Pháp luật đại cương -
Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Học viện Chính trị Quốc Gia Hồ Chí Minh. 2006. Đề cương bài giảng nhà nước và pháp luật. Nxb Lí luận Chính trị. (Đang bổ sung)
[2] Trường Đại học Luật Hà Nội (PGS.TS Nguyễn Minh Đoan chủ biên) (2014). Giáo trình Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật. Hà Nội: Nxb Công an Nhân dân. 320.1/ Đ406 (MD067738)
[3] Bộ Giáo Dục và Đào tạo (2004). Giáo trình Triết học Mác-Lênin. Hà Nội: Nxb Chính trị Quốc gia. 146.32/Gi108/2003 (HK019088)
[4] C.Mác-Ph.Ăngghen (1984), Tuyển tập, Tập 1,5,6. Hà Nội: Nxb Sự thật.
[5] Văn bản quy phạm pháp luật liên quan.
Kỹ năng truyền thông -
Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Nguyễn Thị Ngọc Lan & cộng sự (2015), Kỹ năng truyền thông, Trường Đại Học An Giang. 302.2 /K600 (GT00257)
[1] Business Edge (2006), Giao tiếp trong quản lý: để tránh những lỗi giao tiếp hằng ngày.Tp. Hồ Chí Minh: NXB Trẻ. 658.4 /H268/2005 (MD054827)
[2] Business Edge (2006), Hội họp và thuyết trình. Tp. Hồ Chí Minh:NXB Trẻ 658.4 /S474/2005 (MD054909)
[3] Dale Carnegie (2015), Đắc Nhân Tâm. Tp.Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh. 158.1 /C289 (MD066890)
[4] Nguyễn Hữu Thân (2007), Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh để hội nhập toàn cầu. Tp. Hồ Chí Minh: NXB Thống Kê. 658.452 /Th121 (MD017722)
[5] Tony Buzan (2013), Bản đồ tư duy trong công việc. Hà Nội: NXB Lao Động Xã Hội. 650.1 /B991/2012 (MD065403)
3.3 Phần mềm
Microsoft Powerpoint
Quản trị hành chính văn phòng -
Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy
[1] Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Điệp, Trần Phương Hiền (Đồng chủ biên). (2012). Quản trị văn phòng. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 651.3 /Đ450 (TK01585)
[1] Nguyễn Ngọc Cẩn. 2001. 250 mẫu thường dùng trong việc soạn thảo văn bản quản lý và kinh doanh. Nhà xuất bản Thống kê. (Đang bổ sung)
[2] Dương Văn Khảm. 2002. Nghiệp vụ thư ký văn phòng. Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội. 651.3741 /Kh104/2000 (MD004681)
[3] Vương Thị Kim Thanh (2009). Quản trị hành chính văn phòng. Nhà xuất bản Thống Kê. (Đang bổ sung)
[4] Nguyễn Hữu Thân (2010). Quản trị hành chính văn phòng. Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. (Đang bổ sung)
Xã hội học đại cương -
Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Tạ Minh. 2010. Giáo trình Xã hội học đại cương, TP.HCM: Nxb Đại học Quốc gia. (Đang bổ sung)
[1] Phạm Tất Dong - Lê Ngọc Hùng. 1997. Xã hội học. Hà Nội: Nxb Đại học Quốc gia. (Đang bổ sung)
[2] Nguyễn Minh Hòa. 1999. Xã hội học - Những vấn đề căn bản. Nxb Giáo dục. (Đang bổ sung)
[3] Lê Ngọc Hùng. 2002. Lịch sử và lý thuyết xã hội học. Hà Nội: Nxb Khoa học Xã hội. (Đang bổ sung)
[4] Tony Bilton. 1993. Nhập môn xã hội học. Nxb Khoa học Xã hội. (Đang bổ sung)
[5] Tương Lai. 1997. Xã hội học và những vấn đề của sự biến chuyển xã hội. Nxb Khoa học Xã hội. (Đang bổ sung)
Tâm lý học đại cương -
Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1]. Lê Thanh Hùng. 2015. Tâm lý đại cương. (Tài liệu lưu hành nội bộ) 150/H513 (GT00217)
[1]. Bùi Văn Huệ. 2000. Giáo trình Tâm lý học. Hà Nội: NXB Đại học Quốc gia HN. 150.1 /H507/1996 (MD022851)
[2]. Trần Trọng Thủy. 1998. Tâm lý học. Hà Nội: NXB Giáo dục. (Đang bổ sung)
[3]. Trần Trọng Thủy, Phạm Minh Hạc. Tâm lý học. Hà Nội: NXB ĐHSP. 150/T120/1997 (MD023058)
[4]. Nguyễn Quang Uẩn. 1997. Giáo trình Tâm lý học đại cương. Hà Nội: NXB ĐHSP 150/U502/2012 (MD064101)
[5]. Trần Trọng Thủy. 1992. Bài tập thực hành Tâm lý học. Hà Nội: NXB ĐHSP. 158.1 /Th523/1990 (MD022385)
Logic học đại cương -
Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Võ Văn Thắng. 2009. Logic học. Nxb Trẻ. 160/Th116 (MD059819)
[2] Phan Trọng Hòa. 2011. Lôgic học. Huế : Nxb Đại học Huế (Đang bổ sung)
[1] Tô Duy Hợp - Phan Anh Tuấn. 1999. Logic học. Nxb Giáo dục. (Đang bổ sung)
[2] Hoàng Chúng. 1994. Logic Phổ thông. Nxb Giáo dục. (Đang bổ sung)
[3] Nguyễn Trọng Văn - Bùi Văn Mưa. 1995. Logic học. Tủ sách Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. 160 /V115 (MD031923)
Kinh tế vi mô -
Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy
[1] Lê Bảo Lâm (chủ biên). 2011. Kinh Tế Vi Mô. Đại học Kinh Tế TP. HCM. NXB Thống kê. 338.5 /L120/2005 (MD023559)
[1] Nguyễn Như Ý . 1996. Câu Hỏi, Bài Tập, Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô. NXB Thống Kê 338.5 /C125/1999 (MD013332)
[2] Đoàn Thị Mỹ Hạnh và Vũ Việt Hằng. Kinh Tế Học Vi Mô. NXB Giáo Dục. (Đang bổ sung)
[3] G.Lipsey và K.Crystal. 1999. Principles of Economics 9th ed. Oxford University Press.Mankiw. Nguyên lý kinh tế học Tập I. NXB Thống kê. (Đang bổ sung)
[4] R.Pindyck và D.Rubinfeld (Nguyễn Ngọc Bích và Đoàn Văn Thắng dịch). 1994. Kinh Tế Học Vi Mô. NXB Khoa Học & Kỹ Thuật. 338.5 /P648/2000 (MD006721)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |