GIỚI THIỆU SÁCH MỚI THÁNG 10/2012
Thư viện Trường THCS – THPT Đinh Thiện Lý xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc “Thư mục giới thiệu sách mới Tháng 10 năm 2012”
Bản Thư mục tập hợp 92 tài liệu thuộc các lĩnh vực: Khoa học thường thức, Hạt giống tâm hồn, Tham khảo các lĩnh vực (Lịch sử, Sinh học, Y học – Sức khỏe,…) và các tác phẩm Văn học.
-
Khoa học thường thức
1/ 10 vạn câu hỏi vì sao / Lê Anh Sơn bs. - H. : Lao Động, 2012. - 435tr. ; Minh họa : 21 cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và giải đáp các kiến thức khoa học về Trái Đất, Vũ trụ quanh ta, con người, các hiện tượng tự nhiên, thế giới động vật và thực vật
Số ĐKCB: 000007218, 000007257, 000007260
Kí hiệu phân loại: 001/M558V
2/ Cái đuôi không chỉ đuổi ruồi và những chuyện lí thú về cơ thể : Truyện tranh khoa học / Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín, Hoàng Xuân Vinh; Tô Ngọc Trang, Quỳnh Mây vẽ. - H. : Kim Đồng, 2012. - 111 tr. : tranh vẽ ; 21cm
Số ĐKCB: 000007186, 000007254
Kí hiệu phân loại: 590/C103Đ
3/ Hình tròn kì diệu và những chuyện lý thú về thế giới quanh ta : Truyện tranh khoa học / Huy Toàn, Nguyễn Như Mai viết lời; Tô Ngọc Trang vẽ. - H. : Kim Đồng, 2012. - 111tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007206, 000007212
Kí hiệu phân loại: 570.2/H312T
4/ Khám phá bí mật của thế giới tự nhiên qua những thực nghiệm khoa học thú vị, Tập 1 / Vũ Bội Tuyền bs. - H. : Thanh Niên, 2012. - 147tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007240, 000007242, 000007249
Kí hiệu phân loại: 570.2/ KH104P
5/ Khám phá bí mật của thế giới tự nhiên qua những thực nghiệm khoa học thú vị, Tập 2 / Vũ Bội Tuyền bs. - H. : Thanh Niên, 2012. - 134tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007236, 000007237, 000007247
Kí hiệu phân loại: 570.2/ KH104P
6/ Khám phá bí mật của thế giới tự nhiên qua những thực nghiệm khoa học thú vị, Tập 3 / Vũ Bội Tuyền bs. - H. : Thanh Niên, 2012. - 123tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007210, 000007214, 000007259
Kí hiệu phân loại: 570.2/ KH104P
7/ Khoa học đời sống : Tìm hiểu thế giới và khoa học / Hà Sơn, Hải Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 254tr. ; minh họa : 21cm
Số ĐKCB: 000007172, 000007185
Kí hiệu phân loại: 570/ 401H
8/ Khoa học về môi trường và tài nguyên / Hà Sơn, Hải Linh. - H. : Nxb hà Nội, 2012. - 246tr. : minh họa ; 21cm. - (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
Tóm tắt: Giải thích một cách hệ thống, cơ bản về một số lĩnh vực nghiên cứu, phát triển của khoa học kỹ thuật như: năng lượng, tài nguyên, vật liệu, máy tính, truyền thông từ đó chỉ ra những ứng dụng cụ thể và chế tạo ra máy móc phục vụ đời sống con người
Số ĐKCB: 000007222
Kí hiệu phân loại: 600/ 401H
9/ Những điều kỳ thú trong thế giới sinh vật / Huỳnh Thị Dung. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 268tr. ; minh họa : 22cm
Số ĐKCB: 000007177, 000007187
Kí hiệu phân loại: 570/ NH556Đ
10/ Trong thẳm sâu của bí ẩn : Các hiện tượng siêu linh và kỳ bí của nhân loại, Tập 1 / Nguyễn Thị Kim Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2012. - 164tr. ; Minh họa : 20cm
Số ĐKCB: 000007233
Kí hiệu phân loại: 001.94/ TR431T
11/ Trong thẳm sâu của bí ẩn : Bí ẩn các nền văn hóa trong lịch sử loài người, Tập 2 / Nguyễn Thị Kim Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 268tr. ; Minh họa : 20cm
Số ĐKCB: 000007193
Kí hiệu phân loại: 001.94/ TR431T
12/ Trong thẳm sâu của bí ẩn : Giữa huyền thoại và khoa học - hoang đường và sự thật, Tập 3 / Nguyễn Thị Kim Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2012. - 184tr. ; Minh họa : 20cm
