4. Kiểm tra - đánh giá(1’)
- GV nhận xét chung về tinh thần, kết quả giờ thực hành.
- Căn cứ vào phần trình bày của HS và kết quả lắp ráp mô hình để đánh giá điểm.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà (3’)
- Làm thu hoạch theo yêu cầu SGK Vẽ hình 15 SGK vào vở.
Đáp án bản thu hoạch :
- Kĩ năng thực hành trên lớp : nhanh và kếp quả lắp mô hình : đúng, đẹp được tối đa (5 điểm)
- Vẽ hình đúng đẹp được (5đ)
- Ôn tập 3 chương 1, 2, 3 theo câu hỏi cuối bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1tiết.
Ngày soạn: 28/10/2014
Ngày dạy: 11/11/2014
Tuần 11- Tiết 22
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức
Giải bài tập lai một cặp tính trạng của Men Đen
Phân biệt bộ NST và loại NST
Trình bày được thành phần hoá học và chức năng của
Giải thích được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tư duy độc lập, suy nghĩ làm bài.
3. Thái độ
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
4. Những năng lực chủ yếu cần hình thành
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kiểm tra trắc nghiệm : 30 %- 3 điểm
- Tự luận : 70 % - 7 điểm
III. MA TRẬN ĐỀ :
Tên chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng thấp
|
Vận dụng cao
|
Chương I : Các thí nghiệm của Men Đen
(7 tiết )
|
Chọn lựa kiểu gen của kiểu hình trội
|
|
Giải bài tập lai một cặp tính trạng của Men Đen
|
|
Số câu : 2
25%=2,5đ
|
1
20%=0,5đ
|
|
1
80%=2,0đ
|
|
Chương II Nhiễm sắc thể
(7 tiết )
|
Chọn lựa bộ NST của tế bào; cơ chế giúp duy trì bộ NST
|
|
|
Phân biệt bộ NST và loại NST
|
Số câu:3 25%=2,5đ
|
2
40%=1,0đ
|
|
|
1
60%=1,5đ
|
Chương III AND và gen
(6 tiết )
|
Chọn lựa đặc điểm liên quan đến gen, ARN, prôtêin
|
Trình bày được thành phần hoá học và chức năng của prôtêin
|
Giải thích được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen; phân tích mối quan hệ giữa gen và ARN
|
|
Số câu:3
50%=5,0đ
|
1
30%=1,5đ
|
1
40%=2,0đ
|
1
30%=1,5đ
|
|
Tổng số câu: 8
10 điểm
(100%)
|
4 câu
3 điểm
30%
|
1 câu
2 điểm
20%
|
2 câu
3,5 điểm
35 %
|
1 câu
1,5điểm
15%
|
IV / ĐỀ KIỂM TRA (lớp 9B)
Câu 1(1,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng .
1. Tế bào nào sau sau đây có bộ NST lưỡng bội ?
a. Hợp tử b. tinh trùng c. trứng d. Tế bào sinh dưỡng
2. Đối với loài sinh sản hữu tính, cơ chế nào duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài?
a. Nguyên phân; b. Giảm phân; c. Giảm phân – thụ tinh; d. Thụ tinh
3. Ở thực vật gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng. Tìm kiểu gen của cây hoa đỏ trong các kiểu gen sau :
a. AA b. aa c. Aa d. AAa
Câu 2 (1,5đ) Hãy sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C trong bảng sau:
A
|
Cấu trúc và chức năng (B)
|
Kết quả (C)
|
1. Gen
2. ARN
3. Prôtêin
|
a. Một hay nhiều chuỗi đơn, đơn phân là các aa.
b. Cấu trúc là 1 đoạn mạch của phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin.
c. Chuỗi xoắn đơn gồm 4 loại nuclêôtit A, U, G, X
d. Liên quan đến hoạt động sống của tế bào biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.
e. Truyền đạt thông tin di truyền tử ADN đến prôtêin, vận chuyển aa, cấu tạo nên các ribôxôm.
|
1
2
3
|
Câu 3 (1,5điểm) Một đoạn mạch ARN có trình tự các Nu như sau :
- U – U – G – X- U – A - G – A - X – A - U- X
a. Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
b. Trình bày bản chất mối quan hệ gen – ARN.
Câu 4 (1,5điểm): Phân biệt NST thường và NST giới tính ?
