3. Tiết 3: B. In the city : B1 ,B2(p. 150,151)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh hiểu về cuộc sống ở thành phố và nông thôn .
- Trình bầy sở thích cuộc sống ở nông thôn hay thành thị .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe và đọc hiểu
- Luyện đọc thạo hội thoại
- Luyện nói hỏi và trả lời về sở thích cuộc sống ở nông thôn hay thành thị
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc thạo , hiểu bài hội thoại , trả lời câu hỏi sau hội thoại B1 .
- Học sinh hỏi và trả lời về sở thích sống ở thành phố hay ở nông thôn và nêu lý do
+ Học sinh khá, giỏi: Thảo luận ,so sánh về những ưu , nhược điểm của thành phố và nông thôn trong thực tế nơi mình sinh sống
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: the rest of , awake , (to) scare , (to) get used to ,
- Cấu trúc câu:
- (to) get used to
- Sometimes the noise keeps me awake at night
4. Tiết 4: B. In the city ? B3,B4 ( p.151,152)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nói về những hoạt động ưa thích vào buổi tối
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu .
- Đọc thạo đoạn văn
- Nghe hiểu lấy thông tin cụ thể
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và làm bài tập sau bài đọc B3 - Học sinh nghe , làm bài tập B4 .
- Học sinh nói về những hoạt động ưa thích vào buổi tối của bản thân mình
+ Học sinh khá, giỏi: - Học sinh kể tóm tắt về Hoa ,đóng vai Hoa kể về những hoạt đong của mình vào buổi tối .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: regularly , rarely , (to) socialize
- Cấu trúc câu: - like/prefer + to-infinitive; like + gerund
5 Tiết 5: Giáo viên cho học sinh luyện các bài tập và hướng dẫn , giải đáp cho học sinh các bài tập đánh dấu sao . Tiết học này giáo viên dành ôn tập , củng cố ,nâng cao kiến thức tuỳ theo trình độ học sinh .
Unit 16: PEOPLE AND PLACES
I. Phân phối chương trình: 7 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể nói về các địa điểm khác nhau ở châu Á
- Thảo luận về ý thích
- Thảo luận về nơi nghỉ hè .
- Nói về các nhân vật nổi tiếng
- Nói về các sự kiện trong lịch sử .
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Famous places in Asia : A 1,2( p. 154.155)
a. Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nói về các nước và thủ đô các nước , những địa điểm du lịch khác nhau ở Đông Nam châu Á .
- Ôn trạng từ tần suất .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin chính .
- Nghe luyên âm , ngữ điệu .
- Luyện nói theo chủ đề các nước và thủ đô các nước , các địa điểm du lịch khác nhau ở Đông Nam châu Á .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Nghe , đọc hiểu , đọc thạo hội thoại .
- Làm bài tập sau hội thoại . Làm A2
- Nêu tên các nước và thủ đô các nước , các địa điểm du lịch khác nhau ở Đông Nam châu Á được đề cập trong hội thoại và A2. Nêu ý muốn của mình về kỳ nghỉ ở các nơi đó .
+ Học sinh khá/ giỏi:
- Học sinh đóng lại hội thoại A1
- Trình bầy những hiểu biết của mình về những địa danh nêu trong bài và mong muốn đến thăm các địa danh đó
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: album ,religion, occasionally
- Cấu trúc câu: ôn trạng từ tần suất và thời hiện tại đơn.
2. Tiết 2: A. Famous places in Asia . A3 (p.156)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nghe và lấy được thông tin cụ thể về lịch bay của người phi công
- Học sinh có thể đóng vai người phi công viết kể lại hành trình của mình .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện nghe hiểu lấy thông tin cụ thể .
- Luyện viết củng cố bài .
c. Kiến thứ cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nắm được lịch bay của người phi công và điền bảng hoàn thành A3
- Đóng vai người phi công kể tóm tắt về hành trình của mình và viết tóm tắt vào vở
+ Học sinh khá/ giỏi: Học sinh tưởng tượng là phi công ,tự xếp lịch bay cho mình và trình bày về hành trình theo lịch của mình .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: a cultural show , Balinese .
- Cấu trúc câu: - Ôn quá khứ đơn.
*Kiến thức văn hoá : Bali : Một hòn đảo nổi tiếng ở Indonesia ,nằm ở phía tây nam dưới Jakarta và Java.
3. Tiết 3: A. Famous places in Asia . A4 (p. 156,157)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nắm thêm thông tin về những địa điểm khác nhau và các môn nghệ thuật phổ cập ở một số nước châu Á.
