Giải thích phân ngành sản phẩm
dùng để lập bảng cân đối liên ngành và
biên soạn hệ số chi phí trung gian năm 2012
-
STT
|
Tên ngành
|
Giải thích ngành
|
A
|
B
|
C
|
001
|
Thóc khô
|
Thóc các loại: thóc nếp, thóc tẻ, v.v...
|
002
|
Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác
|
Ngô hạt các loại, kê, cao lương, mỳ, mạch
|
003
|
Sản phẩm cây lấy củ có chất bột
|
Sắn, khoai lang, khoai sọ, khoai môn, dong riềng, củ từ, v.v... (trừ khoai tây)
|
004
|
Sản phẩm cây có hạt chứa dầu
|
Đậu tương/đậu nành, lạc, vừng (trừ đậu đen, đậu xanh, đầu vàng, đậu hà lan)
|
005
|
Mía cây tươi
|
Mía cây các loại dùng để chế biến đường, mật và để ăn chưa qua chế biến
|
006
|
Rau, đậu các loại
|
(1) Rau lấy lá, lấy quả, lấy củ, rễ, thân cây (rau muống, cải, cần, bắp cải, dưa hấu, dưa chuột, bí các loại, ớt chuông, cà chua, cà tím, đậu cove, su hào, cà rốt, củ cải, khoai tây, hành, tỏi…), (2) đậu/đỗ các loại gồm cả tươi và khô (đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu hà lan, đậu đỏ…)
|
007
|
Sản phẩm hoa, cây cảnh
|
Hoa và hạt giống hoa các loại; cây cảnh gồm đào, quất, bonsai, cây thế...
|
008
|
Sản phẩm cây hàng năm khác còn lại
|
(1) Sản phẩm cây lấy sợi ( Bông, đay, cói, lanh, gai); (2) Thuốc lá, thuốc lào (3) Sản phẩm các loại của cây hàng năm (bao gồm cả hạt sen, ngô cây, bèo làm thức ăn chăn nuôi…); (4) các sản phẩm phụ của cây hàng năm (bao gồm ngọn mía, rơm, rạ, dây khoai lang, thân cây lạc, thân cây vừng…)
|
009
|
Sản phẩm cây ăn quả
|
Xoài, hồng xiêm, chuối, đu đủ, thanh long, sầu riêng, na, măng cụt, vú sữa, táo, mận, đào, chanh, cam, quýt, nhãn, vải, chôm chôm, dâu tây, kiwi v.v… (trừ quả dừa, dưa hấu)
|
010
|
Hạt điều khô
|
|
011
|
Hạt hồ tiêu
|
Hồ tiêu hạt các loại chưa rang, xay
|
012
|
Mủ cao su khô
|
Mủ cao su tự nhiên
|
013
|
Cà phê nhân
|
Cà phê hạt chưa rang, chưa khử chất cafein
|
014
|
Chè búp tươi, chè lá tươi
|
Chè lá, chè búp tươi chưa ủ men
|
015
|
Sản phẩm cây lâu năm khác còn lại
|
(1) Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu (dừa, ô liu, cọ…); (2) cây gia vị, cây dược liệu (ớt cay, gừng, đinh hương, vani…); cây dược liệu (bạc hà, hồi, tam thất, ngải cứu, sâm…); (3) cây lâu năm khác và sản phẩm phụ của cây lâu năm (lá dâu tằm, hạt ca cao, quả cau,...; cành củi từ cây lâu năm, sơ dừa...); (4) sản phẩm nhân và chăm sóc giống nông nghiệp (cây giống các loại)
|
016
|
Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò
|
Trâu, bò; sữa trâu, bò nguyên chất; tinh dịch trâu, bò; phôi trâu, bò
|
017
|
Sản phẩm chăn nuôi lợn
|
Lợn, tinh dịch lợn, phôi lợn
|
018
|
Sản phẩm chăn nuôi gia cầm
|
Gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút, bồ câu, đà điểu; trứng gà, vịt, ngan, ngỗng, cút… (bao gồm cả gia cầm giống)
|
019
|
Sản phẩm chăn nuôi khác còn lại
|
(1).Ngựa, lừa, la, dê, cừu, hươu, nai, nhung hươu; sữa dê, cừu nguyên chất; lông cừu; thỏ, chó, mèo, kén tằm, ong, trăn, rắn, rùa, côn trùng, vẹt, khướu, họa mi, vàng anh…(2) sản phẩm phụ chăn nuôi (phân lợn, trâu, bò sử dụng,..)