Câu 5 (2,0điểm): Ở người gen A quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với gen a quy đinh mắt đen . Bố có mắt nâu lấy mẹ có mắt đen hỏi con cái của họ sẽ có màu mắt như thế nào ?
Câu 6 (2,0 điểm): Trình bày chức năng của prôtêin.?
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1(1,5điểm):
1. a (0,5 điểm)
2. a (0,5 điểm)
3. b (0,5 điểm)
Câu 2(1,5điểm):
1- b (0,5 điểm)
2- c;e (0,5 điểm)
3- a ,d (0,5 điểm)
Câu 3(1,5điểm)
a. Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên là (1đ) :
- U – U – G – X- U –A- G – A- X – U - X
ADN - A - A - X - G - A –T - X - T - G – A- G
- T - T - G - X - T - A - G - A - X - T – X
b. Bản chất mối quan hệ gen – ARN. (0,5đ)
Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nuclêôtít trong mạch ARN
Câu 4 (1,5điểm) Sự khác nhau giữa NST thường và NST giới tính qua bảng .
NST thường
|
NST giới tính
|
1. Tồn tại với số lượng 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng.(0,25đ)
2. Có thể tồn tại thành cặp tương đồng hoặc không (0,25đ)
3.Mang gen quy định giới tính và các tính trạng thường của cơ thể.(0,25đ)
|
1. Tồn tại với số lượng lớn hơn 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng.. (0,25đ)
2. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng.
(0,25đ)
3. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể.(0,25đ)
|
Câu 5(2điểm)
Bố mắt nâu có thể có 2 kiểu gen: AA, Aa (0,25đ)
Mẹ mắt đen có kiểu gen: aa (0,25đ)
Bố mắt nâu lấy mẹ mắt đen có 2 sơ đồ lai sau:
SĐL 1: P AA(mắt nâu) x aa(mắt đen)
G A a
F1 Aa (100% mắt nâu) (0,75đ)
SĐL 2: P Aa(mắt nâu) x aa(mắt đen)
G A; a a
F1 1Aa; 1aa
(50% mắt nâu; 50% mắt đen) (0,75đ)
Câu 6(2điểm): Chức năng của prôtêin
1. Chức năng cấu trúc của prôtêin:
- Prôtêin là thành phần quan trọng xây dựng nên các bào quan và màng sinh chất, hình thành nên các đặc điểm giải phẫu, hình thái của các mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể (tính trạng cơ thể).(0,5đ)
2. Chức năng xúc tác quá trình trao đổi chất: (0,5đ)
- Bản chất cuả enzim là prôtêin tham gia các phản ứng sinh hoá.
3. Chức năng điều hoà quá trình trao đổi chất:(0,5đ)
- Các hoocmon phần lớn là prôtêin giúp điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.
4. Ngoài ra prôtêin là thành phần cấu tạo nên kháng thể để bảo vệ cơ thể, chức năng vận động (tạo nên các loại cơ), chức năng cung cấp năng lượng (thiếu năng lượng, prôtêin phân huỷ giải phóng năng lượng). (0,5đ)
IV / ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 (đề lớp 9A)
Câu 1(1,5điểm) :Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án đúng trong câu sau:
1. ở ruồi giấm 2n= 8. Một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân .Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau
a) 4 b) 8 c)16 d) 32
2. Đối với loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài? (Chọn phương án đúng)
a. Nguyên phân b. Giảm phân
c. Nguyên phân – giảm phân – thụ tinh c. Cả a và b
3. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:
a. Aa (quả đỏ); b. AA (quả đỏ); c. aa (quả vàng); d. Cả AA và Aa
Câu 2(1,5điểm): Ghép nội dung ở cột (A) với cột (B) cho phù hợp và ghi kết quả vào cột (C)
Cột (A)
|
Cột(B)
|
Kết qủa (C)
|
1. ADN
2. ARN
3. prôtêin
|
a. Đơn phân là axit amin
b.Đơn phân là nuclêôtit
|
1-
2-
3-
|
Câu 3 (1,5điểm): Cho đoạn mạch đơn 1của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau :
A- T- G- X –T –A –G- T- X- G –
a , Hãy viết đoạn mạch đơn 2 bổ sung với nó .
b, Hãy viết đoạn mạch ARN được tổng hợp từ đoạn mạch ADN 1 trên
Câu 4(1,5điểm): Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội
Câu 5 (2,0điểm) : Trình bày cấu tạo hoá học của prôtêin
Câu 6 (2,0điểm). Ở người gen A quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với gen a quy đinh mắt đen . Bố có mắt nâu thuần chủng lấy mẹ có mắt đen hỏi con cái của họ sẽ có màu mắt như thế nào ?
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1(1,5 điểm):
1. c (0,5 điểm)
2. c (0,5 điểm)
3. b (0,5 điểm)
Câu 2(1,5 điểm):
1- b (0,5 điểm)
2- b (0,5 điểm)
3- a (0,5 điểm)
Câu 3 (1,5điểm)
Đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau :
A- T- G- X –T –A –G- T- X- G –
a mạch bổ sung với nó có trình tự sắp xếp như sau :- T-A-X-G-A-T-X-A-G-X- . (0,5đ)
b, đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên :- U-A-X-G-A-U-X-A-G-X- (1đ)
Câu 4 (1,5điểm) Sự khác nhau giữa bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội qua bảng
NST lưỡng bội
|
NST đơn bội
|
1. Có trong hợp tử và các loại tế bào sinh dưỡng; tế bào mầm sinh dục. (0,25đ)
2. NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng, trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ. (0,25đ)
3.Số NST gấp đôi bộ đơn bội kí hiệu 2n. (0,25đ)
|
1. Có trong các giao tử (0,25đ)
2. NST luôn tồn tại thành từng chiếc riêng lẻ mang nguồn gốc một bên của bố hoặc của mẹ. (0,25đ)
3. Số NST bằng 1 nửa bộ lưỡng bôi, kí hiệu 2n (0,25đ)
|
Câu 5 (2điểm). Cấu tạo hoá học của prôtêin :
- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố: C, H, O... (0,5đ)
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn (0,5đ)
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các axit amin gồm khoảng 20 loại axit amin khác nhau. (1đ)
Câu 6(2điểm)
Bố mắt nâu thuần chủng có kiểu gen: AA (0,5đ)
Mẹ mắt đen có kiểu gen: aa (0,25đ)
Bố mắt nâu tc lấy mẹ mắt đen có sơ đồ lai sau:
SĐL : P AA(mắt nâu) x aa(mắt đen)
G A a
F1 Aa (100% mắt nâu) (1đ)
Vậy con sinh ra 100% là có mắt nâu (0,25đ)
VI . CHỈNH SỬA RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………….
Tên Chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng
cấp độ thấp
|
Vận dụng cấp độ cao
|
1. Các thí nghiệm của Menđen
07 tiết
|
Nêu được các thí nghiệm của Men Đen
Phát biểu được nội dung quy luật phân li và quy luật phân li độc lập
|
Xác định được kiểu gen của cơ thể đem lai phân tích. Giải bài tập lai
|
Viết được sơ đồ lai
|
|
Số câu :4
35% = 3,5 đ
|
1
28,6% = 1,0điểm
|
2
28,6%= 1,0điểm
|
1
42,8% =1,5điểm
|
|
2. Nhiễm sắc thể
07 tiết
|
Nhận biết được diễn biến của NST tại kì trung gian của nguyên phân
Nêu được bản chất của quá trình thụ tinh
|
Chỉ ra được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân, giảm phân
|
|
Phân biệt các loại NST khác nhau
|
Số câu :4
45% = 4,5 đ
|
2
22,2% = 1,0điểm
|
1
44,5% 2,0điểm
|
|
1
33,3%=1,5điểm
|
3. ADN và gen
06 tiết
|
Nhận biết được chức năng của ADN
Nhận biết được chức năng của mARN
|
|
Làm bài tập về ADN
|
|
Số câu :3
20% = 2đ
|
2
50% = 1,0 điểm
|
|
1
50%= 1,0 điểm
|
|
Tổng số câu :11câu
10đ=100%
|
5 câu
3,0 đ = 30 %
|
3 câu
3,0 đ = 30 %
|
2 câu
2,5 đ = 25 %
|
1 câu
1,5 đ = 15%
|
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3.0 đ):Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1. Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P : Lông ngắn thuần chủng X Lông dài. Được kết quả F1 là :
a. Toàn lông ngắn. b. Toàn lông dài
c. 1 Lông ngắn : 1 lông dài d. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
2. ADN có những chức năng nào ?
a. ADN có chức năng lưu giữ thông tin di truyền.
b. ADN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
c. ADN có chức năng tái sinh để tạo ra các tế bào con có bộ nhiểm sắc thể ổn định.
d. Cả a và b.
3. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:
a. Aa (quả đỏ) b. AA (quả đỏ)
c. aa (quả vàng) d. Cả AA và Aa
4. Trong quá trình nguyên phân NST nhân đôi tại:
a. Kỳ trung gian b. Kỳ đầu
c. Kỳ giữa d. Kỳ sau e. Kỳ cuối
5. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái.
b. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
d. Sự tạo thành hợp tử.
6. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a. tARN b. m ARN
c. rARN d. Cả 3 loại trên
II/ Tự luận
Câu 1 (1 điểm) Phát biểu nội dung quy luật phân li.
Câu 2 (1,5 điểm) Viết các sơ đồ lai sau :
1, AA (hoa đỏ) x Aa (hoa đỏ )
2, Aa (hoa đỏ) x Aa (hoa đỏ )
Câu 3 (1 điểm) Một gen có 3 chu kì xoắn ; Gen đó có tổng bao nhiêu nu và dài bao nhiêu ăngxtơrông (A0 )
Câu 4 (2 điểm): Trình bày diễn biến của NST qua các kì của nguyên phân.
Câu 5 (1,5 điểm) : Phân biệt NST thường và NST giới tính ?
V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3.0 đ): Mỗi đáp án đúng được 0.5 đ
1. a. Toàn lông ngắn. 2. d. Cả a và b.
3. b. AA (quả đỏ) 4. a. Kỳ trung gian
5. c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái. 6. b. m ARN
II/ Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1,0đ) : Nội dung quy luật phân li độc lập:
Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P
Câu 2 (1,5 điểm) Viết các sơ đồ lai sau :
1, P : AA (hoa đỏ) x Aa (hoa trắng)
G A A; a
F1 AA (50%Hoa đỏ) Aa (50%hoa trắng) (0,75đ)
2, P : Aa (hoa trắng) x Aa (hoa trắng)
G A; a A; a
F1 1AA 2Aa 1aa
75%(Hoa đỏ); (25%hoa trắng) (0,75đ)
Câu 3 (1,0 điểm) Một gen có 3 chu kì xoắn ;
Tổng số nu của gen là : 3 x 20 = 60 (nu) (0,5 đ)
Chiều dài của gen là: 3 x 34 = 102 (A0 ) (0,5 đ)
Câu 4 (2,0điểm)
Các kì
|
Những biến đổi cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân
|
Kì đầu
(0,5 đ)
|
- NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt.
- Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.
|
Kì giữa
(0,5 đ)
|
- Các NST kép đóng xoắn cực đại.
- Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
|
Kì sau
(0,5 đ)
|
- Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.
|
Kì cuối
(0,5 đ)
|
- Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc.
|
Câu 5 (1,5 điểm) : Phân biệt NST thường và NST giới tính ?
NST thường
|
NST giới tính
|
Điểm
|
Tồn tại với số lượng lớn hơn 1 cặp
Các NST trong mỗi cặp luôn luôn đồng dạng, giống nhau ở cả giới đực và giới cái
Gen trên NST chi phối các tính trạng thường không liên quan đến giới tính
|
Chỉ tồn tại một cặp
- Có thể đồng dạng hoặc không đồng dạng ở hai giới.
NST giới tính biểu hiện tính trạng giới tính, Mang gen quy định các tính trạng sinh dục phụ và các tính trạng liên kết với giới tính
|
(0,5 đ) (0,5 đ)
(0,5 đ)
|
Đề lớp 9B
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (3.0 đ):Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1. Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P : Lông ngắn thuần chủng X Lông dài. Được kết quả F1 là :
a. Toàn lông ngắn. b. Toàn lông dài
c. 1 Lông ngắn : 1 lông dài d. 3 lông ngắn : 1 lông dài.
2. ADN có những chức năng nào ?
a. ADN có chức năng lưu giữ thông tin di truyền.
b. ADN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
c. ADN có chức năng tái sinh để tạo ra các tế bào con có bộ nhiểm sắc thể ổn định.
d. Cả a và b.
3. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen là:
a. Aa (quả đỏ) b. AA (quả đỏ)
c. aa (quả vàng) d. Cả AA và Aa
4. Trong quá trình nguyên phân NST nhân đôi tại:
a. Kỳ trung gian b. Kỳ đầu
c. Kỳ giữa d. Kỳ sau e. Kỳ cuối
5. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực và một giao tử cái.
b. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái.
d. Sự tạo thành hợp tử.
6. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a. tARN b. m ARN
c. rARN d. Cả 3 loại trên
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |