17.12 Thực hiện đo kiểm
-
Thành phần công việc:
-
Nghiên cứu kế hoạch đo kiểm và hợp đồng đo kiểm;
-
Khảo sát xác định các địa điểm đo kiểm chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Chuẩn bị và kiểm tra thiết bị, dụng cụ đo kiểm định theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Lắp đặt cột anten cao 10m, cáp tín hiệu và anten thu hình theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Lắp báo hiệu cảnh giới và rào bảo vệ khu vực đo kiểm theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Lắp đặt máy nổ và đấu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Lắp các thiết bị đo nhiệt độ, đổ ẩm, gió và tọa độ tại điểm đo để theo dõi, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Lắp đặt thiết bị đo và kết nối máy đo với đường tín hiệu, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Khởi động thiết bị đo, hiệu chỉnh anten để thu được tín hiệu tốt nhất và ổn định theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Thực hiện bài đo chỉ tiêu Băng tần hoạt động, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Thực hiện bài đo chỉ tiêu Độ di tần, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Thực hiện bài đo chỉ tiêu Dải thông của tín hiệu, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Thực hiện bài đo chỉ tiêu Tỷ số lỗi bit, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Thực hiện bài đo chỉ tiêu Tỷ số sóng mang trên tạp âm, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Thực hiện bài đo chỉ tiêu Mức trường trung bình tối thiểu, theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
In và lưu file kết quả đo theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Thu dọn thiết bị, dụng cụ đo và vệ sinh môi trường khu vực đo theo chỉ dẫn kỹ thuật;
-
Lập biên bản đo kiểm Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu theo quy định.
-
Định mức:
Đơn vị tính: 1 điểm thu và 1 tần số
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
17.12
|
Vật tư
|
|
|
|
Sổ A4 bìa cứng
|
Quyển
|
0,05
|
|
Bút bi
|
Cái
|
0,02
|
|
Pin tiểu (AA)
|
Cái
|
0,45
|
|
Cồn công nghiệp tẩy rửa 99%
|
Lít
|
0,2
|
|
Bình xịt chống gỉ đa dụng Selley RP7 150g
|
Gr
|
15
|
|
Bông gòn công nghiệp
|
Kg
|
0,1
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư 5/9
|
Công
|
1,22
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
1,22
|
|
Kỹ thuật viên 6/12
|
Công
|
1,17
|
|
Máy công cụ
|
|
|
|
Máy tính laptop và phần mềm chuyên dụng
|
Giờ
|
8,95
|
|
Máy GPS
|
Giờ
|
8,95
|
|
Cột an ten 10m chuyên dùng, bộ kit lắp dựng
|
Giờ
|
8,95
|
|
Anten thu đo chuyên dụng
|
Giờ
|
8,95
|
|
Máy phân tích tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T và DVB-T2
|
Giờ
|
8,95
|
|
Máy ảnh
|
Giờ
|
8,95
|
|
La bàn
|
Giờ
|
8,95
|
|
Thiết bị đo độ ẩm và nhiệt độ
|
Giờ
|
8,95
|
|
Máy đo tốc độ gió
|
Giờ
|
8,95
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất: 2 KVA
|
Giờ
|
8,95
| -
Ghi chú:
-
Máy phân tích tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 có tính năng: Phân tích phổ, Phân tích tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2.
-
Nếu điểm thu phải đo lớn hơn 1 tần số thì cứ thêm 1 tần số định mức hao phí nhân công và máy công cụ này được cộng thêm 0,17 và được tính theo công thức sau:
Gọi: Mn là mức nhân công và giờ máy mới được tăng thêm khi đo nhiều tần số.
Mo là mức nhân công và giờ máy ứng với 1 tần số;
n là số tần số tăng thêm;
Mn = Mox (1+0,17x n).
17.13 Lập Báo cáo kết quả đo kiểm
-
Thành phần công việc:
-
Thu thập toàn bộ tài liệu làm căn cứ lập báo cáo;
-
Kiểm tra kết quả đo kiểm chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại các điểm đo;
-
Lập dự thảo báo cáo đo kiểm Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu theo chỉ dẫn nội dung báo cáo;
-
Trình duyệt báo cáo kết quả đo kiểm Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu;
-
Phê duyệt báo cáo kết quả đo kiểm Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu theo quy định;
-
Cập nhật cơ sở dữ liệu và lưu trữ hồ sơ theo quy định.
-
Định mức:
Đơn vị tính: Vùng đo
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
17.13
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,7
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,02
|
|
Mực máy photocopy (A3)
|
Hộp
|
0,02
|
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Kỹ sư 5/9
|
Công
|
5,5
|
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
6,25
|
|
Máy công cụ
|
|
|
|
Máy tính laptop
|
Giờ
|
90
|
|
Máy in lazer A4
|
Giờ
|
0,2
|
|
Máy photocopy
|
Giờ
|
0,5
|
MỤC LỤC
VÍ DỤ ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC
1. Giả thiết
1.1. Công tác đo kiểm: Đo kiểm phơi nhiễm trường điện từ tại Tỉnh X có 01 Đài truyền hình (có02 máy phát hình).
1.2. Các đơn giá vật tư, nhân công, giờ máy tại địa phươngnhư sau:
-
Bút bi: 3.000 đồng/cái;
-
Giấy in A4: 65.000 đồng/ram;
-
Bản đồ giấy tỷ lệ 1/50.000: 150.000đ/tờ;
-
Mực in laser A4: 160.000 đồng/hộp;
-
Kỹ sư 3/9: 171.262 đồng/công;
-
Kỹ sư 2/9: 153.447 đồng/công;
-
Máy tính laptop: 3.467 đồng/giờ máy;
-
Máy tính laptop và phần mềm chuyên dụng: 3.793 đồng/giờ máy;
-
Máy in lazer A4: 1.342 đồng/giờ máy;
-
Máy GPS: 19.688 đồng/giờ máy;
-
Máy đo khoảng cách lazer: 358 đồng/giờ máy;
-
Máy ảnh: 917 đồng/giờ máy;
-
Máy đo phơi nhiễm trường điện từ: 12.664 đồng/giờ máy;
-
Anten thu đo: 22.258 đồng/giờ máy.
