|
 A. D. Góp một số ý kiến về bài của đồng chí Trương Hữu Quýnh đăng trên Tạp chí ncls, số 93Báo cáo về công tác phát hiện và thăm dò di chỉ tân thạch kỳ ở Cổ Nhuế, Lâm Thao, Phú Thọ
|
trang | 19/31 | Chuyển đổi dữ liệu | 04.11.2017 | Kích | 1.89 Mb. | | #764 |
| Báo cáo về công tác phát hiện và thăm dò di chỉ tân thạch kỳ ở Cổ Nhuế, Lâm Thao, Phú Thọ - Report on the discovery and research on the vestiges of the neolithic time at Co Nhue (Lam Thao, Phu Tho) - NCLS, 1960, số 11, tr. 27-34.
NGUYỄN VĂN NHÂN. Cuộc điều tra về hành động của quân Cờ Đen Lưu Vĩnh Phúc tại một số làng thuộc ngoại thành Hà Nội - An inquiry on the activities of the Luu Vinh Phuc black flag troups in some villages in the suburb of Ha Noi - NCLS, 1962, số 42, tr. 26-29.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Mấy nét về tình đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung của nhân dân ba nước Đông Dương từ 1945 đến nay - Some features about the solidarity between people of Three Countries of Indochina in Their Struggle against common enemy since 1945 today - NCLS, 1981, số 1 (196), tr. 45-46.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Tìm hiểu về tầng lớp trung nông ở đồng bằng Nam Bộ trước ngày giải phóng - The middle peasantry in the Nam Bo's plain before liberation - NCLS, 1983, số 1 (208), tr. 15-21.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Cải tạo nông nghiệp ở Nam Bộ - Những chặng đường và bài học - Agricultural reformation in the South of Vietnam. Its Stages and the lessons- NCLS, 1990, số 3 (250), tr. 11-20.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Về tầng lớp lao động làm thuê trong nông nghiệp ở Nam Bộ - Lịch sử và hiện trạng - On the agricultural salaried labours stratum in Cochinchina. History and present state - NCLS, 1991, số 5 (258), tr. 63-70.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Vài nét về hệ thống tín dụng nông nghiệp ở miền Nam trước ngày giải phóng - Some features on the land bank system in the South of Vietnam before the liberation - NCLS, 1992, số 3 (262), tr. 34-39.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Về việc đào tạo cán bộ hành chính của ngụy quyền Sài Gòn trước 1975 - About the administrative cadres formation of the false political power at Sai Gon before 1975 - NCLS, 1993, số 5 (270), tr. 13-18.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Chính sách ruộng đất của chính quyền Sài Gòn ở Tây Nguyên trước ngày giải phóng - The agratian policy of the Saigon Administration in Tay Nguyen before the liberation Day - NCLS, 1994, số 5 (276), tr. 9-15.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Vai trò của lực lượng vũ trang địa phương và nổi dậy của quần chúng trong chiến dịch giải phóng thành phố Đà Nẵng (3-1975) - The role of the local armed forces and the mass uprising in Da Nang city liberation campaign (in March 1975) - NCLS, 1995, số 2 (279), tr. 25-30.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Đoàn kết, tổ chức và động viên lực lượng toàn dân giữ vững chính quyền, chuẩn bị kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp - Unifying, organizing and mobilizing forces of the whole population to preserve the administration and prepare for the National resistance - NCLS, 1996, số 5 (288), tr. 7-13.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Vấn đề tranh chấp lao động trong một số doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh - The problem of labour dispute in Ho Chi Minh city - NCLS, 1998, số 5 (300), tr. 34-39.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Cách mạng Tháng Tám - biểu tượng sức mạnh tổng hợp của mọi tầng lớp nhân dân vì mục tiêu độc lập dân tộc - The August Revolution - Symbol of general power of all social strata for National Independence - NCLS, 2000, số 4 (311), tr. 22-29.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Vai trò của các Ban xung phong trong việc xây dựng căn cứ địa Tây Bắc thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp - The role of Ban xung phong (Volunteers section) in the setting up of North-West revolutionary base in anti-French resistance period - NCLS, 2002, số 3 (322), tr. 13-22.
