2.12Yêu cầu về nghĩa trang và nhà tang lễ 2.12.1Nghĩa trang -
Chỉ tiêu đất nghĩa trang thiểu là 0,4 ha/10.000 dân;
-
Khoảng cách ATMT của nghĩa trang phải đảm bảo các quy định trong Bảng 2..
Bảng 2. Khoảng cách an toàn về môi trường của nghĩa trang
Đối tượng cần cách ly
|
Khoảng cách tối thiểu từ đối tượng cần cách ly tới
|
Nghĩa trang hung táng
|
Nghĩa trang chôn một lần
|
Nghĩa trang cát táng
|
Công trình hỏa táng (*)
|
Khu dân dụng
|
500 m
|
500 m
|
100 m
|
500 m
|
Công trình lấy nước phục vụ sinh hoạt (**)
|
2.500 m
|
2.000 m
|
-
|
-
|
Đường sắt, Quốc lộ, Tỉnh lộ
|
200 m
|
200 m
|
200 m
|
-
|
Mép nước của sông, hồ (***)
|
300 m
|
300 m
|
100 m
|
-
|
CHÚ THÍCH:
(*) Công trình có công nghệ hỏa táng đảm bảo yêu cầu về môi trường theo QCVN 02:2012/BTNMT cho phép giảm khoảng cách ATMT nhưng không vượt quá 50% giá trị nêu trong bảng;
(**) Nghĩa trang, công trình hỏa táng phải tuân thủ quy định về khoảng cách ATMT đối với nguồn nước theo điều 2.9.1;
(***) Không bao gồm hồ cảnh quan trong khuôn viên nghĩa trang.
2.12.2Nhà tang lễ -
Mỗi đô thị phải có tối thiểu một nhà tang lễ. Một nhà tang lễ phục vụ tối đa 250.000 dân.
-
Khoảng cách ATMT tối thiểu từ nhà tang lễ đến công trình nhà ở là 100m; đến chợ, trường học là 200m.
-
Mỗi nhà tang lễ có diện tích tối đa là 10.000m2.
2.13Yêu cầu về nhà vệ sinh công cộng -
Trên các đường phố chính, các khu vực công cộng (khu thương mại, công viên, chợ, bến xe, quảng trường, điểm đỗ xe buýt chính …), trạm xăng dầu ngoài đô thị phải bố trí nhà vệ sinh công cộng;
-
Khoảng cách giữa hai nhà vệ sinh công cộng trên đường phố chính nhỏ hơn hoặc bằng 1,5km; Cho phép kết hợp nhà vệ sinh công cộng trong các công trình công cộng, dịch vụ đô thị.
2.14Yêu cầu về cấp điện 2.14.1Phụ tải điện -
Chỉ tiêu cấp điện dân dụng tối thiểu quy định tại bảng các 2.29, 2.30, 2.31, 2.32;
-
Chỉ tiêu điện công nghiệp (sản xuất công nghiệp, kho tàng) quy định tại Bảng 2..
