CHƯƠNG II: Nguyên liệu và sản phẩm của qúa trình cracking xúc tác I.Nguyên liệu dùng trong qúa trình cracking xúc tác.[1,124]
Theo lý thuyết thì bất kỳ phân đoạn chưng cất nào của dầu mỏ có điểm sôi lớn hơn xăng đều có thể dùng làm nguyên liệu cho qúa trình cracking xúc tác. Nhưng giới hạn việc sử dụng các phân đoạn chưng cất dầu mỏ vào làm nguyên liệu cho cracking xúc tác có một tầm quan trọng rất lớn. Nếu lựa chọn nguyên liệu không thích hợp sẽ không đưa đến hiệu quả kinh tế cao hoặc sẽ ảnh hưởng đến độ hoạt tính của xúc tác.
Ngày nay người ta thường dùng các phân đoạn nặng thu được từ quá trình cracking nhiệt,cốc hoá chậm,các phân đoạn dầu nhờn trong chưng cất chân không và dầu mazút đã tách nhựa làm nguyên liệu cho cracking xúc tác.Để tránh hiện tượng tạo cốc nhiều trong quá trình cracking xúc tác cũng như tránh nhiễm độc xúc tác, nguyên liệu cần phải được tinh chế sơ bộ trước khi đưa vào chế biến.
Ta có thể dùng các phân đoạn sau làm nguyên liệu cho cracking xúc tác:
-
Phân đoạn kerosen –xola của quá trình chưng cất trực tiếp
-
Phân đoạn xôla có nhiệt độ sôi 3000C – 5500C của quá trình chưng cất chân không mazút.
-
Phân đoạn gasoil của quá trình chế biến thứ cấp khác.
-
Phân đoạn gasoil nặng có nhiệt độ sôi 3000C – 5500C
-
II.Đặc tính chi tiết dầu Bạch Hổ.[5,101]
Các đặc tính
|
Dầu Bạch Hổ
|
Dầu thô
|
|
Tỷ trọng. 0API
|
38,6
|
Lưu huỳnh,%tl
|
0,03 - 0,05
|
Điểm đông đặc,0C
|
33
|
Độ nhớt, ở 400C, cSt
|
9,72
|
Độ nhớt, ở 500C, cSt
|
6,58
|
Độ nhớt, ở 600C, cSt
|
4,73
|
Cặn cacbon,%tl
|
0,65 -1,08
|
Asphanten,%tl
|
0,05
|
Wax, %tl
|
27
|
Ap suất, % hơi Reid 1000F,psi
|
2.5
|
V/Ni,ppm
|
2/2
|
Nitơ, %tl
|
0,067
|
Muối Nacl,mg/l
|
22
|
Độ axít, mg KOH/g
|
0,05
|
Naphta nhẹ (C5 -950C)
|
|
Hiệu suất trên dầu thô, %tl
|
2,3
|
Tỷ trọng ở 150C, Kg/l
|
0,6825
|
Lưu huỳnh, %tl
|
0,001
|
Mercaptan,%tl
|
0,0002
|
Parafin,%tl
|
75,2
|
Naphten,%tl
|
18,4
|
Thơm,%tl
|
6,4
|
N-parafin,%tl
|
42,0
|
Naphta nặng (C5 -1490C)
|
|
Hiệu suất trên dầu thô, %tl
|
10,1
|
Tỷ trọng ở 150C, Kg/l
|
0,7285
|
Lưu huỳnh, %tl
|
0,001
|
Mercaptan,%tl
|
0,0002
|
Parafin,%tl
|
60,5
|
Naphten,%tl
|
31,3
|
Thơm,%tl
|
8,2
|
N-parafin,%tl
|
34,9
|
Kerosen (149 -2320C)
|
|
Hiệu suất so với dầu thô, %kh.l
|
14,35
|
Tỷ trọng ở 150C,kg/l
|
0,7785
|
Lưu huỳnh, %kh.l
|
0,001
|
Độ axít, mg KOH/g
|
0,041
|
Chiều cao ngọn lửa không khói,mm
|
35
|
Thơm,%kh.l
|
13,0
|
Gasoil (232 -4320C)
|
|
Hiệu suất so với dầu thô, %kh.l
|
23,05
|
Tỷ trọng ở 150C,kg/l
|
0,818
|
Lưu huỳnh, %kh.l
|
0,016
|
Độ axít, mg KOH/g
|
0,01
|
Trị số xêtan
|
47,6
|
Cặn (342 – 5500C)
|
Tại 5500C
|
Hiệu suất trên dầu thô,%V
|
14,2
|
Khối lượng riêng ở 150C, Kg/l
|
0,811
|
Lưu huỳnh,%Kh.l
|
0,07
|
Nitơ,ppm
|
1350
|
Asphanten,% Kh.l
|
0,05
|
Hợp chất no,% Kh.l
|
58
|
Hợp chất thơm,%Kh.l
|
15
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |