ĐỀ THAM KHẢO 11 HOC KÌ II
II. Đề kiểm tra học kì II
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
Câu 2: Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu :
A. Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
C. Xích đạo và cận xích đạo
D. Cận nhiệt gió mùa và cận xích đạo
Câu 3: Trong khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào không có biển:
A. Mianma . C. Campuchia.
B. Đông Timo. D. Lào.
Câu 4: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:
A. Việt Nam, Thái Lan, Singapore. C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma.
B. Thái Lan, Mianma, Indonesia. D. Bruney, Malaixia, Thái Lan.
Câu 5: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước:
A. Thái Lan, Malaxia, Việt Nam, Inđônêxia
B. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
C. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
D. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam
Câu 6: Ở Việt Nam cây công nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:
A. Cao su và cà phê. C. Cà phê và chè
B. Cà phê và hồ tiêu. D. Cao su và dừa
Câu 7: ASEAN là tên gọi tắt của:
A. Liên minh Đông Nam Á. C. Hiệp hội kinh tế Đông Nam Á
B. Tổ chức liên phòng Đông Nam Á. D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Câu 8: Năm 1967, ASEAN được thành lập tại:
A. Gia-các-ta (Inđônêxia). C. Băng-cốc (Thái Lan)
B. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia) D. Singapore
Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
A. 1995 C. 1997
B. 1996 D. 1998
Câu 10. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là
A.11,7triệukm2. B.17,1triệukm2. C. 12,7 triệu km2. D. 17,2 triệu km2
Câu 11. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng
A.Hơn20000km. B. Hơn 30 000 kmC. Hơn 40 000 km. D. Hơn 50 000 km
Câu 12. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 13. Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học được thể hiện ở
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học.
B. Có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ.
C. Trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của thế giới.
Câu 14. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
A. Trên 1033 triệu người. B. Trên 1303 triệu người. C. Gần 1033 triệu người. D. Gần 1303 triệu người.
Câu 15. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước. B. Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước. D. Trên 90% dân số cả nước.
Câu16. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa àu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 17 Sản lượng tơ tằm của Nhật Bản
A. đứng hàng đầu thế giới. B. đứng hàng thứ hai thế giới.
C. đứng hàng thứ ba thế giới. D. đứng hàng thứ tư thế giới.
Câu 18 Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
Câu19 Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Câu 20: Ý nào sau đây không đúng về kết quả năng suất lao động cao ở Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 21. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu22. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước
Câu23. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa àu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu24: Cho bảng số liệu sau:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP THEO BA KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM
( Đơn vị: % )
Năm
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
Tổng
|
1991
|
40,5
|
23,8
|
35,7
|
100
|
1995
|
27,2
|
28,8
|
44,0
|
100
|
2000
|
24,5
|
36,7
|
38,8
|
100
|
2004
|
21,8
|
40,2
|
38,0
|
100
|
Em hãy xác định biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền D. Biểu đồ ô vuông.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4đ )
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
|
1985
|
1995
|
2005
|
Đông Nam Á
|
3,4
|
4,9
|
6,4
|
Thế giới
|
4,2
|
6,3
|
9,0
|
Em hãy:
-
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới qua các năm trên.
-
Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ và giải thích về sự phát triển sản xuất cao su của vùng Đông Nam Á.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:
A. Việt Nam, Thái Lan, Singapore. C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma.
B. Thái Lan, Mianma, Indonesia. D. Bruney, Malaixia, Thái Lan.
Câu 2: Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Việt Nam.
(Đơn vị: %)
Năm
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
Tổng
|
1991
|
40,5
|
23,8
|
35,7
|
100
|
1995
|
27,2
|
28,8
|
44,0
|
100
|
2000
|
24,5
|
36,7
|
38,8
|
100
|
2004
|
21,8
|
40,2
|
38,0
|
100
|
Em hãy xác định biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ ô vuông.
Câu 3: Ở Việt Nam cây công nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:
A. Cao su và cà phê. C. Cà phê và chè
B. Cà phê và hồ tiêu. D. Cao su và dừa
Câu 4: Trong khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào không giáp biển:
A. Mianma . C. Campuchia.
B. Đông Timo. D. Lào.
Câu 5: Năm 1967, ASEAN được thành lập tại:
A. Gia-các-ta (Inđônêxia) C. Băng-cốc (Thái Lan)
B. Cua-la-lăm-pơ (Malaixia) D. Singapore
Câu 6: Ngành hàng không nội địa của Ôxtrâylia phát triển mạnh là do:
A. Đời sống cao, nhân dân thích đi máy bay
B. Hàng không tiện lợI vì đi nhanh, giá rẻ
C. Đường sắt và đường ôtô chưa phát triển
D. Đất nước rộng lớn, các thành phố nằm quá xa nhau
Câu 7: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
A. 1995 C. 1997
B. 1996 D. 1998
Câu 8: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.
B. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
Câu 9: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước Đông Nam Á:
A. Thái Lan, Malaxia, Việt Nam, Indonesia
B. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
C. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
D. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam
Câu 10: ASEAN là tên gọi tắt của:
A. Liên minh Đông Nam Á. C. Hiệp hội kinh tế Đông Nam Á
B. Tổ chức liên phòng Đông Nam Á. D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Câu 11: Đông Nam Á nằm trong vùng khí hậu :
A. Xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt gió mùa.
C. Xích đạo và cận xích đạo
D. Cận nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo
Câu 12: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở:
-
Nam Á
-
Đông Nam Á
-
Đông Á
-
Tây Á
Câu 13: Câu nào sau đây chính xác về tình hình dân số Nhật Bản
-
Tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao và đang giảm dần.
-
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 1% vào năm 2005.
-
Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
-
Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng ít.
-
Câu 14: Trong ngành dịch vụ Nhật Bản, nhận định nào sau đây là chính xác nhất
-
Nhật Bản đứng thứ nhất thế giới về thương mại.
-
Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
-
Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển.
-
Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước phát triển.
Câu 15: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km2, dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số Trung Quốc là:
A. 136 người /km2
B. 220 người /km2
C. 1360 người /km2
D. 13,6 người / km2
Câu 16: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước
-
Nga, Canada, Hoa Kì
-
Nga, Canada, Australlia
-
Nga, Hoa Kì, Canada
-
Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
Câu 17: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 200 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
-
Nhiệt đới , hàn đới
-
Cận nhiệt đới, hàn đới
-
Cận nhiệt đới, ôn đới
-
Nhiệt đới và cận nhiệt đới
Câu 18: Khoáng sản kim loại màu của Trung Quốc nổi tiếng ở:
-
Miền Đông
-
Miền Tây
-
Miền Bắc
-
Miền Nam
Câu 19: Những điểm sau đây là của miền Đông Trung Quốc:
A. Gồm rất nhiều núi cao
B. Là nơi bắt nguồn của nhìêu con sông lớn
C. Khí hậu là ôn đới lục địa
D. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
Câu 20: Ven biển phía Đông của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là:
A. Thượng Hải, Bắc Kinh
B. Hồng Kông, Ma Cao
C. Đài Loan, Quảng Đông
D. Hồng Kông, Thượng Hải
Câu 21: Trung Quốc và Việt Nam phát triển quan hệ hợp tác theo phương châm “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” từ năm:
A. 1975
B. 1978
C. 1999
D. 2001
Câu22. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 23. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 24. Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là :
A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4đ )
Dựa vào bảng số liệu về sản lượng than và thép của Trung Quốc qua một số năm:
Năm
|
1985
|
1995
|
2004
|
Xếp hạng trên thế giới
|
Than (triệu tấn)
|
961,5
|
1536,9
|
1634,9
|
1
|
Thép (triệu tấn)
|
47
|
95
|
272,8
|
1
|
Em hãy:
-
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng than và thép của Trung Quốc qua 1 số năm
-
Nhận xét
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Trong ngành dịch vụ Nhật Bản, câu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Nhật Bản đứng thứ nhất thế giới về thương mại.
B. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước đang phát triển.
C. Nhật Bản là nước có ngành tài chính, ngân hàng đứng hàng đầu thế giới.
D. Bạn hàng buôn bán của Nhật Bản chủ yếu là các nước phát triển.
Câu 2: Trung Quốc có diện tích 9572,8 nghìn km2 và dân số 1303,7 triệu người (2005), nên mật độ dân số Trung Quốc là:
A. 136 người /km2
B. 220 người /km2
C. 1360 người /km2
D. 13,6 người / km2
Câu 3: Dựa vào số liệu sau về sự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất:
Nhóm tuổi
|
Năm 1950
|
Năm 1997
|
Năm 2005
|
Dưới 15 tuổi (%)
|
35,4
|
15,3
|
13,9
|
Từ 15-64 tuổi (%)
|
59,6
|
69,0
|
66,9
|
Từ 65 tuổi trở lên(%)
|
5,0
|
15,7
|
19,2
|
A. Tuổi thọ Nhật Bản ngày càng giảm.
B. Năm 2005, Nhật Bản là nước có dân số già.
C. Dân số Nhật Bản đang trẻ hóa
D. Tỉ suất gia tăng dân số ngày càng tăng.
Câu 4: Dựa vào bảng sau về tốc độ gia tăng GDP của Nhật Bản, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất:
Năm
|
1990
|
1995
|
1997
|
1999
|
2001
|
2003
|
2005
|
Tăng GDP(%)
|
5,1
|
1,5
|
1,9
|
0,8
|
0,4
|
2,7
|
2,5
|
Em hãy cho biết nhận xét nào là chính xác nhất.
