Biểu đồ 1
|
Đặc điểm của người nghiện chích ma tuý phân theo tuổi
|
22
|
Biểu đồ 2
|
Đặc điểm của người nghiện chích ma tuý phân theo trình độ học vấn
|
22
|
Biểu đồ 3
|
Đặc điểm sống của người nghiện chích ma tuý
|
23
|
Biểu đồ 4
|
Tần suất uống rượu, bia trong 1 tháng qua
|
23
|
Biểu đồ 5
|
Phân bố theo nghề nghiệp của người nghiện chích ma tuý
|
24
|
Biểu đồ 6
|
Loại ma túy mà các đối tượng đã từng sử dụng
|
24
|
Biểu đồ 7
|
Tần suất tiêm chích ma túy trong 1 tháng qua
|
25
|
Biểu đồ 8
|
Loại ma túy mà các đối tượng đã từng tiêm chích
|
25
|
Biểu đồ 9
|
Nguồn cung cấp BKT mà các đối tượng NCMT có thể mua/nhận trong 1 tháng qua
|
26
|
Biểu đồ 10
|
Hành vi dùng chung BKT khi tiêm chích ma túy
|
26
|
Biểu đồ 11
|
Tần suất đối tượng đưa bơm kim tiêm cho người khác dùng lại trong 1 tháng qua
|
27
|
Biểu đồ 12
|
Tần suất sử dụng chung BKT của đối tượng trong 1 tháng qua
|
27
|
Biểu đồ 13
|
Tần suất làm sạch BKT của đối tượng trong 1 tháng qua
|
28
|
Biểu đồ 14
|
Cách làm sạch BKT của đối tượng trong 1 tháng qua
|
28
|
Biểu đồ 15
|
Tỷ lệ đối tượng biết nơi có thể mua/nhận bơm kim tiêm
|
29
|
Biểu đồ 16
|
Loại ma túy đối tượng sử dụng trong lần tiêm chích gần nhất
|
29
|
Biểu đồ 17
|
Địa điểm tiêm chích trong lần gần nhất
|
30
|
Biểu đồ 18
|
Tỷ lệ đối tượng sử dụng BKT trong lần tiêm chích gần nhất
|
30
|
Biểu đồ 19
|
Tỷ lệ đối tượng dùng chung thuốc hoặc dụng cụ pha thuốc trong lần tiêm chích gần nhất
|
31
|
Biểu đồ 20
|
Tình trạng hôn nhân, tuổi quan hệ tình dục lần đầu của người nghiện chích ma tuý
|
31
|
Biểu đồ 21
|
Tuổi QHTD lần đầu
|
32
|
Biểu đồ 22
|
Tình trạng sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục với vợ/người yêu lần gần nhất trong 12 tháng qua
|
32
|
Biểu đồ 23
|
Người gợi ý sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục với vợ/người yêu lần gần nhất trong 12 tháng qua
|
33
|
Biểu đồ 24
|
Tần suất sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục với vợ/người yêu trong 12 tháng qua
|
33
|
Biểu đồ 25
|
Lý do sử dụng bao cao su khi QHTD với vợ/người yêu
|
34
|
Biểu đồ 26
|
Tình trạng sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục với gái mại dâm lần gần nhất trong 12 tháng qua
|
34
|
Biểu đồ 27
|
Tần suất sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục với gái mại dâm trong 12 tháng qua
|
35
|
Biểu đồ 28
|
Lý do sử dụng bao cao su khi QHTD với gái mại dâm
|
35
|
Biểu đồ 29
|
Tình trạng sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục với bạn tình bất chợt không trả tiền lần gần nhất trong 12 tháng qua
|
36
|
Biểu đồ 30
|
Tần suất sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục với bạn tình bất chợt không trả tiền trong 12 tháng qua
|
36
|
Biểu đồ 31
|
Nguồn cung cấp bao cao su các đối tượng biết
|
37
|
Biểu đồ 32
|
Các triệu chứng của bệnh lây truyền qua đường tình dục
|
37
|
Biểu đồ 33
|
Lý do đối tượng nghiên cứu nghĩ rằng có nguy cơ nhiễm HIV
|
39
|
Biểu đồ 34
|
Kết quả tự đánh giá của người nghiện chích ma tuý
về hành vi nguy cơ nhiễm HIV
|
40
|
Biểu đồ 35
|
Hành vi về tư vấn và xét nghiệm HIV
|
40
|
Biểu đồ 36
|
Tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm người NCMT
|
42
|
Biểu đồ 37
|
Tỷ lệ bệnh nhân sử dụng heroin trong khoảng từ 1- 3 tháng trước thời điểm nghiên cứu
|
43
|
Biểu đồ 38
|
Số ngày trung bình bệnh nhân sử dụng heroin trong khoảng từ 1- 3 tháng
|
43
|
Biểu đồ 39
|
Tỷ lệ bệnh nhân đang trong giai đoạn dò liều và điều trị duy trì
|
44
|
Biểu đồ 40
|
Hàm lượng trung bình theo liều điều trị Methadone
|
44
|
Biểu đồ 41
|
Các tác dụng phụ của thuốc khi điều trị bằng Methadon
|
45
|
Biểu đồ 42
|
Trung bình số lần sử dụng Heroin trong ngày của bệnh nhân đang điều trị Methadone theo thời gian
|
45
|
Biểu đồ 43
|
Quan điểm của khách hàng về quy trình điều trị
|
46
|
Biểu đồ 44
|
Quan điểm của khách hàng về chất thái độ của nhân viên y tế
|
46
|
Biểu đồ 45
|
Nguồn thông tin biết đến chương trình Methadone
|
47
|
Biểu đồ 46
|
Thay đổi dịch vụ đã nhận được
|
47
|
Biểu đồ 47
|
Dịch vụ chuyển tiếp trong tháng qua
|
48
|
Biểu đồ 48
|
Dịch vụ chuyển tiếp được cán bộ giới thiệu đã sử dụng trong tháng qua
|
49
|
Biểu đồ 49
|
Hành vi QHTD với bạn tình trong 7 ngày và 1 tháng sau khi điều trị
|
50
|
Biểu đồ 50
|
Tần suất sử dụng BCS khi QHTD với bạn tình trong 7 ngày và 1 tháng sau điều trị
|
50
|
Biểu đồ 51
|
Hành vi QHTD với bạn tình với gái mại dâm sau điều trị
|
51
|
Biểu đồ 52
|
Tình trạng các triệu chứng bệnh STI
|
51
|
Biểu đồ 53
|
Cải thiện về cân nặng sau điều trị Methadone
|
52
|
Biểu đồ 54
|
Thay đổi về việc làm trong bệnh nhân trước và sau khi điều trị Methadone
|
52
|
Biểu đồ 55
|
Tỷ lệ dùng chung Bơm kim tiêm trong những bệnh nhân đang được điều trị bằng Methadone trước và sau điều trị
|
55
|
Biểu đồ 56
|
Tỷ lệ sử dụng bao cao su với gái mại dâm trước và sau điều trị trong 1 tháng sau điều trị
|
55
|