Số ĐKCB: 000007232
Kí hiệu phân loại: 001.94/ TR431T
13/ Trong thẳm sâu của bí ẩn : Những bí mật được che đậy trong bóng đêm của lịch sử, Tập 4 / Nguyễn Thị Kim Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2012. - 188tr. ; Minh họa : 20cm
Số ĐKCB: 000007229
Kí hiệu phân loại: 001.94/ TR431T
14/ Trong thẳm sâu của bí ẩn : Giải mã những câu chuyện bí ẩn muôn đời, Tập 5 / Nguyễn Thị Kim Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2012. - 200tr. ; Minh họa : 20cm
Số ĐKCB: 000007196
Kí hiệu phân loại: 001.94/ TR431T
15/ Atlas động vật / Lời: Laure Cambournac ; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni ; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A, 2010. - 45 tr. : tranh màu ; 33 cm
Tóm tắt: Trình bày về thế giới động vật thời tiền sử, thời đại khủng long và những động vật có vú đầu tiên. Nêu lên đặc điểm sinh học của những động trên thế giới và những động vật đã bị tuyệt chủng
Số ĐKCB: 000007235, 000007244
Kí hiệu phân loại: 590.22/ A110L
16/ Thế giới diệu kì của các con số / Johnny Ball; Đỗ Hồng Ngọc dịch; Phạm Đình Thực hiệu đính. - H. : Kim Đồng, 2011. - 97tr. ; 28cm
Số ĐKCB: 000007234, 000007250
Kí hiệu phân loại: 510/ TH250G
II. Hạt giống tâm hồn
17/ Học cách yêu thương / Phạm Hương Quỳnh, Nguyễn Phương Anh (bs.). - H. : Văn Hóa Thông Tin, 2012. - 307 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007154, 000007133
Kí hiệu phân loại: 158.2/ H419C
18/ Học cách khoan dung / Phạm Sơn Tùng, Nguyễn Hoàng Đăng (bs.). - H. : Văn Hóa Thông Tin, 2012. - 374 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007134, 000007150
Kí hiệu phân loại: 158.2/ H419C
19/ Học cách chia sẻ / Vũ Minh Trang. - H. : Văn Hóa Thông Tin, 2012. - 276 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007152, 000007136
Kí hiệu phân loại: 158.2/ H419C
20/ Học cách cám ơn / Nguyễn Hà Yến Mi, Lê Thanh Hải (bs.). - H. : Văn Hóa Thông Tin, 2012. - 419 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007140, 000007155
Kí hiệu phân loại: 158.2/ H419C
21/ Cho lòng dũng cảm và tình yêu cuộc sống, T.2 / Nhiều Tác giả ; First News tổng hợp và b.d. - T.P. Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2012. - (Hạt giống tâm hồn). - 286 tr. ; 15cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ là động lực khuyến khích con người luôn sống đẹp, lạc quan, vượt khó và có nhiều niềm tin trong cuộc sống.
Số ĐKCB: 000007258, 000007255
Kí hiệu phân loại: 646.7/ CH400L
III. Tham khảo các lĩnh vực
22/ 54 vị hoàng đế Việt Nam / Đặng Việt Thủy, Đặng Thành Trung. - H. : uân đội Nhân dân, 2012. - 351 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007170
Kí hiệu phân loại: 959.702092/ N114M
23/ 54 vị hoàng hậu Việt Nam / Đặng Việt Thủy, Đặng Thành Trung. - H. : uân đội Nhân dân, 2012. - 319 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007171
Kí hiệu phân loại: 959.702092/ N114M
24/ 10 đại mỹ nhân Trung Quốc / Huyền Cơ b.s. - Tp. Hồ Chí Minh . : Trẻ, 2011. -496tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007179
Kí hiệu phân loại: 951.0092/ M558Đ
25/ Good Luck - Bí mật của may mắn : bí quyết tạo nên may mắn trong công việc, tình yêu và cuộc sống / Alex Rovira, Fernando Trias de Bes ; Nguyễn Văn Phước [và nh.ng. khác]Tổng hợp và b.d. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh, 2011. - 151 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007173
Kí hiệu phân loại: 158.102/ G432L
26/ Chiếc dù & hướng đi thông minh / Carol Christen; Nguyễn Linh Vân, Cao Xuân Việt Khương, Giang Thủy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2012. - 213 tr. ; 21cm.