NGUYỄN VĂN NHẬT. Tính sáng tạo và tinh thần quật khởi của nhân dân Quảng Ngãi - Từ khởi nghĩa Trà Bồng và các huyện miền Tây đến cuộc Tổng tấn công và nổi dậy giải phóng Quảng Ngãi tháng 3-1975 - The Creativeness and the Indomitable Spirit of the People in Quang Ngai: from the Tra Bong Insurrection and the Districts of the West to the General Offensive and Uprising for Liberation of Quang Ngai (March 1975) - NCLS, 2004, Số 8 (339), tr. 20-27.
NGUYỄN VĂN PHÙNG. Quan hệ hữu cơ giữa lịch sử Đảng và lịch sử dân tộc - Organic relations between Party history and National history - NCLS, 1980, số 6 (195), tr. 14-20.
NGUYỄN VĂN SAN. Văn tự Thổ và cách ghi âm - The writing of the Tho people and its phonetic transcription - VSĐ, 1956, số 16, tr. 79-81.
NGUYỄN VĂN SỬU. Tập thể hóa ở Lào qua tác phẩm Nông dân Lào dưới chế độ xã hội chủ nghĩa - Collectivization in Laos through the work Laotian peasantry under socialist system - NCLS, 2002, số 2 (321), tr. 79-88.
NGUYỄN VĂN SỬU. Nghiên cứu ruộng đất và nông dân Việt Nam - Một số cách tiếp cận lý thuyết - Research on land and Vietnamese peasants - some Approach on Theory - NCLS, 2002, số 4 (323), tr. 3-10.
NGUYỄN VĂN THÀNH. Chuông chùa An Xá đúc năm Canh Ngọ (1690) liên quan đến quê hương Lý Thường Kiệt - The bell of the An Xa Pagoda, founded in the year of Canh Ngo (1690) relating to the native land of Ly Thuong Kiet - NCLS, 1992, số 3 (262), tr. 87-88, 90.
NGUYỄN VĂN THÂM. Mấy vấn đề sử liệu học lịch sử Việt Nam - Some problems relating to the source material of the history of Vietnam / Nguyễn Văn Thâm, Phan Đại Doãn - NCLS, 1984, số 5 (218), tr. 31-37.
NGUYỄN VĂN THÂM. Vấn đề phân loại các nguồn sử liệu của lịch sử Việt Nam - Classification of Vietnamese historigraphical sources / Nguyễn Văn Thâm, Phan Đại Doãn - NCLS, 1985, số 6 (225), tr. 60-68.
NGUYỄN VĂN THÂM. Phương pháp hệ thống và việc nghiên cứu các nguồn sử liệu của lịch sử - Methodology of System and the study of sources in the history of Vietnam - NCLS, 1986, số 5 (230), tr. 68-77.
NGUYỄN VĂN THÂM. Các nguồn sử liệu và nhận thức lịch sử - The historical sources and the historical knowledge - NCLS, 1991, số 5 (258), tr. 28-30.
NGUYỄN VĂN THƯ. Thời cơ trận quyết chiến chiến lược Điện Biên Phủ - The opportunity for the strategic offensive at Dien Bien Phu - NCLS, 1983, số 6 (213), tr. 13-20.
NGUYỄN VĂN THƯỞNG. Góp phần tìm hiểu cuộc khởi nghĩa Võ Trứ, Trần Cao Vân ở Phú Yên năm 1898 - Contributing to Study on the Vo Tru, Tran Cao Van Insurrection in Phu Yen in 1898 - NCLS, 2004, Số 10 (341), tr. 45-50.
NGUYỄN VĂN TÍNH. Về quê hương của Đào Cam Mộc - In Dao Cam Moc’s native place - NCLS, 1996, số 1 (284), tr. 69.
NGUYỄN VĂN TOẠI. Vài nét về chi bộ xã Xuân Lũng của Việt Nam Quốc dân đảng năm 1930 - Some features about the Xuan Lung village cell of the Vietnam nationalists in 1930 - NCLS, 1994, số 6 (277), tr. 72-75.
NGUYỄN VĂN TRÒ. Bàn thêm về căn cứ địa Trường Yên - Further discussion on the Truong Yen Area - NCLS, 1986, số 4 (229), tr. 53-55.
NGUYỄN VĂN TRƯỜNG. Vọng cung (hành cung) trong thành Sơn Tây có nên gọi là điện Kính Thiên? - Should the Vong Palace (Substitutional Palace) in the Son Tay Citadel Be Called as Kinh Thien Royal Hall? - NCLS, 2004, Số 7 (338), tr. 72-73.
NGUYỄN VĂN TU. Vấn đề từ của ngữ ngôn - The word in language - VSĐ, 1957, số 30, tr. 77-83.
NGUYỄN VĂN XUÂN. Thông tri chống thuế ở Nghệ Tĩnh năm 1908 - Circular protesting against taxes at Nghe Tinh province in 1908 - NCLS, 1981, số 2 (197), tr. 74-76.
NGUYỄN VĂN XUÂN. Sự thật về phong trào chống thuế năm 1908 ở Nghệ Tĩnh - The verity about the movement of protestation against taxes at Nghe Tinh in 1908 - NCLS, 1981, số 3 (198), tr. 66-72.
NGUYỄN VĂN XUÂN. Tìm hiểu về vũ khí và một số phương tiện chiến đấu thời Tây Sơn (Nhân đọc Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ) - Research into weapons and other war materials in the reign of Tay Son - NCLS, 1983, số 5 (212), tr. 24-34.
NGUYỄN VĂN XUÂN. Đà Nẵng 100 năm về trước - Da Nang 100 years ago / Nguyễn Văn Xuân, Quốc Anh - NCLS, 1987, số 5-6 (236-237), tr. 82-88.
NGUYỄN VIỆT. Vài nét về địa lý và lịch sử liên quan đến việc xây dựng Hà Nội - Some features on Geography and history relative to the construction of Ha Noi - VSĐ, 1958, số 46, tr. 82-88.
NGUYỄN VIỆT. Góp ý kiến với ông Đào Trọng Truyến về mầm mống tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam dưới thời phong kiến - Exchange of opinion with Mr. Dao Trong Truyen about the capitalist germ in Vietnam under the feudalism - NCLS, 1961, số 30, tr.46-53.
NGUYỄN VIỆT. Bàn về mầm mống tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam dưới thời phong kiến - Discussion on the capitalist germ in Vietnam under the feudalism - NCLS, 1962, số 35, tr. 21-34; số 36, tr. 28-37.
NGUYỄN VIỆT. Xung quanh vấn đề mầm mống tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam: Lò Chum Thanh Hóa - About the capitalist germ in Vietnam: The factories of jars in Thanh Hoa - NCLS, 1962, số 39, tr. 44-47.
NGUYỄN VIỆT. Bổ sung một số điểm vào tập tài liệu Tình hình khai mỏ dưới triều Nguyễn của ông Phan Huy Lê - Completing some points to the document The situation of mine exploitation under the Nguyen dynasty of Mr. Phan Huy Le/ Nguyễn Việt, Hoàng Trọng Lượng - NCLS, 1964, số 62, tr. 22-26.
NGUYỄN VIỆT HOÀI. Góp ý kiến với ông Nguyễn Văn Lai và các soạn giả Chinh phụ ngâm - Remarks to Mr. Nguyen Van Lai and the editors of Chinh phu ngam (The warrior's wife song) - VSĐ, 1957, số 32, tr. 73-83.
NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG. Bộ đội Trường Sơn và hệ thống đường Hồ Chí Minh - Vietnamese soldiers at Truong Son and system of Ho Chi Minh road - NCLS, 1979, số 2 (185), tr. 22-23.
NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG. Tìm hiểu vai trò trọng yếu của những công trình chuẩn bị sẵn trên đường Hồ Chí Minh trong chiến dịch phản công Đường Chín - Nam Lào - Study about the importance role of the edifices having been prepared all along the Ho Chi Minh road for the counter offensive operation at the Road No 9 - South Lao's - NCLS, 1981, số 3 (198), tr. 53-58.
NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG. Tìm hiểu vai trò hậu phương đối với đại thắng lịch sử Điện Biên Phủ (1954) - A study on the role of the rear towards the great historic victory of Dien Bien Phu (1954) - NCLS, 1982, số 2 (203), tr. 1-11.
NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG. Vai trò hậu phương quốc gia đối với đại thắng mùa Xuân 1975 và chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử - The role of national rear in the great victory of Spring 1975 and the historical Ho Chi Minh campaign - NCLS, 1983, số 5 (212), tr. 1-6.
NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG. Đường Hồ Chí Minh, tuyến hậu cần chiến lược phía trước trong cuộc Tổng tiến công mùa Xuân 1975 -The Ho Chi Minh trail, a strategic line for logistical purpose in the general offensive of Spring 1975 - NCLS, 1985, số 2 (221), tr. 49-52.
NGUYỄN VINH PHÚC. Các cửa ô ở Hà Nội - Entrances to Ha Noi - NCLS, 1975, số 1 (160), tr. 60-65.
NGUYỄN VINH PHÚC. Có một trận Bình Lỗ - There was a Binh Lo battle - NCLS, 1981, số 2 (197), tr. 34-37.
NGUYỄN VINH PHÚC. Góp ý kiến về bài Mấy vấn đề dòng họ, gia đình và cuộc đời Nguyễn Trãi - Some opinions about the article entitled Some problems about the issue, the family and the life of Nguyen Trai - NCLS, 1981, số 3 (196), tr. 83-87.
NGUYỄN VINH PHÚC. Nhân dân Hà Nội và Tây Sơn - Ha Noi people and the Tay Son - NCLS, 1989, số 1 (244), tr. 53-56.
NGUYỄN VÔ KỶ. Góp bàn về từ Công xã - Contribution to the definition of Commune - NCLS, 1982, số 6 (207), tr. 84-87.
NGUYỄN XUÂN CẦN. Cuộc kháng chiến chống xâm lược Nguyên - Mông trên đất Hà Bắc - The resistance against Mongolian invaders in the region of Ha Bac - NCLS, 1980, số 1 (190), tr. 65-73.
NGUYỄN XUÂN CẦN. Lương Văn Nắm và vai trò của ông trong cuộc khởi nghĩa Yên Thế - The role of Luong Van Nam in the Yen The uprising - NCLS, 1980, số 6 (195), tr. 60-65.
NGUYỄN XUÂN CẦN. Về năm sinh của Nguyễn Cao - Nguyen Cao's birthday - NCLS, 1986, số 1 (226), tr. 83.
NGUYỄN XUÂN DƯƠNG. Nguyễn Duy Hinh và cuộc khởi nghĩa Ba Đình - Nguyen Duy Hinh and Ba Dinh insurrection - NCLS, 1992, số 6 (265), tr. 53-55.
NGUYỄN XUÂN HIỂN. Nghề trồng lúa của ta qua Vân Đài loại ngữ của Lê Quý Đôn - The profession of planting rice in Van Dai loai ngu of Le Quy Don - NCLS, 1963, số 52, tr. 31-37.
NGUYỄN XUÂN LÂN. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng trong lịch sử sách cổ kim (Thư mục nghiên cứu) - The Trung Sisters' uprising in historical and literary documents - NCLS, 1973, số 148, tr. 41-46.
NGUYỄN XUÂN THÔNG. Nguyễn Ái Quốc với vấn đề giải phóng các dân tộc bị áp bức - Nguyen Ai Quoc and the liberation of oppressed nations - NCLS, 1985, số 3 (222), tr. 57-66.
NGUYỄN XUÂN TRÚC. Tìm hiểu con đường phát triển không qua tư bản chủ nghĩa của các nước châu Phi - On the way of developping not through the capitalist stage of African countries - NCLS, 1987, số 4 (235), tr. 14-20.
NGUYỄN XUÂN TRÚC. Tự do - Bình đẳng trong quan niệm của các nhà cách mạng Pháp - Freedom - Equality as conceived by French revolutionaries - NCLS, 1989, số 2 (245), tr. 40-48.