2. Xác định dự toán kinh phí
2.1. Lập kế hoạch đo kiểm:
- Áp dụng định mức tại Mục I, Chương II nêu trên, tiết định mức 11.13.11.11.11tại trang 5, tính dự toán cho công tác Lập kế hoạch đo kiểm như sau:
Đơn vị tính:Đài truyền hình
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đơn giá(đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Vật tư
|
|
|
|
158.330
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
3.000
|
3.000
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,05
|
65.000
|
3.250
|
Bản đồ giấy tỷ lệ 1/50.000
|
Tờ
|
1
|
150.000
|
150.000
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,008
|
260.000
|
2.080
|
Nhân công
|
|
|
|
85.631
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,5
|
171.262
|
85.631
|
Máy công cụ
|
|
|
|
30.591
|
Máy tính laptop
|
Giờ
|
2,7
|
3.467
|
9.361
|
Máy in lazer A4
|
Giờ
|
0,2
|
1.342
|
268
|
Máy GPS
|
Giờ
|
1
|
19.688
|
19.688
|
Máy đo khoảng cách lazer
|
Giờ
|
1
|
358
|
358
|
Máy ảnh
|
Giờ
|
1
|
917
|
917
|
2.2. Khảo sát và tính toán xác định vùng, điểm đo:
-
Căn cứ Điều 11 mục 3 quy định về số mẫu đo kiểm trong Thông tư 24/2016/TT-BTTTT ngày 15/11/2016 quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình của Bộ Thông tin và Truyền thông;
-
Căn cứ kết quả khảo sát thực tế vùng tuân thủ, vùng liên quan, vùng thâm nhập tính toán xác định được số điểm đo tối thiểu phù hợp với vùng phủ sóng cung cấp dịch vụ tại tỉnh X cần thiết là: 10 điểm đo.
-
Áp dụng định mức tại Mục I, tiết định mức 11.13.11.11.12 tại trang 6, tính dự toán cho công tác Lập kế hoạch đo kiểm như sau:
Đơn vị tính:Máy phát
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
(2 Máy phát)
|
Đơn giá(đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nhân công
|
|
|
|
127.993
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,38
|
171.262
|
65.080
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
0,41
|
153.447
|
62.913
|
Máy công cụ
|
|
|
|
55.451
|
Máy tính laptop và phần mềm chuyên dụng
|
Giờ
|
4,05
|
3.793
|
15.361
|
Máy đo khoảng cách lazer
|
Giờ
|
2
|
358
|
715
|
Máy GPS
|
Giờ
|
2
|
19.688
|
39.375
|
2.3. Thực hiện đo kiểm:
-
Áp dụng định mức tại Mục I, tiết định mức 11.13.11.11.13tại trang7, tính dự toán cho công tác Thực hiện đo kiểm như sau:
Đơn vị tính: Điểm đo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
(10 điểm đo)
|
Tổng hợp định mức
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
01 điểm đo đầu tiên
|
9 điểm đo tiếp theo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)+9x(4)
|
(6)
|
(7)
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
211.061
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,11
|
0,06
|
0,65
|
171.262
|
111.320
|
Kỹ sư 2/9
|
Công
|
0,11
|
0,06
|
0,65
|
153.447
|
99.741
|
Máy công cụ
|
|
|
|
|
|
186.829
|
Máy đo phơi nhiễm trường điện từ
|
Giờ
|
0,85
|
0,5
|
5,35
|
12.664
|
67.752
|
Anten thu đo
|
Giờ
|
0,85
|
0,5
|
5,35
|
22.258
|
119.078
|
2.4. Lập báo cáo kết quả đo kiểm:
-
Áp dụng định mức tại Mục I, tiết định mức 11.13.11.11.14 tại trang7, tính dự toán cho công tác Lập báo cáo kết quả đo kiểm như sau:
Đơn vị tính:Đài truyền hình
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Đơn giá(đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Vật tư
|
|
|
|
8.820
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,06
|
95.000
|
5.700
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,012
|
260.000
|
3.120
|
Nhân công
|
|
|
|
73.643
|
Kỹ sư 3/9
|
Công
|
0,43
|
171.262
|
73.643
|
Máy công cụ
|
|
|
|
12.459
|
Máy tính laptop
|
Giờ
|
3,4
|
3.467
|
11.788
|
Máy in lazer A4
|
Giờ
|
0,5
|
1.342
|
671
|
Như vậy, dự toán chi phí trực tiếp để thực hiện công tác đo kiểm phơi nhiễm trường điện từ tại Tỉnh X có 01 Đài truyền hình (có 02 máy phát hình) được tổng hợp như sau:
Công việc
|
|
Thành tiền (đồng)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Lập kế hoạch đo kiểm
|
|
158.330
|
85.631
|
30.591
|
Khảo sát và tính toán xác định vùng, điểm đo
|
|
|
127.993
|
55.451
|
Thực hiện đo kiểm
|
|
|
211.061
|
186.829
|
Lập báo cáo kết quả đo kiểm
|
|
8.820
|
73.643
|
12.459
|
Cộng:
|
|
167.150
|
498.327
|
285.330
|
Tổng dự toán kinh phí là: 950.807đồng. /.
Поделитесь с Вашими друзьями: |