Số ĐKCB: 000007176
Kí hiệu phân loại: 331.702/ CH303D
27/ Rèn luyện thói quen tốt cho tuổi teen / Thi Nhung b.s. - H. : Phụ Nữ, 2012. - 215tr. ; 24 cm
Số ĐKCB: 000007182
Kí hiệu phân loại: 158.1/ R203L
28/ Cẩm nang đàn ông hiện đại / Nguyễn Gia b.s. - H. : Văn hóa Thông tin, 2012. - 482tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007183
Kí hiệu phân loại: 155.3/ C120N
29/ Mưu hèn kế bẩn nơi công sở / Alpha Books biên soạn ; Đặng Lý, Phan Hạnh chủ biên. - H. : Lao Động - Xã hội, 2012. - 286 tr. ; 20cm
Số ĐKCB: 000007200
Kí hiệu phân loại: 650.14/ M566H
30/ Thủ thuật tinh chỉnh ảnh Photoshop : Sổ tay học cấp tốc máy vi tính / Hữu Dũng, Hồ Tấn. - T. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2011. - 216tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007203
Kí hiệu phân loại: 005.5/ TH500T
31/ Lễ hội Việt Nam / Trần Đình Ba. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2012. - 103 tr. : ảnh ; 21cm
Số ĐKCB: 000007216
Kí hiệu phân loại: 394.269597/ L250H
32/ Danh thắng Việt Nam / Trần Đình Ba. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2012. - 131tr. : ảnh ; 21cm
Số ĐKCB: 000007219
Kí hiệu phân loại: 915.9704/D107T
33/ 101 tình huống nhân sự nan giải / Paul Falcone ; Nguyễn Đình Viễn dịch. - H. : Lao động - Xã hội, 2011. - 463tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007220
Kí hiệu phân loại: 658.3045/ M458T
34/ Tin học văn phòng 2010: Tự học Windows 7 / Trí Việt, Hà Thành bs. - H. : Hồng Bàng, 2011. - 279tr. : minh họa ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007226
Kí hiệu phân loại: 005.4/T311H
35/ Các kĩ năng thực hành từ vựng & chính tả Tiếng Anh thành công trong 20 phút một ngày / Ma. Kim Dung, Hồng Anh và nhóm giáo viên biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng, 2011. - 474tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007238
Kí hiệu phân loại: 428/ C101K
36/ Hackers TOEIC listening actual tests. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2011. - 185tr. ; 30cm +1MP3
Số ĐKCB: 000007239
Kí hiệu phân loại: 428/ H102E
37/ Thủ thuật trình bày trang bảng tính, biểu đồ và hàm Microsoft Excel : Theo chương trình mới nhất / Hữu Dũng, Hồ Tấn. - T.P. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2011. - 388tr. : ảnh minh họa ; 21cm
Số ĐKCB: 000007256
Kí hiệu phân loại: 005/ TH500T
38/ Các tộc người ở Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Việt Nam học, văn hóa, du lịch các trường ĐH và CĐ / Bùi Xuân Đính. - H. : Thời Đại, 2012. - 332tr. : ảnh, bảng ; 21cm
Số ĐKCB: 000007135
Kí hiệu phân loại: 305.8009597/ C101T
39/ Động vật học không xương sống / Thái Trần Bái. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 379tr. ; 27cm
Số ĐKCB: 000007138, 000007146
Kí hiệu phân loại: 592/ Đ455V
40/ Thực hành động vật không xương sống / Đỗ Văn Nhượng. - H. : Đại học Sư phạm, 2010. - 251tr. ; 24cm
Số ĐKCB: 000007139, 000007149
Kí hiệu phân loại: 592/ TH552H
41/ Động vật học có xương sống / Lê Vũ Khôi. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 319tr. ; 27cm
Số ĐKCB: 000007141
Kí hiệu phân loại: 597/ Đ455V
42/ Lịch sử văn minh thế giới / Vũ Dương Ninh...[ Và những người khác]. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 383tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007147
Kí hiệu phân loại: 909/ L302S
43/ Hỏi - đáp về "Diễn biến hòa bình" và "Cách mạng màu" / Phạm Ngọc Hiền chủ biên; Kiều Tiến Hùng, Hồ Anh Tuấn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 251tr. ; 19 cm
Số ĐKCB: 000007143, 000007148
Kí hiệu phân loại: 327.597/ H428Đ
44/ Bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới, T.1 / Lê Đăng Hà. - H. : Khoa học Kỹ thuật, 2011. - 948tr. : minh họa ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về thuốc như thuốc kháng sinh, thuốc kháng virus, thuốc kháng retrovirus, thuốc chống nấm và một số bệnh điển hình do vi khuẩn, do rickettsia, do virus và ký sinh trùng