NGUYỄN XUÂN TỬU. Bước đầu tìm hiểu về biến động khí hậu ở nước ta trong lịch sử - Preliminary research into climatic variations in our country in the course of history - NCLS, 1983, số 6 (213), tr. 60-63.
NGUYỆT HƯƠNG. Hôn nhân và địa vị của phụ nữ Thái đen ở Tây Bắc trước và sau cách mạng - Marriage and place of black Thai Women in the North West before and after the Vietnam revolution - NCLS, 1967, số 96, tr. 26-35.
NGUYỆT HƯƠNG. Một số tư liệu về Cách mạng Tháng Mười Nga với Cách mạng Việt Nam - Some documents about the influence of the October Revolution on the August Revolution / Nguyệt Hương, Mai Khắc Ứng - NCLS, 1967, số 103, tr. 33-44.
NGUYỆT HƯƠNG. Phụ nữ miền Nam Việt Nam trong đấu tranh chống Mỹ - ngụy - South Vietnamese women struggle against the U.S aggressors and their henchmen - NCLS, 1971, số 137, tr. 25-34.
NGUYỆT TRANG. Nghiệp đoàn nước mắm Phú Quốc năm 1939 - Phu Quoc fish-source trade-union in 1939 years / Nguyệt Trang, Thùy Dương - NCLS, 1996, số 5 (288), tr. 72-74.
NHÀ XUẤT BẢN SỬ HỌC. Đính chính sách Quân trung từ mệnh tập - Corrigendum to the book Quan trung tu menh tap - NCLS, 1962, số 40, tr. 62-63.
NHẤT NGUYÊN. Chủ nghĩa Mác-Lênin bàn về nhân vật lịch sử - The Marxism - Leninism discuss on the historical personage - NCLS, 1960, số 14, tr. 11-23.
NHẬT TÂN. Khảo thêm về bia Tiến sĩ và nhà bia ở Văn miếu Hà Nội - A further inquiry on Doctor's steles and on the house of steles in the Temple of Literature in Ha Noi - NCLS, 1963, số 49, tr. 46-47.
NHUẬN CHI. Cần vạch rõ hơn nữa trách nhiệm của Phan Thanh Giản trước lịch sử - It is necessary to point out the responsabilities of Phan Than Gian in the face of history - NCLS, 1963, số 52, tr. 38-46.
NHUẬN CHI. Tìm hiểu Tác giả Hán nôm Hải Hưng - On the book Tac gia Han - Nom Hai Hung - NCLS, 1976, số 6 (171), tr. 84-87.
NHUẬN CHI. Lịch sử phong trào công nhân và hoạt động của Công đoàn Thanh Hóa (Đọc sách) - Reading the book History of the working class movement and the trade union activities of Thanh Hoa - NCLS, 1984, số 2 (215), tr. 88-91.
NHUẬN CHI. Tác giả Quốc sử đính ngoa là ai? - Who Was the Author of Quoc Su Dinh Ngoa? - NCLS, 2004, Số 3 (334), tr. 68.
NHUẬN VŨ. Dấu ấn Điện Biên Phủ trên chiến lược quân sự Mỹ - The Dien Bien Phu imprint on the U.S military strategy - NCLS, 1984, số 1 (214), tr. 74-79.
NIKIPLOP (F.N). Bàn về mấy quy luật chung của sự chuyển biến từ chế độ chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến trong các nước khác nhau - Discussion on some general laws of the slavery to the feudalism in different countries - VSĐ, 1957, số 30, tr. 41-52.
NINH KHẢ. Bàn về chủ nghĩa lịch sử và quan điểm giai cấp - Discussion on historicism and the class point of view - NCLS, 1964, số 58, tr. 44-53, 62.
NINH VIẾT GIAO. Đọc truyện Trê cóc - Reading Tre coc story - VSĐ, 1956, số 17, tr. 66-73.
NINH VIẾT GIAO. Tìm hiểu giá trị truyện Phạm Tải - Ngọc Hoa - In search of the value of Pham Tai - Ngoc Hoa story - VSĐ, 1957, số 26, tr. 33-42.
NINOV (A). Kinh nghiệm của một nhà văn Liên Xô về công tác biên soạn văn học sử để đi đến sự đính chính lại văn học sử Liên Xô - The experiences of a Soviet writer about the redaction of literary history aiming at the revise of Soviet literary history - VSĐ, 1956, số 23, tr. 53-59.
NIVONNE XAY NHA VONG. Chiến lược Chiến tranh đặc biệt tăng cường của đế quốc Mỹ ở Lào và một vài đặc điểm chủ yếu của nó (1969-1973) - The strategy of Reinforced particular war of the American imperialists in the Laos - NCLS, 1990, số 5 (252), tr. 71-75.
NOBORU KARASHIMA. Các hoạt động thương mại của Ấn Độ ở Đông Nam Á thời Cổ đại và Trung đại - Indian Commercial activities in Ancient and Medieval Southeast Asia - NCLS, 1995, số 3 (280), tr. 67-81.
NOVOVXAMBUN (X). Con đường phát triển phi tư bản như một dạng đặc biệt của sự quá độ lên CNXH - Non - capitalist way of development as a specific form of transition to socialism - NCLS, 1985, số 5 (224), tr. 11-19.
NÔNG ÍCH THÙY. Vấn đề đặt chữ và cải tiến chữ của dân tộc - The question of the choise of dialect basic sound and standard phonetic in the creation of writing script for the ethnic minorities - VSĐ, 1956, số 21, tr. 89-89.
NÔNG ÍCH THÙY. Vấn đề chọn tiếng phương ngôn cơ sở và âm tiêu chuẩn trong việc đặt chữ cho các dân tộc - The question of creation and amelioration of the hand writing character for the ethnic minorities - VSĐ, 1958, số 36, tr. 91-95.
NÔNG TRUNG. Sơ lược tìm hiểu mối quan hệ giữa các ngành Nùng ở Việt Nam - A summary study on the relations between different Nung branches in Vietnam - NCLS, 1962, số 45, tr. 38-44.
NÔNG TRUNG. Tìm hiểu về người Pú Péo ở Hà Giang - A research on the Pu Peo people in Ha Giang - NCLS, 1966, số 88, tr. 33-40.
NÔNG TRUNG. Tìm hiểu về tộc danh Xá - An inquiry on family name of Xa people - NCLS, 1968, số 111, tr. 43-46.
-
ÔREROP (l). Bàn về những hình thức quá độ tiến lên CNXH ở các nước khác nhau - Discussion on the forms of passage towards the socialism in different countries - NCLS, 1960, số 20, tr. 9-22.
-
PANCORATOVA. Ý nghĩa lịch sử thế giới của Cách mạng 1905-1907 - Wordly historic signfication of the Revolution in 1905-07 - VSĐ, 1956, số 13, tr. 7-18.
-
PAPIN (P). Ruộng đất công và chính quyền cấp làng cuối thế kỷ XIX. Trường hợp làng Quỳnh Lôi - The communal land and the village power in the end of the 19th Century. The case of Quynh Loi village - NCLS, 1994, số 6 (277), tr. 21-34.
-
PHẠM ÁI PHƯƠNG. Làng gốm Thổ Hà - Tho Ha, a ceramic village - NCLS, 1980, số 2 (191), tr. 55-62.
-
PHẠM ÁI PHƯƠNG. Tìm hiểu nghề trồng trọt ở Việt Nam thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX - Plant growing in Vietnam during the 18th - early 19th Century - NCLS, 1985, số 5 (224), tr. 48-54.
-
PHẠM ÁI PHƯƠNG. Vài nét về tình hình công thương nghiệp Việt Nam dưới thời Tây Sơn - General outline of the industrial and trading situation in Vietnam under Tay Son Epoch - NCLS, 1989, số 1 (244), tr. 34-41.
-
PHẠM ÁI PHƯƠNG. Bước đầu tìm hiểu nhà Nguyễn với quá trình thảo luận về vấn đề trị thủy ở đồng bằng Bắc Bộ nửa đầu thế kỷ XIX - Nguyen dynasty and the processus of discussion on the question of harnessing floods in the delta of the North Vietnam in the first half of 19th Century - NCLS, 1989, số 3-4 (246-247), tr. 19-33.