Bảng 2.: Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt (theo người)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn đầu
|
Giai đoạn dài hạn
|
Đô thị loại đặc biệt
|
Đô thị loại I
|
Đô
thị loại
II-III
|
Đô
thị loại
IV-V
|
Đô thị loại đặc biệt
|
Đô thị loại I
|
Đô thị
loại
II-III
|
Đô thị loại
IV-V
|
1
|
Điện năng (KWh/người.năm)
|
1400
|
1100
|
750
|
400
|
2400
|
2100
|
1500
|
1000
|
2
|
Phụ tải (W/người)
|
500
|
450
|
300
|
200
|
800
|
700
|
500
|
330
|
Bảng 2.: Chỉ tiêu cấp điện công trình công cộng
Loại đô thị
|
Đô thị loại đặc biệt
|
Đô thị loại I
|
Đô thị loại II-III
|
Đô thị loại IV-V
|
Điện công trình công cộng (tính bằng % phụ tải điện sinh hoạt)
|
50
|
40
|
35
|
30
|
Bảng 2.: Chỉ tiêu điện sinh hoạt (theo hộ)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu phụ tải
|
Đô thị loại đặc biệt
|
Đô thị loại I
|
Đô
thị loại
II-III
|
Đô
thị loại
IV-V
|
1
|
Khu nhà ở thấp tầng (1÷2 tầng) cải tạo hoặc xây mới
|
2,5
|
|
|
1
|
2
|
Khu nhà liền kề hoặc khu chung cư cao 45 tầng
|
|
|
|
|
3
|
Khu nhà chung cư cao tầng (9 tầng)
|
|
|
|
|
4
|
Khu nhà ở biệt thự
|
|
|
|
|
Bảng 2.: Chỉ tiêu cấp điện công trình công cộng, dịch vụ
TT
|
Tên phụ tải
|
Chỉ tiêu cấp điện
|
1
|
Văn phòng
|
|
|
- Không có điều hòa nhiệt độ
|
20W/m2 sàn
|
|
- Có điều hòa nhiệt độ
|
30W/m2 sàn
|
2
|
Trường học
|
|
|
- Nhà trẻ, mẫu giáo
|
|
|
+ Không có điều hòa nhiệt độ
|
0,15kW/cháu
|
|
+ Có điều hòa nhiệt độ
|
0,2kW/cháu
|
|
- Trường học phổ thông
|
|
|
+ Không có điều hòa nhiệt độ
|
0,1kW/HS
|
|
+ Có điều hòa nhiệt độ
|
0,15kW/HS
|
|
- Trường đại học
|
|
|
+ Không có điều hòa nhiệt độ
|
15W/m2 sàn
|
|
+ Có điều hòa nhiệt độ
|
25W/m2 sàn
|
3
|
Cửa hàng, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
+ Không có điều hòa
|
20W/m2 sàn
|
|
+ Có điều hòa
|
30W/m2sàn
|
4
|
Nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
- Nhà nghỉ, khách sạn hạng 1 sao
|
2kW/giường
|
|
- Khách sạn hạng 23 sao
|
2,5kW/giường
|
|
- Khách sạn hạng 45 sao
|
3,5kW/giường
|
5
|
Khối khám chữa bệnh (công trình y tế)
|
|
|
- Bệnh viện cấp quốc gia
|
2,5kW/giường bệnh
|
|
- Bệnh viện cấp tỉnh, thành phố
|
2 kW/giường bệnh
|
|
- Bệnh viện cấp quận, huyện
|
1,5 kW/giường bệnh
|
6
|
Rạp hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc
|
|
|
- Có điều hòa nhiệt độ
|
25 W/m2
|
7
|
Chiếu sáng công cộng
- Chiếu sáng đường phố
- Chiếu sáng công viên, vườn hoa
|
1 W/m2
0,5 W/m2
|
Bảng 2.: Chỉ tiêu cấp điện cho sản xuất công nghiệp, kho tàng
TT
|
Loại công nghiệp
|
Chỉ tiêu (kW/ha)
|
1
|
Công nghiệp nặng (luyện gang, luyện thép, sản xuất ôtô, sản xuất máy cái, công nghiệp hóa dầu, hóa chất, phân bón), sản xuất xi măng
|
350
|
2
|
Công nghiệp vật liệu xây dựng khác, cơ khí
|
250
|
3
|
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, điện tử, vi tính, dệt
|
200
|
4
|
Công nghiệp giầy da, may mặc
|
160
|
5
|
Cụm công nghiệp nhỏ, tiểu công nghiệp
|
140
|
6
|
Các cơ sở sản xuất thủ công nghiệp
|
120
|
7
|
Kho tàng
|
50
| 2.14.2Quỹ đất bố trí công trình -
Trạm 110kV tối đa không quá 1ha/trạm;
-
Trạm 220kV tối đa không quá 5ha/trạm.
Поделитесь с Вашими друзьями: |