Số ĐKCB: 000007230
Kí hiệu phân loại: 616.9/ B256T
45/ Phòng, chữa bệnh nhiễm mỡ gan : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Nguyễn Quý Khang b.s. - H. : Thanh Niên, 2012. - 151tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007151
Kí hiệu phân loại: 616.3/ PH431C
46/ Phòng, chữa một số bệnh thường gặp : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Hà Sơn, Nam Việt. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 206tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007153
Kí hiệu phân loại: 613/ PH431C
47/ Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư đại tràng : Kiến thức y học cần biết / Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 278tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007158
Kí hiệu phân loại: 616.99/ PH431T
48/ Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư thực quản : Kiến thức y học cần biết / Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 302tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007159
Kí hiệu phân loại: 616.99/ PH431T
49/ Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư tuyến vú : Kiến thức y học cần biết / Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 246tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007162
Kí hiệu phân loại: 616.99/ PH431T
50/ Phòng, chữa bệnh đường ruột : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Hải Ngọc b.s. - H. : Thanh Niên, 2012. - 243tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007164
Kí hiệu phân loại: 613/ PH431C
51/ Phòng, chữa bệnh rối loạn mỡ máu : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Trí Việt, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 239tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007165
Kí hiệu phân loại: 613/ PH431C
52/ Phòng, chữa bệnh huyết áp cao : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Nguyễn Quý Khang. - H. : Thanh niên, 2012. - 215tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007167
Kí hiệu phân loại: 613/ PH431C
53/ Phòng, chữa bệnh ung thư : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Nguyễn Khắc Khoái. - H. : Thanh Niên, 2012. - 170tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007184
Kí hiệu phân loại: 613/ PH431C
54/ Phòng tránh - phát hiện - điều trị các bệnh ung thư thường gặp : Kiến thức y học cần biết / Hà Sơn. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 462tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007189
Kí hiệu phân loại: 616.99/ PH431T
55/ Phòng tránh, phát hiện điều trị ung thư phổi : Kiến thức y học cần biết / Vũ Khánh Vi b.s. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 283tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007211
Kí hiệu phân loại: 616.99/ PH431T
56/ Tác dụng kỳ diệu của hành và gừng / Trần Biểu Cúc, Ngô Tín. - H. : Phụ Nữ, 2012. - 227 tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu tác dụng kỳ diệu của hành và gừng trong đời sống con người như dùng làm món ăn thức uống, để điều trị một số bệnh ngoài da, làm đẹp và để dùng trong một vài mẹo vặt hàng ngày
Số ĐKCB: 000007241
Kí hiệu phân loại: 613.2/ T101D
57/ Gia đình : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 198tr. : minh họa ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007181
Kí hiệu phân loại: 641.8/ GI-100Đ
58/ Tuổi Nhi đồng : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Đặng Nguyên Minh. - H. : Lao động, 2012. - 167tr. : minh họa ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007178
Kí hiệu phân loại: 613/ T515N
59/ Hoa với chức năng ẩm thực và chữa bệnh : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Nguyễn Bá Cao. - H. : Công An Nhân Dân, 2012. - 207tr. : minh họa ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007175