|
020
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
Dịch vụ cấy, gieo sạ, tưới nước, làm đất, gặt, tuốt lúa, phun thuốc bảo vệ thực vật, thuốc kích thích tăng trưởng, kiểm dịch vật nuôi, thiến, hoạn, thụ tinh; cọ rửa chuồng trại, xén lông…
|
021
|
Các sản phẩm nông nghiệp khác chưa được phân vào đâu
|
Sản phẩm săn bắt, đánh bẫy để kinh doanh, làm thực phẩm, lấy lông và da, nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình (hải cẩu, hà mã…)
|
022
|
Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng
|
Cây lấy gỗ (cây thông, cây sến, cây lim, cây táu, cây bạch đàn, cây lát, cây xoan đào…), cây tre, cây nứa
|
023
|
Gỗ khai thác
|
Gỗ tròn khai thác các loại (gỗ lim, gỗ lát, gỗ xoan đào…)
|
024
|
Sản phẩm lâm sản khai thác khác; sản phẩm thu nhặt từ rừng.
|
Củi, luồng, tre trúc, nứa, song mây, nhựa thông, thảo quả, trầm hương, kỳ nam; lá rong, cánh kiến, mộc nhĩ, trám, nấm dại thu nhặt từ rừng
|
025
|
Dịch vụ lâm nghiệp
|
Dịch vụ bảo vệ rừng; Dịch vụ phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp; Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy rừng; Dịch vụ đánh giá, ước lượng, số lượng và sản lượng cây lâm nghiệp; Dịch vụ lâm nghiệp khác (gồm: Dịch vụ đốn gỗ, dịch vụ vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng. dịch vụ môi trường rừng...)
|
026
|
Sản phẩm thuỷ sản khai thác
|
Cá biển (cá thu, cá chim, cá nục, cá hồng, cá ngừ…); cá nước lợ; cá nước ngọt (rô đồng, hồi, chép, chày, lươn, chạch, cá quả…); tôm các loại, mực, cua biển, cua đồng, ghẹ, nghêu, ngao, sò, rươi, yến sào, ốc, hến, trai, san hô…
|
027
|
Sản phẩm thuỷ sản nuôi trồng
|
Cá mú/song, cá tầm, cá trình, cá kèo, cá hồi, chép, rô phi, chày, cá quả, diêu hồng, cá tra/basa, cá cảnh các loại, tôm các loại, sò, nghêu, ốc hương, ngọc trai, rong biển, ếch, ba ba, cá sấu…; cá loại cá giống, tôm giống, cua giống…
|
028
|
Than cứng và than non
|
Bao gồm cả than cục và than cám; trừ than non đóng bánh
|
029
|
Dầu thô khai thác
|
Dầu mỏ ở dạng thô, cát hắc ín…
|
030
|
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
|
Khí gas
|
031
|
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại
|
Quặng sắt, nhôm, đồng, mangan, niken, crom, kẽm, chì, titan, thiếc, boxit, coban, vàng, bạc, bạch kim...
|
032
|
Đá, cát, sỏi, đất sét
|
Đá granit, bazan, cẩm thạch, đá vôi, thạch cao, sỏi, đá cuội, đất sét, cao lanh…
|
033
|
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu
|
Gồm khoáng hóa chất và khoáng phân bón; than bùn; muối các loại; đá quý bao gồm cả kim cương; quặng thạch anh; quặng amiăng…
|
034
|
Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng
|
Dịch vụ thăm dò dầu khí như lấy mẫu quặng, khoan, đào, thăm dò địa chất; xây dựng, sửa chữa và tháo dỡ thiết bị giàn khoan; bóm, thoát nước…; dịch vụ hỗ trợ khai thác than cứng…
|
035
|
Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
|
Thịt hộp; thịt tươi, ướp lạnh, đông lạnh các loại; Thịt các loại hun khói, sấy khô; Giò, chả, xúc xích các loại, nội tạng gia súc, gia cầm tươi, ướp lạnh, đông lạnh; lông gia cầm, gia súc; da sống trâu, bò, ngựa, lừa, cừu, lợn…; mỡ sống gia súc, gia cầm; v.v...
