|
 ChưƠng 2 BẢN ĐỒ ĐẤt và ĐƠn vị ĐẤT Đai đẤT
|
trang | 1/16 | Chuyển đổi dữ liệu | 14.01.2022 | Kích | 2.33 Mb. | | #19059 |
|
CHƯƠNG 2 BẢN ĐỒ ĐẤT VÀ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI 1. ĐẤT Đất (thổ nhưỡng - soil) là phần lớp vỏ trái đất mà trên đó có các hoạt động của sinh vật. Độ dày 120 – 150 cm, tính từ lớp đá mẹ hay tầng cứng rắn trở lên, có khi chỉ 10 – 20 cm. VD: Đất phù sa (Fluvisols-Fluvents), đất đỏ (Ferrasols-Oxisols), đất xám (Acrisols-Ultisols)… 2. BẢN ĐỒ ĐẤT Thể hiện sự phân bố không gian của các đơn vị đất: Về vị trí, độ dốc, tầng dày, độ phì, mẫu chất/TPCG, quy mô diện tích & các thuộc tính của từng đơn vị đất.
Nội dung bản đồ đất (tùy thuộc vào tỷ lệ bản đồ) Nội dung bản đồ đất (tùy thuộc vào tỷ lệ bản đồ)
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
|
|
|