Kí hiệu phân loại: 615/ H401V
60/ Phụ nữ mang thai : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Đặng Nguyên Minh. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 178tr. ; Minh họa : 21 cm
Số ĐKCB: 000007168
Kí hiệu phân loại: 618.2/ PH500N
61/ Lựa chọn thực phẩm an toàn và bổ dưỡng : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống/ Hà Sơn, Nam Việt. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 198tr. : minh họa ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007166
Kí hiệu phân loại: 363.19/ L551C
62/ Nam giới : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Đặng Nguyên Minh. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 171tr. ; Minh họa : 21 cm
Số ĐKCB: 000007163
Kí hiệu phân loại: 613/ N104G
63/ Người già : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Đặng Nguyên Minh. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 194tr. ; Minh họa : 21 cm
Số ĐKCB: 000007161
Kí hiệu phân loại: 613/ NG558G
64/ Phụ nữ : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Đặng Nguyên Minh. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 190tr. ; Minh họa : 21 cm
Số ĐKCB: 000007160
Kí hiệu phân loại: 613/ PH500N
65/ Chống lão hóa : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Nguyễn Quý Khang. - H. : Thanh Niên , 2012. - 151tr. ; Minh họa : 21 cm
Số ĐKCB: 000007157
Kí hiệu phân loại: 613/ CH455L
66/ Tuổi trung niên : Khoa học thường thức về chế độ ăn uống / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Nxb Hà Nội, 2012. - 150tr. ; Minh họa : 21 cm
Số ĐKCB: 000007156
Kí hiệu phân loại: 613/ T515T
IV. Tác phẩm văn học
67/ Nhà giáo Việt Nam tiểu sử và giai thoại / Vũ Ngọc Khánh. - H. : Quân đội Nhân dân, 2011. - 321tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007253
Kí hiệu phân loại: 371.10092/ NH100G
68/ Gia đình, bạn bè và đất nước : Hồi ký / Nguyễn Thị Bình. - H. : Tri Thức , 2012. - 417 tr. ; Phụ lục hình ảnh : 21 cm
Số ĐKCB: 000007137, 000007252
Kí hiệu phân loại: 895.922803$bGI-100Đ
69/ Cánh buồm đỏ thắm / Alecxander Grin ; Phan Hồng Giang dịch. - H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2012. - (Tủ sách Đông Tây tác phẩm). - 139tr. ; Minh họa : 21cm
Số ĐKCB: 000007146
Kí hiệu phân loại: 891.73$bC107B
70/ Thiên thần đã về trời : Tuyển tập tạp văn trên Thời báo Kinh tế Sài Gòn / Quế Hương, Lưu Thị Hương, Như Quang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2011. - 287tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết mang đến cho độc giả những suy nghĩ, những góc nhìn độc đáo của nhiều cây bút về những lo âu, trăn trở trước những xáo trộn, suy thoái trong lĩnh vực văn hoá, xã hội hiện nay và thể hiện một cái nhìn ấm áp về cuộc sống, về con người
Số ĐKCB: 000007245
Kí hiệu phân loại: 895.922807/ TH305T
71/ Huyền thoại mười cô gái ngã ba Đồng Lộc - Những người con bất tử / Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Anh Minh biên soạn. - H. : Lao Động, 2012. - 506tr. ; 27cm
Số ĐKCB: 000007243
Kí hiệu phân loại: 959.704092/ H527T
72/ Hàn Mặc Tử thơ và đời / Nhóm Trí thức Việt. - H. : Văn học, 2012. - 243tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007195, 000007231
Kí hiệu phân loại: 895.922134/ H105M
73/ Lục bát lên đồng : Trường ca / Thế Dũng. - H. : Lao Động, 2010. - 219tr. ; 20cm
Số ĐKCB: 000007202, 000007227
Kí hiệu phân loại: 895.9221/ L506B
74/ Hổ châu Á và sư tử châu Phi / Nguyễn Hoàng Vũ. - H. : im Đồng, 2012. - 134tr. ; Minh họa : 20 cm
Số ĐKCB: 000007221, 000007225
Kí hiệu phân loại: 895.9223/ H450C
75/ Trái tim tuổi 19 / Tony Parsons ; Ánh Tuyết, Song Thu biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 399tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007224
Kí hiệu phân loại: 823/ TR103T
76/ Bóng ma Manhattan : Tiểu thuyết / Frederick Forsyth ; Nguyễn Phan Tuấn dịch. - H. : ăn Học, 2012. - 303tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007223
Kí hiệu phân loại: 823/ B431M
77/ Âm mưu thay não : Tiểu thuyết trinh thám / Giản Tư Hải. - H. : Văn học, 2011. - 491tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007251
Kí hiệu phân loại: 895.9223/ Â120M
78/ Hamlet : Truyện tranh / Lời: Louie Stowell; Minh hoạ: Christa Unzner ; Phú Nguyên dịch. - H. : im Đồng, 2012. - (Dành cho độc giả từ 8 - 16 tuổi). - 63tr. ; tranh màu : 19 cm
Số ĐKCB: 000007217
Kí hiệu phân loại: 823/ H104L
79/ Bão tố : Truyện tranh / Lời: Rosie Dickins ; Minh hoạ: Christa Unzner ; Phú Nguyên dịch. - H. : Kim Đồng, 2012. - (Dành cho độc giả từ 8 - 16 tuổi). - 63tr. ; tranh màu : 19 cm
Số ĐKCB: 000007215
Kí hiệu phân loại: 823/ B108T
80/ Hoàng tử bé / Xanh Êxupêry; Nguyễn Thành Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2012. - 111tr. : minh họa ; 19cm
Số ĐKCB: 000007213
Kí hiệu phân loại: 843/ H407T
81/ Sự thật về hòn đá phù thủy / Alan Skinner. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 415tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007190, 000007208
Kí hiệu phân loại: 823/ S550T
82/ Kiếp nạn trời định: Truyện kinh dị / Thượng Quan Ngọ Dạ. - H. : Văn học , 2011. - 443 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007199
Kí hiệu phân loại: 895.1/ K307N
83/ Đàn ông không đọc Trang Hạ : Tản văn / Trang Hạ. - H. : Văn học , 2012. - (Tủ sách Văn Học). - 195 tr. ; 20cm
Số ĐKCB: 000007198
Kí hiệu phân loại: 895.9223/ Đ105Ô
84/ Chế Lan Viên thơ và đời / Nhóm Trí thức Việt. - H. : Văn học, 2012. - 246tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007192, 000007297
Kí hiệu phân loại: 895.922134/ CH250L
85/ Ngược chiều vun vút / Joe Ruelle. - H. : Hội Nhà Văn; Công ty Văn hóa và truyền thông Nhã Nam, 2012. - 289tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007194
Kí hiệu phân loại: 895.9228/ NG557C
86/ Tục ngữ Ca dao Việt Nam / Mã Giang Lân. - H. : Văn học , 2012. - 207tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007191
Kí hiệu phân loại: 398.209597/ T506N
87/ Chiếc thuyền bí ẩn : Tiểu thuyết, Tập 1 / Vương Huệ Bình; Anh Tuấn dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 279 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007188
Kí hiệu phân loại: 895.1/ CH303T
88/ Chiếc thuyền bí ẩn : Tiểu thuyết, Tập 2 / Vương Huệ Bình; Anh Tuấn dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 280 tr. ; 21cm
Số ĐKCB: 000007180
Kí hiệu phân loại: 895.1/ CH303T
89/ Giáng sinh của Manolito / Elvira Lindo; Emilio Urberuaga (Minh họa); Việt Quỳnh (dịch). - Hà Nội : Hội Nhà văn , 2011. - 170 tr. ; Minh họa : 19cm
Số ĐKCB: 000007174
Kí hiệu phân loại: 863.64/ GI-106S
90/ Bác Hồ viết di chúc : Hồi ký / Vũ Kỳ; Thế Kỷ ghi. - H. : Thanh Niên, 2012. - 155tr. ; 19 cm
Số ĐKCB: 000007144
Kí hiệu phân loại: 959.704092/ B101H
91/ Nguyễn Du và Đỗ Phủ những tương đồng và khác biệt về tư tưởng nghệ thuật / Hoàng Trọng Quyền. - H. : Chính trị Quốc gia, 2012. - 294tr. ; 21 cm
Số ĐKCB: 000007142
Kí hiệu phân loại: 895.9224/ NG527D
92/ Thiên đường có thật : Câu chuyện bất ngờ của một cậu bé đã đặt chân đến cõi thiên đường / Todd Burpo, Lynn Vincent ; Yên Phương dịch. - H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2012. - 211tr., 8 tr. ảnh : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Kể lại câu chuyện của một cậu bé đã đặt chân đến cõi thiên đường. Cuộc gặp gỡ của cậu bé với những người ruột thịt trong gia đình đã mất từ lâu. Cậu bé miêu tả Chúa Giê su, những thiên thần, về Chúa Trời và Chúa yêu thương chúng ta đến nhường nào
Số ĐKCB: 000007248
Kí hiệu phân loại: 133.9/ TH305Đ
Поделитесь с Вашими друзьями: |