|
036
|
Thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản chế biến, bảo quản
|
Cá hộp cá loại; thủy, hải sản tươi, ướp lạnh, đông lạnh các loại; thủy, hải sản hun khói, sấy khô, muối; gan cá, trứng cá, bao tử cá; Nước mắm và mắm các loại; v.v…
|
037
|
Rau, quả chế biến
|
Rau, quả đóng hộp, ướp lạnh, khô; Nước rau, quả tươi, ép; v.v…
|
038
|
Dầu, mỡ động, thực vật chế biến
|
Mỡ lợn, mỡ bò, dầu gan cá, dầu đậu nành, dầu lạc, dầu ô liu, dầu hướng dương, dầu mè, dầu dừa v.v…
|
039
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Sữa các loại (sữa tươi, sữa chua…); kem từ sữa các loại; bơ các loại; phomat các loại; váng sữa các loại; kem lạnh các loại; v.v…
|
040
|
Sản phẩm xay xát và sản xuất bột
|
Gạo lứt; gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Cám, tấm; Bột ngũ cốc và rau; bột sắn v.v…
|
041
|
Đường, mật
|
Đường mía, đường củ cải, đường phèn, đường thốt nốt v.v…
|
042
|
Cacao, sôcôla và mứt kẹo; các sản phẩm bánh từ bột
|
Bột ca cao, sô cô la, mứt, kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo cao su, thạch các loại; bánh các loại
|
043
|
Cà phê
|
Cà phê rang nguyên hạt, cà phê bột các loại
|
044
|
Chè (trà)
|
Chè/trà nguyên cách các loại đã qua chế biến đóng gói, đóng hộp; chè/trà túi lọc
|
045
|
Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món ăn, thức ăn chế biến sẵn, thực phẩm khác chưa được phân vào đâu…)
|
Mỳ ống, mỳ sợi các loại, mỳ ăn liền, bún, miến, phở, cháo, bánh đa, phồng tôm, đồ ăn chế biến sẵn, bột dinh dưỡng, mỳ chính, bột nêm, bột gia vị, muối I ốt, muối tinh, giấm, mù tạc, nước sốt các loại, thực phẩm chay, nước tương, xì dầu… (trừ nước mắm)
|
046
|
Thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
|
Bao gồm cả thức ăn cho vật nuôi làm cảnh
|
047
|
Rượu các loại
|
Rượu vang, rượu nho, rượu rum, rượu vodka, rượu bổ, rượu nếp
|
048
|
Bia
|
Bia hơi, bia tươi, bia chai, bia lon
|
049
|
Đồ uống không cồn, nước khoáng
|
Nước khoáng có ga và không có ga, nước tinh khiết, nước ngọt (cocacola, 7 up…), nước có vị hoa quả, nước yến, nước bổ dưỡng khác không cồn…
|
050
|
Sản phẩm thuốc lá
|
Thuốc lá đầu lọc, thuốc lá không có đầu lọc, thuốc lá lá
|
051
|
Sợi, vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện
|
Xơ bông, đây, gai, lanh, xơ tổng hợp, tơ thô, sợi tơ tằm, chỉ may, vải tơ tằm, vải bông, vải len động vật, vải lanh, vải gai, vải sợi nhân tạo, vải khăn lông…
|
052
|
Sản phẩm dệt khác
|
Vải giả lông thú, vải dệt kim, vải đan móc, chăn, ga, khăn mặt, khăn tắm, màn, khăn trải bàn, ren, đăng ten, hàng thêu, nhãn hàng hóa bằng vải, vải nỉ, băng và gạc vệ sinh, vải màn, khăn xô, sản phẩm dệt trang trí nội thất, nệm các loại, mền chăn, thảm, dây thừng, lưới đánh cá, chiếu cói v.v...
|
053
|
Trang phục các loại bao gồm trang phục bằng vải dệt thoi, dệt kim, đan móc, da thuộc, da tổng hợp và Dịch vụ sản xuất trang phục
|
Quần, áo, váy các loại bằng vải dệt thoi, dệt kim, đan, móc, da, lông thú mặc thường ngày, lễ hội, thể thao; khăn tay, khăn quàng cổ, mạng che mặt, nơ, cà vạt, găng tay các loại, tất chân, mũ đội đầu (trừ mũ cao su, mũ nhựa, mũ bảo hiểm, mũ amiăng)…
|
054
|
Da, lông thú và các sản phẩm có liên quan
|
Da thuộc, lông thú sơ chế, va ly, túi xách, cặp xách, ba lô, ví, dây tết bằng da để trang sức, yên đệm…
|
055
|
Giầy, dép và dịch vụ sản xuất giầy, dép
|
Giày, dép các loại dùng hàng ngày, chơi thể thao; lót đế giày, đệm gót giày…
|
056
|
Sản phẩm chế biến từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
Gỗ đã cưa, xẻ, bào, soi, tiện; vỏ bào, dăm gỗ; gỗ dán, ván ép các loại, tay vịn cầu thang, con tiện cầu thang, cốp pha, xà gồ, panen, cột, trụ, xà dầm, khuôn cửa bằng gỗ, cửa sổ, cửa ra vào bằng gỗ, gỗ ốp và lát các loại, hòm gỗ các loại, quan tài, tượng gỗ, khung tranh ảnh bằng gỗ, mành tre, trúc, chiếu trúc, chiếu tre, sản phẩm mây tre đan các loại, chổi tre...
|
057
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
Bột giấy, giấy các loại, bìa, bao bì bằng giấy, thùng carton, giấy vệ sinh, khăn giấy, băng vệ sinh, tã giấy trẻ em, sổ, sách, phong bì, bưu thiếp…
|
058
|
Dịch vụ in, sao chép bản ghi các loại
|
Dịch vụ in báo, in sách; dịch vụ sao chép băng đĩa, video, phần mềm v.v…
|
059
|
Than cốc
|
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than non, than bùn; gas cốc, hắc ín…
|
060
|
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
|
Dầu hỏa, dầu diezen, dầu mazut, dầu nhờn, dầu nhờn tổng hợp, dầu nhớt, xăng các loại…
|
061
|
Sản phẩm chế biến từ dầu mỏ còn lại
|
Than bánh, vazolin, sáp parafin, cặn dầu mỏ v.v…
|
062
|
Hóa chất cơ bản
|
Hydro, oxi, nito, khí carbonic công nghiệp, crom ooxxit, hydroxit, chì, đồng, chất nhuộm, chất màu, axit clohydric, axit sunfuric, lưu huỳnh, ete, than củi, cồn etilic, ure v.v...
|
063
|
Phân bón và hợp chất nitơ
|
Phân đạm ure, phân supe photphat, phân kali, phân nito, phân khoáng và phân hóa học, phân động vật hoặc thực vật v.v…
|
064
|
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
Polyme từ etylen, từ styren, nhựa ankyt, nhựa amio, nhựa phenolic, silicon… dạng nguyên sinh; cao sủ tổng hợp, cao su tự nhiên dạng nguyên sinh…
|
065
|
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
|
Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng v.v…
|
066
|
Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo
|
Sơn các loại, véc ni, men sứ, men sành, màu dùng trong hội họa, trang trí; ma tít; mực in; mỹ phẩm trang điểm, dầu gội, dầu xả, keo tóc, thuốc ép tóc, thuốc xoăn tóc, kem đánh răng, chỉ nha khoa, nước xịt phòng, nước lăn khử mùi, kem cạo râu, nước hoa, tinh dầu thơm các loại, xà phòng các loại, bột giặt, nước xả vải, xi đánh bóng, thuốc nổ, pháo nổ các loại, diêm, keo dán, phim chụp ảnh, giấy ảnh; tơ, lanh, chỉ, sợi nhân tạo hoặc tổng hợp v.v...
|
067
|
Thuốc các loại; Hóa dược và dược liệu
|
Thuốc chữa bệnh các loại, vắc xin các loại, thuốc tránh thai, cao dán, bông băng gạc y tế v.v…
|
068
|
Sản phẩm từ cao su
|
Săm, lốp cao su, bao cao su, núm vú cao su, găng tay cao su, ống cao su, tấm lót cao su v.v…
|
Поделитесь с Вашими друзьями: |