & h.động PNN kém p.triển nhàn Thời gian dài hợp tác hóa, đv kinh tế tự chủ phụ thuộc tự nhiên Cần cù, chịu khó nhưng bảo thủchậm tiếp thu KHKT, rủi ro cao
Total capital the natural capital (the land, the water, the air, genetic material, ecosystems, etc.); the human capital (knowledge, science, culture, health, nutrition); the institutional capital (schools, universities, research facilities, infrastructure); the social capital (democracy, good governance, civil rights, equity, social harmony).
2. Hệ thống nông trại
2.2 Hệ thống nông trại
Đặc điểm sys N.Trại Phức tạp: đa mục đích Năng động, phát triển theo t.gian, xh Kết hợp kiến thức địa phương Có thể điều chỉnh
Môi trường VL Khí hậu – đất đai – địa hình – nước – TV – CSHT
Môi trường VH-XH Cộng đồng – Văn hóa
Môi trường chính sách-thể chế Phạm vi c.sách – cơ cấu tổ chức CS – cơ cấu PL – Nghiên cứu & khuyến nông – Dịch vụ NN
Phạm vi của chính sách Phạm vi của chính sách Ưu tiên phát triển: nông, CN, DV, CSHT… Chính sách giá cả, tiền tệ, xuất-nhập khẩu… Cơ cấu tổ chức của CS: Cấu trúc CS & tham gia trong quá trình lập & thực hiện kế hoạch Cơ cấu pháp lý: Quyền làm chủ & điều khiển n.tố sx & quá trình sx NC & khuyến nông: hướng tới TT, FS, phát triển KV hóa, khuyến nông DV NN: t.chức & QL, t.thị-tín dụng-cung ứng input
Chính sách-thể chế Chính sách giá C.sách trao đổi hàng hóa nước ngoài Tỷ lệ lãi suất Hệ thống thuế (car, milk..) Chế độ trợ cấp, trợ giá Luật pháp & quy định
Phân vùng theo chỉ tiêu STNN Khí hậu Độ cao tuyệt đối & địa hình Tính chất đất Nguồn nước Thực vật Khả năng thích hợp của đất
Spatial determinants of poverty in rural Kenya Slope (>30%) Soil type Elevation Type of land use (grass/farnland/wooded/built up) Demographic variables roads + improvements in soil fertility
Phân vùng theo chỉ tiêu hệ canh tác Tài nguyên cơ sở (1) Sử dụng tài nguyên Nông hộ Cộng đồng Các vấn đề & trở ngại Các cơ hội cho cải thiện (thủy lợi, cơ khí, nguồn nước, nhà cửa)
(1) Tài nguyên cơ sở Diện tích trang trại Số mảnh/thửa đất Quyền & thời gian sử dụng Khả năng lao động
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|
|