|
 Bộ giáo dụC ĐÀo tạo bộ y tế viện dinh dưỠng nguyễn thị thanh hưƠng thực trạng và giải pháP
|
trang | 14/16 | Chuyển đổi dữ liệu | 09.12.2017 | Kích | 1.95 Mb. | | #4388 |
|
|
Phần III: Câu hỏi nhận thức về ATVSTP và phụ gia (A)
|
Rất cần (A)
|
Cần (B)
|
Không cần (C)
|
3.1
|
Thái độ về an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
A1
|
Cần phải chế biến thực phẩm an toàn, hợp vệ sinh?
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Cơ sở SX, môi trường xung quanh phải sạch sẽ, vệ sinh?
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
Ông, bà có cần phải luôn giữ vệ sinh cơ sở sản xuất không?
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Thái độ về hàn the
|
|
|
|
|
|
|
A4
|
Cần phải sử dụng hàn the cho TP giai, dòn? *
|
|
|
|
|
|
|
A5
|
Cần phải thay thế hàn the bằng chất không độc?
|
|
|
|
|
|
|
A6
|
Cần tuyên truyền để mọi người biết hàn the không được sử dụng trong chế biến thực phẩm?
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Kiểm tra hàn the trong thực phẩm là cần thiết?
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thái độ về quản lý, sử dụng phụ gia thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
A8
|
Cần phải biết phẩm màu sử dụng có trong danh mục quy định?
|
|
|
|
|
|
|
A9
|
Cần phải kiểm tra nhãn, mác, hạn dùng của phẩm màu?
|
|
|
|
|
|
|
A10
|
Cần phải từ chối lời chào mời mua phẩm màu thực phẩm không có nguồn gốc?
|
|
|
|
|
|
|
A11
|
Nên sử dụng màu tự nhiên (gấc, nghệ…) thay PM tổng hợp?
|
|
|
|
|
|
|
A12
|
Cần mua loại phẩm màu rẻ tiền để hạ giá thành sản phẩm? *
|
|
|
|
|
|
|
A13
|
Cần phải xem nhãn, mác, tên gọi, nơi sản xuất, hạn sử dụng khi dùng acid Benzoic, acid Sorbic và chất bảo quản?
|
|
|
|
|
|
|
A14
|
Cần phải cân, đong a. Benzoic, a.Sorbic khi chế biến TP?
|
|
|
|
|
|
|
A15
|
Cần dùng Formol, hàn the thay cho 2 chất trên? *
|
|
|
|
|
|
|
A16
|
Cần phải biết kiến thức về sử dụng phụ gia trong chế biến thực phẩm?
|
|
|
|
|
|
Phần IV: Câu hỏi thực hành (P)
Trả lời
4.1
|
Vệ sinh cơ sở
|
Luôn
luôn
|
Thỉnh
thoảng
|
Không bao giờ
|
|
P1
|
Quét dọn vệ sinh cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
P2
|
Nhà vệ sinh đủ tiêu chuẩn quy định (kín, sạch, không hôi)
|
|
|
|
|
|
|
P3
|
Nhà vệ sinh có nước, xà phòng rửa tay
|
|
|
|
|
|
|
P4
|
Cơ sở sản xuất có hệ thống thoát nước tốt, không ứ nước
|
|
|
|
|
|
|
P5
|
Đảm bảo thông gió, thoáng khí, đủ ánh sáng
|
|
|
|
|
|
|
P6
|
Có thùng, đồ chứa rác thải hợp vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
P7
|
Đổ rác hàng ngày
|
|
|
|
|
|
|
P8
|
Chỉ đổ rác khi đầy *
|
|
|
|
|
|
|
P9
|
Quy trình chế biến: Hệ thống một chiều
|
|
|
|
|
|
|
P10
|
Vệ sinh sau khi sản xuất hàng ngày
|
|
|
|
|
|
|
P11
|
Người làm việc tại cơ sở được khám sức khoẻ
|
|
|
|
|
|
|
P12
|
Đeo khẩu trang trong khi làm
|
|
|
|
|
|
|
P13
|
Đeo găng tay khi làm
|
|
|
|
|
|
|
P14
|
Đội mũ bảo hộ khi làm
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chọn mua nguyên liệu
|
|
|
P15
|
Tươi, nguyên, chất lượng tốt
|
|
|
|
|
|
|
P16
|
Rẻ tiền, hàng tồn đọng*
|
|
|
|
|
|
|
P17
|
Chọn loại gì cũng được *
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chọn loại phụ gia để chế biến để chế biến
|
|
|
|
|
|
|
P18
|
Formol *
|
|
|
|
|
|
|
P19
|
Hàn the *
|
|
|
|
|
|
|
P20
|
Phẩm màu thực phẩm được phép sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
P21
|
Chất bảo quản được phép sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
P22
|
Các chất thay thế hàn the được phộp sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
P23
|
Xem nhãn, mác, hạn dùng, bao gói của chất phụ gia
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Cách cho phụ gia vào thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
P24
|
Đong, cân khối lượng thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
P25
|
Đong, cân chất phụ gia
|
|
|
|
|
|
|
P26
|
Trộn đều để có tác dụng đều
|
|
|
|
|
|
|
P27
|
Chỉ ước lượng theo thói quen *
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|