-
PHẠM ÁI PHƯƠNG. Nhìn lại quá trình nghiên cứu Hồ Quý Ly với việc cải cách thế kỷ XIV- đầu thế kỷ XV - To make a re-examination on the study process on Ho Quy Ly with the reform in the end of the 14th Century and the beginning of the 15th Century - NCLS, 1990, số 6 (253), tr. 37-47.
-
PHẠM ÁI PHƯƠNG. Khoa học quân sự triều Minh Mệnh trước ảnh hưởng của phương Tây - Military sciences under the Minh Menh dynasty under the Western influence - NCLS, 1998, số 5 (300), tr. 40-48.
-
PHẠM ÁI PHƯƠNG. Chính sách giáo dục đối với các dân tộc ít người dưới triều Minh Mạng (1820-1840) - Minorities education policies under Minh Mang reign (1820-40) - NCLS, 2000, số 5 (312), tr. 17-22.
-
PHẠM BÌNH. Nhìn lại quá trình lịch sử của Cách mạng Tháng Tám - To look back to the historical process of August Revolution / Phạm Bình, Trường Giang - NCLS, 1963, số 77, tr. 3-11.
-
PHẠM CÚC. Hồ Quý Ly. Nhà cải cách giáo dục tiến bộ - Ho Quy Ly - A progressive education reformer - NCLS, 1992, số 5 (264), tr. 36-37.
-
PHẠM DIỆP. Gia phả học và một số vấn đề về làng họ - Genealogy and some questions relating to village and family - NCLS, 1986, số 5 (230), tr. 59-67.
-
PHẠM ĐỨC DƯƠNG. Từ vấn đề ngôn ngữ Việt - Mường góp phần tìm hiểu nguồn gốc dân tộc - The problem of Viet - Muong language contributing to the study about the origin of the nation - NCLS, 1981, số 3 (198), tr. 30-36.
-
PHẠM ĐỨC DƯƠNG. Cội nguồn mô hình văn hóa - xã hội lúa nước của người Việt Nam qua cứ liệu ngôn ngữ - Origin of the socio - cultural model of the Viet's water-rice society through linguistic arguments - NCLS, 1982, số 5 (206), tr. 43-52.
-
PHẠM ĐỨC MẠNH. Tiền sử Đông Nam Bộ (Việt Nam) - Một thế kỷ khám phá và thành quả - The prehistory of the East of Cochinchina - A Century of discovery and results - NCLS, 1994, số 6 (277), tr. 12-20.
-
PHẠM ĐỨC THÀNH DŨNG. Thử ghép những ô thơ chữ Hán trên đình Hương Nguyện - chùa Linh Mụ - Another Try to Re-Organize the Poetic Panels in Han Script in the Huong Nguyen Communal House-Linh Mu Pagoda / NCLS, 2004, Số 11 (342), tr. 27-36.
-
PHẠM HÂN. Lầm lẫn trong việc sao chép Phủ biên tạp lục cần được đính chính - The errors in the copy of Phu bien tap luc must be corrected - NCLS, 1993, số 2 (267), tr. 90-92.
-
PHẠM HỒNG TOÀN. Phải chăng thư mục Việt Nam có từ thế kỷ XIV? - Has been in existence the Vietnam book - Catalogue from the 14th Century - NCLS, 1994, số 6 (277), tr. 85-88.
-
PHẠM HỒNG TOÀN. Về người khai sáng ngành Thư mục học Việt Nam - About the man who set up Vietnamese bibliography - NCLS, 1997, số 1 (290), tr. 88-92.
-
PHẠM HỒNG TUNG. Tìm hiểu thêm về Phan Bội Châu và vấn đề đoàn kết Lương - Giáo chống Pháp đầu thế kỷ XX - Further Studies on Phan Boi Chau and the matter of uniting Catholies and Non-Catholies in the struggle against the French colonialism in the first half of the 20th century - NCLS, 1999, số 6 (307), tr. 72-81.
-
PHẠM HỒNG TUNG.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|