A.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản có xu hướng giảm.
B.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản có xu hướng tăng tăng.
C.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thuộc loại cao
D.Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không đều, nhìn chung giảm đến 2001 – sau đó tăng dần
Câu 5: Nhật Bản là một quốc gia nằm ở:
-
Tây Á
-
Đông Nam Á
-
Nam Á
-
Đông Á
Câu 6: Dựa vào bảng giá trị xuất nhập khẩu qua các năm, em hãy xác định biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhâp khẩu của Nhật Bản qua các năm:
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất khẩu
|
287,6
|
443,1
|
479,2
|
403,5
|
565,7
|
Nhập khẩu
|
235,4
|
335,9
|
379,5
|
349,1
|
454,5
|
-
Biểu đồ tròn
-
Biểu đồ cột
-
Biểu đồ miền
-
Biểu đồ vuông
Câu 7: Câu nào sau đây chính xác về tình hình dân số Nhật Bản
-
Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
-
Tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao và đang giảm dần.
-
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở mức 1% vào năm 2005.
-
Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng ít.
Câu 8: Do lãnh thổ Trung Quốc kéo dài từ 200 Bắc đến 530 Bắc nên khí hậu Trung Quốc chủ yếu sẽ là:
-
Nhiệt đới, hàn đới
-
Cận nhiệt đới , hàn đới
-
Cận nhiệt đới , ôn đới
-
Nhiệt đới , cận nhiệt đới
Câu 9: Miền Đông Trung Quốc:
-
Gồm rất nhiều núi cao
-
Là nơi bắt nguồn của nhiều con sông lớn
-
Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
-
Khí hậu ôn đới
Câu 10: Trung Quốc và Việt Nam phát triển quan hệ hợp tác theo phương châm “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai” từ năm:
-
1975
-
1999
-
1978
-
2001
Câu 11: Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ tư trên thế giới sau các nước
-
Nga, Canada, Hoa Kì
-
Nga, Canada, Australlia
-
Nga, Hoa Kì, Canada
-
Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
Câu 12: Ven biển phía Đông của Trung Quốc có hai khu đặc hành chính là:
-
Thượng Hải, Bắc Kinh
-
Hồng Kông, Ma Cao
-
Đài Loan, Quảng Đông
-
Hồng Kông, Thượng Hải
Câu 13: Khoáng sản kim loại màu của Trung Quốc nổi tiếng ở:
-
Miền Nam
-
Miền Tây
-
Miền Bắc
-
Miền Đông
Câu 14: Quốc gia nào của Đông Nam Á sau đây có lợi thế về biển:
-
Mianma, Malaysia, Lào
-
Việt Nam, Lào, Thái Lan
-
Việt Nam, Philipin, Thái Lan
-
Indonesia, Brunây, Lào
Câu 15: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng:
-
Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
-
Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
-
Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
-
Gỉảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
Câu 16: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967:
-
Việt Nam
-
Indonesia
-
Thái Lan
-
Philipin
Câu 17: Đông Nam Á tiếp giáp đại dương nào:
-
Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
-
Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
-
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
-
Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương
Câu 18: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhịêt đới gió mùa. Tuy vậy một phần lãnh thổ của các nước sau đây có mùa đông lạnh
-
Thái Lan, Malaysia
-
Thái Lan, Mianma
-
Việt Nam, Mianma
-
Việt Nam, Thái Lan
Câu 19: Đông Nam Á biển đảo có khí hậu chính là:
-
Cận nhiệt đới, nhiệt đới
-
Cận nhiệt đới, xích đạo
-
Nhiệt đới, ôn đới
-
Nhiệt đới gió mùa, xích đạo
Câu 20: Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN:
-
Đông Timo
-
Brunây
-
Mianma
-
Campuchia
Câu 21. Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp :
A. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp.
B. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp.
C. Thực hiện chính sách mở cửa.
D. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp.
Câu 22. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
338 nghìn km2 . B. 378 nghìn km2 . C. 387 nghìn km2 . D. 738 nghìn km2 .
Câu 23. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C.Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 24. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 đ )
Dựa vào bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2001
|
2004
|
Xuất khẩu
|
287,6
|
443,1
|
479,2
|
403,5
|
565,7
|
Nhập khẩu
|
235,4
|
335,9
|
379,5
|
349,1
|
454,5
|
Em hãy:
-
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
-
Nhận xét.
Поделитесь с Вашими друзьями: |