- Học sinh ôn lại các đông từ khuyết thiếu chỉ khả năng ai có thể làm gì .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu .
- Nghe luyện đọc .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , đọc thạo A4 , hiểu bài khoá và trả lời câu hỏi sau bài
- Học sinh nói về các địa danh và các môn nghệ thuật mà mình quan tâm .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Kể lại tóm tắt bài khoá
- Liên hệ và nói về những địa danh và môn nghệ thuật phổ cập ở VIệt Nam
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: attraction , ancient monument, resort , coral , (to) admire , shadow puppet show .
- Cấu trúc câu:
- Ôn đông từ khuyết thiếu may , can , could ...
- Phần Remember (P.157)
4. Tiết 4: B. Famous people . B1 (p. 157,158)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nói về Đại tướng Võ Nguyên Giáp và các địa danh nổi tiếng gắn liền với tên tuổi của ông và lịch sử Việt Nam .
- Nêu tên những địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những nhân vật có gắn với các địa danh đó .
- Nắm thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Đọc hiểu nắm thông tin
- Nghe luyện âm , luyện đọc
- Nói về các nơi nổi tiếng và tiểu sử các nhân vật nổi tiếng .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu , luyện đọc thạo và làm bài tập sau bài hội thoại .
- Kể tóm tắt về tiểu sử Đại Tướng Võ Nguyên Giáp
- Nêu tên một sốnhững địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những nhân vật có gắn với các địa danh đó .
+ Học sinh khá, giỏi:
- Đóng vai nói lại hội thoại .
- Học sinh liên hệ nói tên những địa danh lịch sử gần với hiểu biết của học sinh và những nhân vật có gắn với các địa danh đó .
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: quiz , battle, General , (to) lead , (to) defeat , forces, (to) be famous for
- Cấu trúc câu: - Ôn các thời quá khứ phối hợp .
5 Tiết 5: B. Famous people :B4, B2 (p. 158 , 159 , 160)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nói về những nhân vật nổi tiếng ở các lĩnh vực như : khoa học , văn học , thể thao , điện ảnh , ca nhạc ......
- Nắm thêm một số từ mới .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyện đọc hiểu về các nhân vật nổi tiếng và nói về tiểu sử các nhân vật
- Luyện thực hành nói về các nhân vật nổi tiếng mà học sinh ưa thích dùng
các cấu trúc my favorite ..; I prefer.. why ... Because .....
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh đọc hiểu B4 , làm bài tập theo yêu cầu bài a) , b) sau bài đọc .
- Học sinh làm B2 a), b)
- Học sinh nêu lại tên những nhân vật nổi tiếng được đề cập trong bài và lĩnh vực hoạt động của họ
+ Học sinh khá, giỏi: Học sinh nói về những nhân vật nổi tiếng ưa thích của mình.
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: bulb, invention, gramophone , actor , motion picture , author , fairy tale
- Cấu trúc câu: - my favorite ..; I prefer.. why ... Because
6. Tiết 6 . B. Famous people : B5 (p161)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh nghe nắm thông tin chi tiết về tiểu sử Bác Hồ .
- Viết về Bác Hồ dựa trên các thông tin đã nghe được .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyên nghe lấy thông tin .
- Luyện nói , viết dựa trên thông tin đã nghe được .
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình:
- Học sinh nghe , điền thông tin vào bảng B5 .
- Dựa trên bảng B5 đã điền , nói và viết tiểu sử về Bác Hồ
+ Học sinh khá, giỏi: Kể thêm về những điều mình biết về Bác Hồ và tình cảm của mình với Bác
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: (to) leave , (to) move, (to) found , (to) form , (to) declare , independence, Democratic Republic of Viet Nam
- Cấu trúc câu: Ôn tập thời quá khứ đơn .
7. Tiết 7 . Language focus (p162-167)
a. Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh ôn tập về : adjectives , adverbs, modal verbs , likes ,dislikes , Because /Why , simple past , simple present , present progressive , simple future tense .
b. Kĩ năng luyện tập:
- Luyên làm các bài tập
c. Kiến thức cần đạt được:
+ Học sinh trung bình: Làm được các bài tập trong phần Language Focus.
+ Học sinh khá, giỏi: Làm thêm bài tập giáo viên soạn theo nội dung ôn tập
d. Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: rock climbing , appetizer , shrimp , stew , steak, ginger , anniversary celebration
- Cấu trúc câu: adjectives , adverbs, modal verbs , likes ,dislikes , Because /Why , simple past , simple present , present progressive , simple future tense .

Hướng dẫn chuẩn kiến thức, kỹ năng Tiếng Anh 7
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |