T
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Mã CQ thu:
Mã ĐBHC:
2. Trả đơn vị hưởng:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Mã ĐBHC:
ổng số tiền ghi bằng chữ:
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế):
Mã số thuế: Mã NDKT: Mã chương:
Cơ quan quản lý thu: Mã CQ thu:
KBNN hạch toán khoản thu:
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) :
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG
Đơn vị nhận tiền:
Địa chỉ:
Mã ĐVQHNS: Mã CTMT, DA và HTCT:
Tài khoản: Tại KBNN(NH):
Hoặc người nhận tiền:
Số CMND: Cấp ngày: Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ):
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
G Mẫu số C2-03/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Số:
iấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC
-
Tạm ứng sang thực chi
|
Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT
|
Không ghi vào
khu vực này
Đơn vị: Mã ĐVQHNS
Tài khoản: Tại KBNN:
Mã cấp NS: Tên CTMT, DA:
Mã CTMT, DA: Năm NS:
Căn cứ số dư Tạm ứng /Ứng trước đến ngày....... /....... /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước
Thanh toán số tiền đã Tạm ứng / Ứng trước chưa đủ ĐKTT thành Thực chi / Ứng trước đủ ĐKTT theo chi tiết sau:
STT
|
Mã
NDKT
|
Mã
chương
|
Mã
ngành KT
|
Mã
nguồn NSNN
|
Số dư tạm ứng/
ứng trước
|
Số đề nghị
thanh toán
|
Số KBNN duyệt thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán ghi bằng chữ:
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |